ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2030/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 20 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV
ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Bộ chỉ số cải cách
hành chính của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Căn cứ Kế hoạch số 116/KH-UBND
ngày 25/01/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc triển khai xác định chỉ số
cải cách hành chính của Ủy ban
nhân dân thành phố và các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện năm 2015
- Kế hoạch số 239/KH-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc
điều tra xã hội học phục vụ xác định chỉ số CCHC
năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 43/TTr-SNV ngày 09/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố
Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận,
huyện (tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách
hành chính năm 2015, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức
quán triệt, rút kinh nghiệm và có giải pháp để tiếp tục đẩy mạnh công tác cải
cách hành chính tại địa phương, đơn vị quản lý; đảm bảo cải thiện Chỉ số cải
cách hành chính ở những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết
định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- VPCP;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT TP;
- Phòng: VXNC;
- CV: NC;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP HẠNG CHỈ SỐ
CCHC NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
(Tối đa 60 điểm)
|
ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
(Tối đa 40 điểm)
|
TỔNG
ĐIỂM
(xếp từ cao xuống thấp)
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
58,300
|
29,180
|
87,480
|
87,480%
|
2
|
Sở Nội vụ
|
57,350
|
30,050
|
87,400
|
87,400%
|
3
|
Thanh tra thành phố
|
57,650
|
27,720
|
85,370
|
85,370%
|
4
|
Sở Tư pháp
|
56,350
|
29,010
|
85,360
|
85,360%
|
5
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
58,425
|
26,930
|
85,355
|
85,355%
|
6
|
Sở Tài chính
|
56,725
|
28,620
|
85,345
|
85,345%
|
7
|
Văn phòng UBND thành phố
|
54,550
|
29,310
|
83,860
|
83,860%
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
55,900
|
26,830
|
82,730
|
82,730%
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
55,675
|
26,950
|
82,625
|
82,625%
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
53,350
|
28,540
|
81,890
|
81,890%
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
54,900
|
26,750
|
81,650
|
81,650%
|
12
|
Sở Y tế
|
53,975
|
26,050
|
80,025
|
80,025%
|
13
|
Sở Công Thương
|
53,350
|
26,310
|
79,660
|
79,660%
|
14
|
Sở Giao thông vận tải
|
51,950
|
27,350
|
79,300
|
79,300%
|
15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
51,650
|
26,890
|
78,540
|
78,540%
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
52,500
|
25,310
|
77,810
|
77,810%
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
51,650
|
26,040
|
77,690
|
77,690%
|
18
|
Sở Xây dựng
|
50,250
|
25,980
|
76,230
|
76,230%
|
19
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng
|
50,350
|
25,780
|
76,130
|
76,130%
|
Phụ lục số 01a
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác chỉ đạo, điều hành về cải cách
hành chính và thực hiện nhiệm vụ về CCHC được giao trong Kế hoạch CCHC hàng năm
của UBND thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM
THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
9,00
|
100,00%
|
2
|
Sở Nội vụ
|
9,00
|
100,00%
|
3
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9,00
|
100,00%
|
4
|
Sở Tài chính
|
8,875
|
98,61%
|
5
|
Sở Tư pháp
|
8,75
|
97,22%
|
6
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
8,625
|
95,83%
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
8,625
|
95,83%
|
8
|
Thanh tra thành phố
|
8,60
|
95,56%
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8,50
|
94,44%
|
10
|
Văn phòng UBND thành phố
|
8,00
|
88,89%
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8,00
|
88,89%
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,00
|
88,89%
|
13
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng
|
8,00
|
88,89%
|
14
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
7,75
|
86,11%
|
15
|
Sở Y tế
|
7,625
|
84,72%
