Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 2033/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Ngô Hòa |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2033/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 11 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân ngân sách Nhà nước năm 2002 và các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1880/STC-HCSN ngày 02 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), bổ túc trung học phổ thông (BTTH); thi tuyển vào các lớp phổ thông và bổ túc văn hóa đầu cấp; thi học sinh giỏi cấp tỉnh, huyện; tập huấn học sinh giỏi để dự thi Quốc gia (sau đây gọi chung là mức chi), cụ thể như sau:
1. Mức chi cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp phổ thông và bổ túc văn hóa (nếu có) đầu cấp, thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, tập huấn đội tuyển học sinh giỏi để dự thi quốc gia, công tác coi thi trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (nếu có) theo phụ lục đính kèm;
2. Mức chi cho công tác tổ chức thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, thi hướng nghiệp nghề phổ thông, ra đề thi học kỳ tập trung cấp tỉnh để kiểm tra học kỳ lớp 4, 5, 9, 12 được tính bằng 70% mức chi ở phụ lục đính kèm;
3. Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, tập huấn đội tuyển học sinh giỏi để dự thi quốc gia. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất;
4. Thời gian thực hiện định mức chi nói trên từ ngày 12 tháng 6 năm 2012.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí cho công tác tổ chức các kỳ thi thi nói trên theo quy định của mức chi ban hành tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thếChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, Thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TỔ CHỨC
CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT, BTTHPT, THI TUYỂN VÀO CÁC LỚP ĐẦU CẤP, THI HỌC SINH
GIỎI
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 02
tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Khung mức chi hoặc Mức chi tối đa áp dụng trên địa bàn tỉnh TT Huế (1.000đ) |
Ghi chú |
1 |
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
1.1 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm |
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức |
|
|
1.2 |
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập |
Câu |
10-20 |
Tùy theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm |
1.3 |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
10-20 |
|
1.4 |
Tổ chức thi thử |
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
180 |
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc |
Đề |
730 |
(phản biện và đáp án) |
|
- Chi xây dựng các mã đề thi |
Đề |
180 |
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
220 |
|
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
180 |
|
|
+ Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
125 |
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức |
Theo quy định hiện hành về chế |
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
160 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
80 |
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ |
Người/ngày |
40 |
|
1.5 |
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
280 |
Theo phương thức hợp đồng |
1.6 |
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
180 |
Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở GD&ĐT |
2 |
Ra đề thi |
|
|
|
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Thi tốt nghiệp |
Đề |
|
Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu |
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
Đề theo phân môn |
|
|
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế |
Đề theo phân môn |
|
|
|
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh |
Đề theo phân môn |
400 |
|
|
- Các kỳ thi cấp tỉnh còn lại |
Đề |
260 |
|
|
|
Chi soạn thảo và phản biện đề thi chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm, biểu điểm (dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thực hành - nếu có) |
||
|
Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
|
|
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) |
Người/ngày |
|
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) |
Người/ngày |
|
|
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm. |
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
|
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh |
Người/ngày |
400 |
Tối đa không vượt quá 3 trđ/đề; đề thi thực hành không vượt quá 1,5 trđ/đề |
|
- Các kỳ thi còn lại cấp tỉnh |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
240 |
Tối đa không vượt quá 1,5 trđ/đề |
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
300 |
Tối đa không vượt quá 2,25 trđ/đề |
2.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
280 |
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực |
Người/ngày |
250 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
220 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
180 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
90 |
|
2.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
||
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
240 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
165 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
90 |
|
3 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
165 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
80 |
|
4 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
|||
|
- Thi tốt nghiệp |
Bài |
12 |
|
|
- Các kỳ thi cấp tỉnh còn lại |
Bài |
12 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Bài |
50 |
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia |
Bài |
70 |
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
180 |
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) |
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ |
|
|
4.2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
280 |
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi |
Căn cứ Hợp đồng, |
|
|
4.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|||
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
240 |
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực |
Người/ngày |
220 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
165 |
|
|
- Bảo vệ |
Người/ngày |
90 |
|
4.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|||
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
95 |
|
5 |
Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp |
Người/ngày |
130 |
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp |
Người/ngày |
130 |
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
Người/ngày |
200 |
|
6 |
Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực |
|||
|
- Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn |
Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của |
|
|
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo |
Trang |
|
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
|
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết |
Tiết |
|
|
|
+ Dạy thực hành |
Tiết |
|
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Tiết |
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển |
Người/ngày |
|
|
|
- Soạn đề thi gửi Ban tổ chức quốc tế |
Câu |
|
|
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác ở trong |
|
|
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền |
|
|
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi quốc tế |
|
|
|
7 |
Chi tổ chức tập huấn đội tuyển học sinh giỏi dự thi quốc gia |
|
|
|
7.1 |
Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|
- Dạy lý thuyết |
Đồng /tiết |
175 |
|
|
- Dạy thực hành |
Đồng /tiết |
245 |
|
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Đồng /tiết |
80 |
|
7.2 |
Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Đồng /ngày |
25 |
|
7.3 |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh trong đội tuyển |
|
|
|
|
- Học sinh các lớp chuyên |
Đồng /ngày |
30 |
|
|
- Học sinh các lớp phổ thông |
Đồng /ngày |
50 |
|
8 |
Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
240 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
165 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực |
Bộ/người |
Tối đa 1.000 |
Căn cứ theo hóa đơn, chứng từ thực tế chi tiêu hợp pháp, hợp lệ |
|
- Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các nước và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
|
|
- Chi phí ăn cho những người trong hội đồng ra đề thi, sao in đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài |
Người/ngày |
120 |
|
6.3 |
- Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
90 |
|
6.4 |
- Nhân viên y tế, nhân viên kế toán |
Người/ngày |
100 |
|
Ghi chú: Các kỳ thi cấp tỉnh còn lại gồm: Thi tuyển sinh đầu cấp (lớp 6, lớp 10); thi nghề phổ thông, thi học kỳ tập trung các lớp 4, 5, 9, 12.