Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Hải Phòng

Số hiệu 2030/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/09/2016
Ngày có hiệu lực 20/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2030/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 20 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sđiều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Bộ chỉ scải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện;

Căn cứ Kế hoạch số 116/KH-UBND ngày 25/01/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc triển khai xác định chỉ scải cách hành chính của Ủy ban nhân dân thành phố và các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện năm 2015 - Kế hoạch số 239/KH-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều tra xã hội học phục vụ xác định chỉ sCCHC năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 43/TTr-SNV ngày 09/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện (tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2015, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm và có giải pháp để tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính tại địa phương, đơn vị quản lý; đảm bảo cải thiện Chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP;
- Bộ Nội
vụ;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT
, các PCT UBND TP;
- Như Đi
u 3;
- Cổng TTĐT TP;
- Phòng: VXNC;
- CV: NC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIM THM ĐỊNH
(Tối đa 60 điểm)

ĐIM ĐIU TRA XÃ HỘI HỌC
(Tối đa 40 điểm)

TỔNG ĐIM
(xếp từ cao xuống thấp)

GHI CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Khoa học và Công nghệ

58,300

29,180

87,480

87,480%

2

Sở Nội vụ

57,350

30,050

87,400

87,400%

3

Thanh tra thành phố

57,650

27,720

85,370

85,370%

4

Sở Tư pháp

56,350

29,010

85,360

85,360%

5

Sở Thông tin và truyn thông

58,425

26,930

85,355

85,355%

6

Sở Tài chính

56,725

28,620

85,345

85,345%

7

Văn phòng UBND thành phố

54,550

29,310

83,860

83,860%

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

55,900

26,830

82,730

82,730%

9

Sở Ngoại vụ

55,675

26,950

82,625

82,625%

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

53,350

28,540

81,890

81,890%

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

54,900

26,750

81,650

81,650%

12

SY tế

53,975

26,050

80,025

80,025%

13

Sở Công Thương

53,350

26,310

79,660

79,660%

14

Sở Giao thông vận tải

51,950

27,350

79,300

79,300%

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

51,650

26,890

78,540

78,540%

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

52,500

25,310

77,810

77,810%

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

51,650

26,040

77,690

77,690%

18

Sở Xây dựng

50,250

25,980

76,230

76,230%

19

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

50,350

25,780

76,130

76,130%

 

Phụ lục số 01a

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác chỉ đạo, điều hành về cải cách hành chính và thực hiện nhiệm vụ về CCHC được giao trong Kế hoạch CCHC hàng năm của UBND thành phố

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tlệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Khoa học và Công nghệ

9,00

100,00%

2

Sở Nội vụ

9,00

100,00%

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

9,00

100,00%

4

Sở Tài chính

8,875

98,61%

5

Sở Tư pháp

8,75

97,22%

6

Sở Thông tin và truyền thông

8,625

95,83%

7

Sở Ngoại vụ

8,625

95,83%

8

Thanh tra thành phố

8,60

95,56%

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

8,50

94,44%

10

Văn phòng UBND thành phố

8,00

88,89%

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8,00

88,89%

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8,00

88,89%

13

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

8,00

88,89%

14

S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7,75

86,11%

15

SY tế

7,625

84,72%

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

7,00

77,78%

17

Sở Công Thương

6,90

76,67%

18

Sở Xây dựng

6,75

75,00%

19

Sở Giao thông vận tải

6,50

72,22%

 

Phụ lục số 01b

BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIM THẨM ĐỊNH

GHI CHÚ
(Tlệ % thực hiện nhiệm vụ)

1

Sở Công Thương

5,00

100,00%

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

5,00

100,00%

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5,00

100,00%

4

Sở Khoa học và Công nghệ

5,00

100,00%

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5,00

100,00%

6

Sở Nội vụ

5,00

100,00%

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5,00

100,00%

8

Sở Ngoại vụ

5,00

100,00%

9

Sở Tài chính

5,00

100,00%

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

5,00

100,00%

11

Sở Tư pháp

5,00

100,00%

12

Sở Thông tin và truyền thông

5,00

100,00%

13

Sở Y tế

5,00

100,00%

14

Thanh tra thành phố

5,00

100,00%

15

Văn phòng UBND thành phố

5,00

100,00%

16

Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng

3,00

60,00%

17

Sở Giao thông vận tải

3,00

60,00%

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3,00

60,00%

19

Sở Xây dựng

3,00

60,00%

[...]