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7,00
|
77,78%
|
17
|
Sở Công Thương
|
6,90
|
76,67%
|
18
|
Sở Xây dựng
|
6,75
|
75,00%
|
19
|
Sở Giao thông vận tải
|
6,50
|
72,22%
|
Phụ lục số 01b
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác xây dựng và tổ chức thực hiện văn
bản QPPL
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
Sở Công Thương
|
5,00
|
100,00%
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5,00
|
100,00%
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5,00
|
100,00%
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5,00
|
100,00%
|
5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5,00
|
100,00%
|
6
|
Sở Nội vụ
|
5,00
|
100,00%
|
7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
5,00
|
100,00%
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
5,00
|
100,00%
|
9
|
Sở Tài chính
|
5,00
|
100,00%
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5,00
|
100,00%
|
11
|
Sở Tư pháp
|
5,00
|
100,00%
|
12
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
5,00
|
100,00%
|
13
|
Sở Y tế
|
5,00
|
100,00%
|
14
|
Thanh tra thành phố
|
5,00
|
100,00%
|
15
|
Văn phòng UBND thành phố
|
5,00
|
100,00%
|
16
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng
|
3,00
|
60,00%
|
17
|
Sở Giao thông vận tải
|
3,00
|
60,00%
|
18
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,00
|
60,00%
|
19
|
Sở Xây dựng
|
3,00
|
60,00%
|
Phụ lục số 01c
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác cải cách thủ tục hành chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM
THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
9,00
|
100,00%
|
2
|
Sở Nội vụ
|
9,00
|
100,00%
|
3
|
Sở Tư pháp
|
9,00
|
100,00%
|
4
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
9,00
|
100,00%
|
5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9,00
|
100,00%
|
6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9,00
|
100,00%
|
7
|
Ban Quản lý
Khu Kinh tế Hải Phòng
|
8,00
|
88,89%
|
8
|
Sở Công Thương
|
8,00
|
88,89%
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8,00
|
88,89%
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
8,00
|
88,89%
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8,00
|
88,89%
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8,00
|
88,89%
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
8,00
|
88,89%
|
14
|
Sở Tài chính
|
8,00
|
88,89%
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8,00
|
88,89%
|
16
|
Sở Xây dựng
|
8,00
|
88,89%
|
17
|
Sở Y tế
|
8,00
|
88,89%
|
18
|
Thanh tra thành phố
|
8,00
|
88,89%
|
19
|
Văn phòng UBND thành phố
|
8,00
|
88,89%
|
Phụ lục số 01d
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác cải cách tổ chức bộ máy
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM
THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3,0
|
100,00%
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3,0
|
100,00%
|
3
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3,0
|
100,00%
|
4
|
Sở Nội vụ
|
3,0
|
100,00%
|
5
|
Sở Tài chính
|
3,0
|
100,00%
|
6
|
Sở Tư pháp
|
3,0
|
100,00%
|
7
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
3,0
|
100,00%
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,0
|
100,00%
|
9
|
Sở Xây dựng
|
3,0
|
100,00%
|
10
|
Thanh tra thành phố
|
3,0
|
100,00%
|
11
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng
|
2,5
|
83,33%
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
2,5
|
83,33%
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2,5
|
83,33%
|
14
|
Sở Ngoại vụ
|
2,5
|
83,33%
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2,5
|
83,33%
|
16
|
Sở Y tế
|
2,5
|
83,33%
|
17
|
Văn phòng UBND thành phố
|
2,5
|
83,33%
|
18
|
Sở Công Thương
|
2,0
|
66,67%
|
19
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2,0
|
66,67%
|
Phụ lục số 01đ
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Xây dựng và nâng cao
chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
Sở Tài chính
|
14,0
|
100,00%
|
2
|
Thanh tra thành phố
|
14,0
|
100,00%
|
3
|
Sở Tư pháp
|
13,8
|
98,57%
|
4
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng
|
13,6
|
97,14%
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
13,6
|
97,14%
|
6
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
