1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Công bố danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo đến
các sở, ban, ngành, UBND quận, huyện, xã, phường và các tổ chức, cá nhân có
liên quan.
b) Căn cứ danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh)
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được phê duyệt, hàng năm Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các
quận, huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát để tham mưu UBND
thành phố điều chỉnh, bổ sung Danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn
thành phố (nếu cần thiết).
2. Các sở, ban, ngành có liên quan
- Thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất UBND
thành phố (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh, bổ sung
danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố; quản lý chặt chẽ
không để xảy ra hoạt động san lấp, lấn chiếm, gây ô nhiễm nguồn nước trên địa
bàn.
3. UBND các quận, huyện, xã, phường
- Thực hiện các biện pháp bảo vệ các nguồn nước
trên địa bàn theo quy định của pháp luật;
- Tổ chức ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm các nguồn
trên địa bàn; theo dõi, phát hiện và tham gia giải quyết sự cố ô nhiễm nguồn nước
theo thẩm quyền;
- Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về tài
nguyên nước; xử lý vi phạm pháp luật về tài nguyên nước; hòa giải, giải quyết
tranh chấp về tài nguyên nước theo thẩm quyền.
STT
|
Tên hồ chứa
|
Nguồn nước khai
thác
|
Thuộc hệ thống
sông
|
Diện tích mặt
nước 103 (m2)
|
Dung tích toàn
bộ (triệu m3)
|
Dung tích hữu
ích (triệu m3)
|
Vị trí hành
chính
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Hồ Đồng Nghệ
|
Hồ Đồng Nghệ
|
Không có
|
2331
|
17,17
|
15,87
|
Thôn Phước Sơn, xã
Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
2
|
Hồ Hòa Trung
|
Hồ Hòa Trung
|
Không có
|
1439,6
|
1,01
|
10,67
|
Thôn Tân Ninh, xã
Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, cấp nước thô sinh hoạt
|
|
3
|
Hồ Hố Cau
|
Hồ Hố Cau
|
Không có
|
96,736
|
0,303
|
0,3
|
Thôn Hội Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
4
|
Hồ Đồng Tréo
|
Hồ Đồng Tréo
|
Không có
|
115,511
|
0,431
|
0,347
|
Thôn An Châu, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
5
|
Hồ Hố Trảy
|
Hồ Hố Trảy
|
Không có
|
|
0,076
|
0,068
|
Thôn Hòa Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
6
|
Hồ Hố Lăng
|
Hồ Hố Lăng
|
Không có
|
|
0,001
|
|
Thôn Hội Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
7
|
Hồ Phú Túc
|
Hồ Phú Túc
|
Không có
|
|
0,002
|
0,0015
|
Thôn Phú Túc, xã Hòa
Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
8
|
Hồ An Nhơn
|
Hồ An Nhơn
|
Không có
|
|
0,087
|
0,086
|
Thôn Hòa Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
9
|
Hồ Hòa Khê
|
Hồ Hòa Khê
|
Không có
|
|
0,28
|
|
Thôn Hòa Khê, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Điều hòa, tạo môi
trường cảnh quan
|
|
10
|
Hồ Hố Gáo
|
Hồ Hố Gáo
|
Không có
|
16,704
|
0,061
|
0,05
|
Thôn Xuân Phú, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
11
|
Hồ Truông Đá Bạc
|
Hồ Truông Đá Bạc
|
Không có
|
|
0,055
|
0,054
|
Thôn An Ngãi Tây
1, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
12
|
Hồ Hố Thung
|
Hồ Hố Thung
|
Không có
|
|
0,052
|
0,05
|
Thôn Đại La, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
13
|
Hồ Hố Cái
|
Hồ Hố Cái
|
Không có
|
|
0,047
|
0,046
|
Thôn Xuân Phú, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
14
|
Hồ Trước Đông
|
Hồ Trước Đông
|
Không có
|
428,049
|
1,817
|
1,6
|
Thôn Trước Đông,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
15
|
Hồ Trường Loan thượng
|
Hồ Trường Loan thượng
|
Không có
|
19,506
|
0,06
|
0,039
|
Thôn Hòa Khương,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
Hồ Trường Loan hạ
|
Hồ Trường Loan hạ
|
Không có
|
29,025
|
0,03
|
0,025
|
Thôn Hòa Khương, xã
Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
16
|
Hồ Tân An
|
Hồ Tân An
|
Không có
|
|
0,069
|
0,067
|
Thôn Diêu Phong,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
17
|
Hồ Diêu Phong
|
Hồ Diêu Phong
|
Không có
|
|
0,016
|
0,011
|
Thôn Diêu Phong,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
18
|
Hồ Hốc Gối
|
Hồ Hốc Gối
|
Không có
|
|
0,029
|
0,02
|
Thôn Diêu Phong,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
19
|
Hồ Hóc Khế
|
Hồ Hóc Khế
|
Không có
|
241,582
|
0,935
|
0,7
|
Thôn Khương Mỹ, xã
Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
20
|
Hồ Nam Mỹ
|
Sông Cu Đê
|
|
513.000
|
1,86
|
1,12
|
|
|
|
STT
|
Tên hồ, ao, đầm,
phá
|
Vị trí, địa điểm
(xã/phường)
|
Diện tích
(m2)
|
Chức năng
|
Đơn vị quản lý
|
I
|
Quận Hải Châu
|
|
|
|
1
|
Hồ đình làng Hải CHâu
|
K48 Phan Châu
Trinh, Phường Hải Châu 1
|
705
|
Tôn tạo cảnh quan khu vực di tích đình làng Hải
Châu, điều hoà khí hậu
|
UBND phường Hải
Châu 1
|
2
|
Hồ Đảo Xanh
|
Phường Hòa Cường Bắc
|
169.730
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
UBND quận Hải Châu
và Công ty CP Tập đoàn Sungroup tại Đà Nẵng
|
3
|
Hồ Đò Xu
|
Phường Hòa Cường
Nam
|
67.108
|
Hồ điều hòa, tiêu, thoát nước nhằm bảo đảm vệ
sinh môi trường
|
UBND quận Hải Châu
|
4
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Quận Thanh Khê
|
|
|
|
1
|
Hồ Công viên 29/3
|
Phường Thạc Gián
|
107.656
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Thanh
Khê
|
2
|
Hồ Thạc Gián
|
Phường Thạc Gián
|
16.322
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
3
|
Hồ Vĩnh Trung
|
Phường Vĩnh Trung
|
15.147
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
4
|
Hồ Xuân Hoà A
|
Phường Hòa Khê
|
47.572,8
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Thanh
Khê
|
5
|
Hồ Phần Lăng 1
|
Phường An Khê
|
11.328
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
6
|
Hồ Bàu Làng
|
Phường Thanh Khê
Đông
|
6293,59
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
7
|
Hồ điều tiết phường An Khê
|
Phường An Khê
|
-
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Hiện nay Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp ĐN đang triển khai dự án Khu vực phía Tây
hồ điều tiết thuộc dự án khu dân cư Phần Lăng 2 (giai đoạn 2)
|
8
|
Hồ 02 hecta
|
Phường Thanh Khê
Tây
|
20.000
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Thanh
Khê
|
9
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Quận Sơn Trà
|
|
|
|
1
|
Hồ xanh
|
Bán đảo Sơn Trà,
phường Thọ Quang
|
64.800
|
Dự phòng cung cấp nước sinh hoạt, tôn tạo cảnh
quan, điều hòa khí hậu
|
UBND quận Sơn Trà
|
2
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
|
|
|
1
|
Ao Bàu Cung
|
Phường Hòa Quý
|
24.160
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND phường Hoà
Quý
|
2
|
Bàu Rộc Nô
|
Phường Hòa Quý
|
3.369
|
Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết
nước
|
UBND phường Hoà
Quý
|
3
|
Bàu Dừa
|
Phường Hòa Quý
|
10.000
|
Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết
nước
|
UBND phường Hoà
Quý
|
4
|
Hồ Bá Tùng
|
Phường Hòa Quý
|
74.661
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