13,6
|
97,14%
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13,0
|
92,86%
|
8
|
Sở Nội vụ
|
13,0
|
92,86%
|
9
|
Sở Y tế
|
13,0
|
92,86%
|
10
|
Văn phòng UBND thành phố
|
13,0
|
92,86%
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
12,8
|
91,43%
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12,8
|
91,43%
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
12,8
|
91,43%
|
14
|
Sở Công Thương
|
12,6
|
90,00%
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
12,6
|
90,00%
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12,0
|
85,71%
|
17
|
Sở Xây dựng
|
12,0
|
85,71%
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11,8
|
84,29%
|
19
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
11,1
|
79,29%
|
Phụ lục số 01e
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác đổi mới cơ chế
tài chính công
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2030/QĐ-UBND ngày
20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng
|
2,0
|
100,00%
|
2
|
Sở Công Thương
|
2,0
|
100,00%
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2,0
|
100,00%
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
2,0
|
100,00%
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2,0
|
100,00%
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2,0
|
100,00%
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2,0
|
100,00%
|
8
|
Sở Nội vụ
|
2,0
|
100,00%
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2,0
|
100,00%
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
2,0
|
100,00%
|
11
|
Sở Tài chính
|
2,0
|
100,00%
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2,0
|
100,00%
|
13
|
Sở Tư pháp
|
2,0
|
100,00%
|
14
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
2,0
|
100,00%
|
15
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2,0
|
100,00%
|
16
|
Sở Xây dựng
|
2,0
|
100,00%
|
17
|
Sở Y tế
|
2,0
|
100,00%
|
18
|
Thanh tra thành phố
|
2,0
|
100,00%
|
19
|
Văn phòng UBND thành phố
|
2,0
|
100,00%
|
Phụ lục số 01g
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác hiện đại hóa
nền hành chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10,00
|
100,00%
|
2
|
Sở Giao thông
vận tải
|
9,35
|
93,50%
|
3
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
9,20
|
92,00%
|
4
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
9,10
|
91,00%
|
5
|
Thanh tra thành phố
|
9,05
|
90,50%
|
6
|
Văn phòng UBND thành phố
|
9,05
|
90,50%
|
7
|
Sở Nội vụ
|
8,85
|
88,50%
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8,70
|
87,00%
|
9
|
Sở Tài chính
|
8,35
|
83,50%
|
10
|
Sở Y tế
|
8,35
|
83,50%
|
11
|
Sở Công Thương
|
8,35
|
83,50%
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8,30
|
83,00%
|
13
|
Sở Xây dựng
|
8,00
|
80,00%
|
14
|
Sở Ngoại vụ
|
7,95
|
79,50%
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7,40
|
74,00%
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7,35
|
73,50%
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,85
|
68,50%
|
18
|
Sở Tư pháp
|
6,80
|
68,00%
|
19
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng
|
5,75
|
57,50%
|
Phụ lục số 01h
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM
THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
Sở Công Thương
|
8,00
|
100,00%
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
8,00
|
100,00%
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8,00
|
100,00%
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8,00
|
100,00%
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
8,00
|
100,00%
|
6
|
Sở Tư pháp
|
8,00
|
100,00%
|
7
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
8,00
|
100,00%
|
8
|
Thanh tra
thành phố
|
8,00
|
100,00%
|
9
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng
|
7,50
|
93,75%
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7,50
|
93,75%
|
11
|
Sở Nội vụ
|
7,50
|
93,75%
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
7,50
|
93,75%
|
13
|
Sở Tài chính
|
7,50
|
93,75%
|
14
|
Sở Xây dựng
|
7,50
|
93,75%
|
15
|
Sở Y tế
|
7,50
|
93,75%
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7,00
|
87,50%
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7,00
|
87,50%
|
18
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7,00
|
87,50%
|
19
|
Văn phòng UBND thành phố
|
7,00
|
87,50%
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP HẠNG CHỈ SỐ
CCHC NĂM 2015 CỦA UBND CÁC QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM
THẨM ĐỊNH
(Tối đa 60 điểm)
|
ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
(Tối đa 40 điểm)
|
TỔNG ĐIỂM
(xếp từ cao xuống thấp)
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
UBND quận Hồng Bàng
|
59,00
|
29,81
|
88,81
|
88,81%
|
2
|
UBND quận Ngô Quyền
|
59,00
|
29,81
|
88,81
|
88,81%
|
3
|
UBND quận Lê Chân
|
54,20
|
28,03
|
82,23
|
82,23%
|
4
|
UBND quận Hải An
|
53,75
|
27,49
|
81,24
|
81,24%
|
5
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
56,15
|
25,03
|
81,18
|
81,18%
|
6
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
53,25
|
26,98
|
80,23
|
80,23%
|
7
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
54,30
|
25,89
|
80,19
|
80,19%
|
8
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
52,35
|
26,28
|
78,63
|
78,63%
|
9
|
UBND huyện An Lão
|
52,20
|
25,06
|
77,26
|
77,26%
|
10
|
UBND quận Đồ Sơn
|
51,90
|
24,53
|
76,43
|
76,43%
|
11
|
UBND quận Dương Kinh
|
50,65
|
25,01
|
75,66
|
75,66%
|
12
|
UBND quận Kiến An
|
50,90
|
24,62
|
75,52
|
75,52%
|
13
|
UBND huyện Cát Hải
|
50,10
|
24,66
|
74,76
|
74,76%
|
14
|
UBND huyện An
Dương
|
49,80
|
24,27
|
74,07
|
74,07%
|
Phụ lục số 02a
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác chỉ đạo, điều
hành về cải cách hành chính và thực hiện nhiệm vụ về CCHC được giao trong Kế hoạch
CCHC hàng năm của UBND thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
UBND quận Hồng Bàng
|
9,00
|
100,00%
|
2
|
UBND quận Ngô Quyền
|
9,00
|
100,00%
|
3
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
8,50
|
94,44%
|
4
|
UBND quận Đồ Sơn
|
8,25
|
91,67%
|
5
|
UBND huyện Cát Hải
|
8,00
|
88,89%
|
6
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
8,00
|
88,89%
|
7
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
8,00
|
88,89%
|
8
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
8,00
|
88,89%
|
9
|
UBND quận Dương Kinh
|
8,00
|
88,89%
|
10
|
UBND quận Hải An
|
8,00
|
88,89%
|
11
|
UBND quận Lê Chân
|
8,00
|
88,89%
|
12
|
UBND huyện An Lão
|
7,80
|
86,67%
|
13
|
UBND quận Kiến An
|
7,00
|
77,78%
|
14
|
UBND huyện An Dương
|
7,00
|
77,78%
|
Phụ lục số 02b
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác cải cách thể
chế
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
UBND quận Hồng Bàng
|
4,00
|
100,00%
|
2
|
UBND quận Hải An
|
4,00
|
100,00%
|
3
|
UBND quận Ngô Quyền
|
4,00
|
100,00%
|
4
|
UBND quận Lê Chân
|
4,00
|
100,00%
|
5
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
4,00
|
100,00%
|
6
|
UBND huyện An Dương
|
3,00
|
75,00%
|
7
|
UBND huyện An Lão
|
3,00
|
75,00%
|
8
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
3,00
|
75,00%
|
9
|
UBND quận Kiến An
|
3,00
|
75,00%
|
10
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
2,00
|
50,00%
|
11
|
UBND huyện Cát Hải
|
2,00
|
50,00%
|
12
|
UBND quận Dương Kinh
|
2,00
|
50,00%
|
13
|
UBND quận Đồ Sơn
|
2,00
|
50,00%
|
14
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
2,00
|
50,00%
|
Phụ lục số 02c
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác cải cách thủ
tục hành chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
UBND quận Hồng Bàng
|
7,00
|
100,00%
|
2
|
UBND quận Ngô Quyền
|
7,00
|
100,00%
|
3
|
UBND quận Lê Chân
|
7,00
|
100,00%
|
4
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
7,00
|
100,00%
|
5
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
7,00
|
100,00%
|
6
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
7,00
|
100,00%
|
7
|
UBND huyện An Lão
|
6,00
|
85,71%
|
8
|
UBND huyện Cát
Hải
|
6,00
|
85,71%
|
9
|
UBND quận Dương Kinh
|
6,00
|
85,71%
|
10
|
UBND quận Đồ Sơn
|
6,00
|
85,71%
|
11
|
UBND quận Hải An
|
6,00
|
85,71%
|
12
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
6,00
|
85,71%
|
13
|
UBND huyện An Dương
|
4,00
|
57,14%
|
14
|
UBND quận Kiến An
|
4,00
|
57,14%
|
Phụ lục số 02d
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác tổ chức bộ
máy hành chính nhà nước
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
UBND quận Hồng Bàng
|
3,00
|
100,00%
|
2
|
UBND quận Ngô Quyền