5
|
Hồ điều tiết khu căn cứ K20
|
Phường Khuê Mỹ
|
3260
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
6
|
Hồ điều tiết làng SOS
|
Phường Khuê Mỹ
|
14.000
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Làng trẻ em SOS
|
7
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Quận Liên Chiểu
|
|
|
|
1
|
Hồ Bàu Vàng
|
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 14, 15, 16, 17, 28)
|
8968
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND phường Hoà
Khánh Bắc
|
2
|
Hồ vườn dừa
|
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 41)
|
8939
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND phường Hoà
Khánh Bắc
|
3
|
Hồ điều tiết
|
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 27)
|
624
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND phường Hoà
Khánh Bắc
|
4
|
Hồ điều tiết
|
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 27)
|
781
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND phường Hoà Khánh
Bắc
|
5
|
Hồ cảnh quan
|
Phường Hoà Khánh
Nam (Tổ 3)
|
500
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Ban quản trang,
phường Hòa Khánh Nam
|
6
|
Hồ Trung Nghĩa 1
|
Phường Hoà Minh
(Đường Nam Trân và đường Nguyễn Tường Phổ)
|
30.477
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Liên Chiểu
|
7
|
Hồ Trung Nghĩa 2
|
Phường Hoà Minh
(Đường Hoàng Thị Loan và đường Nam Trân)
|
27.115,4
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Liên Chiểu
|
8
|
Hồ Hòa Phú
|
Phường Hòa Minh
|
46.274,7
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Liên Chiểu
|
9
|
Hồ Phước Lý
|
Phường Hòa Minh
|
32.770,8
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Liên Chiểu
|
10
|
Hồ Bàu Sấu
|
Phường Hòa Minh
|
21.262
|
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá
|
Hội nông dân quận
Liên Chiểu
|
11
|
Hồ Bàu Tràm
|
Phường Hòa Hiệp
Nam (Đường Mê Linh, liên tổ 4, 5, 6, 19, 20)
|
540.000
|
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá
|
UBND quận Liên Chiểu
|
12
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được
giao cho các tổ chức, cá nhân khác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Quận Cẩm Lệ
|
|
|
|
1
|
Hồ điều tiết khu dân cư Hoà Thọ
|
Phường Hoà Thọ
Đông (Các đường: Nguyễn Phước Tần, Nguyễn Hàng, Triệu Quốc Đạt, Lê Kim Lăng)
|
22.336
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Hồ điều tiết khu TĐC Bắc nút giao thông Hoà Cầm
(Green lake)
|
Phường Hoà Thọ
Đông (Đường Phạm Viết Chánh và Bàu Gia Thượng 4)
|
300.96
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Hồ điều tiết khu dân cư Phong Bắc 2
|
Phường Hoà Thọ
Đông (Các đường: Nguyễn Thế Lịch, Trần Quý Hai, Trần Văn Lan)
|
5156
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị Đà Nẵng
|
4
|
Hồ điều tiết E1
|
Phường Hòa Xuân
(Đường Văn Tiến Dũng)
|
1429,5
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Sở Xây dựng (Công
ty TN&XLNT Đà Nẵng)
|
5
|
Hồ điều tiết E2
|
Phường Hòa Xuân
(Đường Văn Tiến Dũng)
|
32.669
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
6
|
Hồ điều tiết E2 mở rộng
|
Phường Hòa Xuân
(Đường Đô Đốc Lân)
|
11.555
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
7
|
Hồ điều tiết khu C
|
Phường Hòa Xuân
(Đường Phạm Hùng)
|
29.730
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
8
|
Đầm Bàu Gia Thượng
|
Phường Hòa Phát
(Khu dân cư Đông Phước)
|
50.000
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
UBND quận Liên Chiểu
|
9
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|