|
3,00
|
100,00%
|
3
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
3,00
|
100,00%
|
4
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
3,00
|
100,00%
|
5
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
3,00
|
100,00%
|
6
|
UBND huyện An Lão
|
2,50
|
83,33%
|
7
|
UBND huyện Cát Hải
|
2,50
|
83,33%
|
8
|
UBND quận Dương Kinh
|
2,50
|
83,33%
|
9
|
UBND quận Đồ Sơn
|
2,50
|
83,33%
|
10
|
UBND quận Hải An
|
2,50
|
83,33%
|
11
|
UBND quận Kiến An
|
2,50
|
83,33%
|
12
|
UBND quận Lê Chân
|
2,50
|
83,33%
|
13
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
2,50
|
83,33%
|
14
|
UBND huyện An Dương
|
2,00
|
66,67%
|
Phụ lục số 02đ
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Xây dựng và nâng cao
chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
UBND huyện An Lão
|
14,50
|
93,55%
|
2
|
UBND huyện Cát Hải
|
14,50
|
93,55%
|
3
|
UBND quận Đồ Sơn
|
14,50
|
93,55%
|
4
|
UBND quận Hải
An
|
14,50
|
93,55%
|
5
|
UBND quận Hồng Bàng
|
14,50
|
93,55%
|
6
|
UBND quận Kiến An
|
14,50
|
93,55%
|
7
|
UBND quận Lê Chân
|
14,50
|
93,55%
|
8
|
UBND quận Ngô Quyền
|
14,50
|
93,55%
|
9
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
14,50
|
93,55%
|
10
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
14,50
|
93,55%
|
11
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
14,50
|
93,55%
|
12
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
14,50
|
93,55%
|
13
|
UBND quận Dương Kinh
|
13,80
|
89,03%
|
14
|
UBND huyện An Dương
|
13,50
|
87,10%
|
Phụ lục số 02e
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác đổi mới cơ
chế tài chính công
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM
THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
UBND huyện An Dương
|
2,00
|
100,00%
|
2
|
UBND huyện An Lão
|
2,00
|
100,00%
|
3
|
UBND huyện Cát Hải
|
2,00
|
100,00%
|
4
|
UBND quận Dương Kinh
|
2,00
|
100,00%
|
5
|
UBND quận Đồ Sơn
|
2,00
|
100,00%
|
6
|
UBND quận Hải An
|
2,00
|
100,00%
|
7
|
UBND quận Hồng Bàng
|
2,00
|
100,00%
|
8
|
UBND quận Kiến An
|
2,00
|
100,00%
|
9
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
2,00
|
100,00%
|
10
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
2,00
|
100,00%
|
11
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
2,00
|
100,00%
|
12
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
2,00
|
100,00%
|
13
|
UBND quận Lê Chân
|
2,00
|
100,00%
|
14
|
UBND quận Ngô Quyền
|
2,00
|
100,00%
|
Phụ lục số 02g
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Công tác hiện đại hóa
nền hành chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM
THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
UBND quận Hồng Bàng
|
10,00
|
100,00%
|
2
|
UBND quận Ngô Quyền
|
10,00
|
100,00%
|
3
|
UBND quận Kiến An
|
9,40
|
94,00%
|
4
|
UBND huyện An Dương
|
9,30
|
93,00%
|
5
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
8,65
|
86,50%
|
6
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
8,30
|
83,00%
|
7
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
8,25
|
82,50%
|
8
|
UBND quận Hải An
|
7,75
|
77,50%
|
9
|
UBND quận Đồ Sơn
|
7,65
|
76,50%
|
10
|
UBND huyện An Lão
|
7,40
|
74,00%
|
11
|
UBND quận Dương Kinh
|
7,35
|
73,50%
|
12
|
UBND quận Lê Chân
|
7,20
|
72,00%
|
13
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
6,85
|
68,50%
|
14
|
UBND huyện Cát Hải
|
6,60
|
66,00%
|
Phụ lục số 02h
BẢNG TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
Thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
(Tỷ lệ % thực hiện nhiệm vụ)
|
1
|
UBND quận Hồng Bàng
|
9,50
|
100,00%
|
2
|
UBND quận Ngô Quyền
|
9,50
|
100,00%
|
3
|
UBND huyện An Dương
|
9,00
|
94,74%
|
4
|
UBND huyện An Lão
|
9,00
|
94,74%
|
5
|
UBND quận Dương Kinh
|
9,00
|
94,74%
|
6
|
UBND quận Đồ Sơn
|
9,00
|
94,74%
|
7
|
UBND quận Hải An
|
9,00
|
94,74%
|
8
|
UBND quận Lê Chân
|
9,00
|
94,74%
|
9
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
9,00
|
94,74%
|
10
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
9,00
|
94,74%
|
11
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
9,00
|
94,74%
|
12
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
9,00
|
94,74%
|
13
|
UBND quận Kiến An
|
8,50
|
89,47%
|
14
|
UBND huyện Cát
Hải
|
8,50
|
89,47%
|