Quyết định 2029/QĐ-BTP phân công bổ sung thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 2029/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 30/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Phan Chí Hiếu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2029/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị quyết số 106/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2021, điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 999/QĐ-TTg ngày 11/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật, dự thảo nghị quyết được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020, các dự án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 9;
Căn cứ Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 27/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản phân công bổ sung thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2020.
Điều 2. Trách nhiệm của Thủ trưởng các đơn vị được phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kinh phí thẩm định, góp ý đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và kinh phí thẩm định, góp ý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện theo quy định tại Điều 2, Điều 3 và Điều 4 của Quyết định số 449/QĐ-BTP ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2029 /QĐ-BTP ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
I. ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT |
TÊN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
1. |
Đề nghị xây dựng Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
2. |
Đề nghị xây dựng Luật Thống kê sửa đổi (sửa đổi Phụ lục - danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch Đầu tư |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
3. |
Đề nghị xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15/4/2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
4. |
Đề nghị xây dựng Nghị định bảo vệ dữ liệu cá nhân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
5. |
Đề nghị xây dựng Nghị định về cảnh sát khu vực |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
6. |
Đề nghị xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ quy định các mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, ngoại giao, khoa học, kỹ thuật, văn hóa, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang bảo vệ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức có liên quan |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
7. |
Đề nghị xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP của Chính phủ về nhãn hàng hóa |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
|
8. |
Đề nghị xây dựng Nghị định quy định cách xác định hàng hóa của Việt Nam hoặc sản xuất tại Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
|
9. |
Đề nghị xây dựng Nghị định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về quản lý, sử dụng kinh phí hành chính |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
10. |
Đề nghị xây dựng Nghị định về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập và chuyển nhượng vốn nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
11. |
Đề nghị xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
12. |
Đề nghị xây dựng Nghị định quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
13. |
Đề nghị xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2017/NĐ-CP ngày 31/3/2017 của Chính phủ về tín dụng đầu tư của Nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
14. |
Đề nghị xây dựng Nghị định quy định về cơ chế thử nghiệm có kiểm soát hoạt động công nghệ tài chính trong lĩnh vực ngân hàng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
15. |
Đề nghị xây dựng Nghị định về Quy chế lãnh sự danh dự nước ngoài tại Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Ngoại giao |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVBQPPL |
Đã thẩm định |
II. DỰ ÁN, DỰ THẢO LUẬT, PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
1. |
Luật Giao thông đường bộ (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giao thông vận tải |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
2. |
Luật điện ảnh (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
3. |
Luật Thanh tra (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
4. |
Luật Cảnh sát cơ động |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
5. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công đoàn |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
6. |
Luật Bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giao thông vận tải |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
7. |
Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
8. |
Luật Kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
9. |
Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC |
Đã thẩm định |
10. |
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
11. |
Nghị quyết của Quốc hội về việc lùi thời gian triển khai cấp Căn cước công dân theo quy định của Luật Căn cước công dân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. |
Nghị quyết của Quốc hội về lùi thời điểm thực hiện ghi âm, ghi hình có âm thanh việc hỏi cung bị can theo quy định tại Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
13. |
Nghị quyết của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
14. |
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về quân hàm cao nhất của sĩ quan là cấp tướng của đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
15. |
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về thành lập Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND cấp tỉnh |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Văn phòng QH |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
16. |
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về thành lập, giải thể cơ quan điều tra hình sự trong quân đội nhân dân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
17. |
Nghị quyết của Quốc hội về miễn tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với doanh nghiệp khai thác nước để sản xuất, kinh doanh trong năm 2020 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
18. |
Nghị quyết của Quốc hội về quản lý, sử dụng đất quốc phòng, an ninh vào hoạt động kinh tế và tích tụ, tập trung đất đai |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
19. |
Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách tài chính - ngân sách đặc thù đối với thành phố Hà Nội |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
20. |
Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
21. |
Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của năm 2020 đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp và tổ chức khác |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
22. |
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay đến hết ngày 31/12/2020 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
23. |
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh của thuế TNCN |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
24. |
Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về bổ sung Danh mục hàng dự trữ Quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
25. |
Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
26. |
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù của Thừa Thiên Huế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
27. |
Nghị quyết của Quốc hội về công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của cơ quan giải quyết tranh chấp đầu tư theo Hiệp định Bảo hộ đầu tư giữa một bên là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và một bên là Liên minh Châu Âu và các nước thành viên Liên minh Châu Âu (Hiệp định EVIPA) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
III. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ, QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
1. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 về chính sách tinh giản biên chế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
2. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP về số lượng Phó Chủ tịch UBND và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
3. |
Nghị định của Chính phủ quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
4. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2015/NĐ-CP về phát triển công nghiệp hỗ trợ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
5. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 23/2014/NĐ-CP về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và công nghệ |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
6. |
Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử dụng tần số vô tuyến điện, đấu giá, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với băng tần |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
7. |
Nghị định gia hạn nộp thuế tiêu thụ đặc biệt |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
8. |
Nghị định của Chính phủ thay thế Nghị định số 18/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sỹ quan, hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
9. |
Nghị định về chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
10. |
Nghị định quy định về phối hợp, liên thông thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị bảo hiểm xã hội, sử dụng hóa đơn đặt in, tự in |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
11. |
Nghị định về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
12. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định
|
13. |
Nghị định thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
14. |
Nghị định về chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với NHPT |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
15. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2017/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
16. |
Nghị định ban hành Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do Việt Nam- Liên minh Châu Âu (EVFTA); |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
17. |
Nghị định quy định chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang liên minh Châu Âu |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
18. |
Nghị định hướng dẫn quy định của Hiệp định EVFTA về đầu thầu |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
19. |
Nghị định của Chính phủ quy định về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được giao dịch qua thương mại điện tử |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ quản lý tài chính đối với Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính năm 2020 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
2. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2017/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri do Quốc hội chuyển đến |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Văn phòng Chính phủ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí xác định dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ủy ban dân tộc |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí phân định vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ủy ban dân tộc |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
5. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
6. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của KBNN trực thuộc Bộ Tài chính |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
7. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ thí điểm Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tại Thành phố Hà Nội |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các dân tộc Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ủy ban dân tộc |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về giảm tiền thuê đất của năm 2020 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021 - 2025 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ủy ban Dân tộc |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. |
Quyết định sửa đổi,bổ sung Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg ngày 15/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ủy ban Dân tộc |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
13. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 18/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí doanh nghiệp công nghệ cao |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và công nghệ |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
14. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
15. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp. |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
16. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
17. |
Quyết định thay thế Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
18. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nhập khẩu không được gửi kho ngoại quan |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
19. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác theo dõi, tổng hợp, phối hợp, trao đổi thông tin về công tác đối ngoại nhân dân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Ngoại giao |
Vụ HTQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
20. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 10 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
IV. DANH MỤC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
. |
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
1. |
Nghị định quy định chi tiết Luật Thư viện |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
2. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
3. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 137/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
4. |
Nghị định quy định về đối thoại thanh niên, cơ chế, chính sách và biện pháp thực hiện chính sách đối với thanh niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi (khoản 4 Điều 10 và khoản 8 Điều 26) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL, Vụ TCCB |
|
5. |
Nghị định quy định về chính sách đối với thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện (khoản 5 Điều 22; khoản 3 Điều 23 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL, Vụ TCCB |
|
6. |
Nghị định quy định thực hiện thí điểm mô hình tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Đà Nẵng (điểm c, d khoản 2 Điều 10) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
7. |
Nghị định về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp quốc phòng, an ninh (khoản 5 Điều 217) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
8. |
Nghị định quy định về dự án quan trọng quốc gia (Điều 34) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
9. |
Nghị định quy định cơ chế quản lý tài chính đầu tư theo phương thức đối tác công tư (khoản 4 Điều 60, khoản 3 Điều 67, khoản 3 Điều 69, khoản 4 Điều 78, khoản 5 Điều 82) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
10. |
Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng (khoản 8 Điều 1; khoản 10 Điều 1; khoản 13 Điều 1; khoản 14 Điều 1; khoản 15 Điều 1; khoản 19 Điều 1; khoản 23 Điều 1; khoản 30 Điều 1; khoản 36 Điều 1; khoản 53 Điều 1; khoản 53 Điều 1; khoản 60 Điều 1; điểm a, b, c, e, g khoản 3 Điều 3) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
11. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng (khoản 3 Điều 1; khoản 15 Điều 1; khoản 43 Điều 1; khoản 44 Điều 1; khoản 45 Điều 1; khoản 47 Điều 1; khoản 63 Điều 1) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
12. |
Nghị định quản lý đầu tư phát triển đô thị |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
13. |
Nghị định về quản lý vật liệu xây dựng (khoản 40 Điều 1) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
14. |
Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng (khoản 51 Điều 1; điểm c khoản 3 Điều 3) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
15. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (khoản 8 Điều 7, khoản 4 Điều 9, khoản 2 Điều 11, Điều 15, Điều 16, khoản 2 Điều 18, Điều 20, Điều 23, Điều 26, Điều 29, Điều 32, Điều 33, Điều 35, Điều 38, Điều 41, Điều 43, Điều 44, Điều 45, Điều 47, Điều 48) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
16. |
Nghị định quy định về giám sát và đánh giá đầu tư (Điều 70) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
17. |
Nghị định quy định đối tượng, nội dung đánh giá sơ bộ tác động môi trường (khoản 3 Điều 75 - có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2020) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
18. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở (khoản 1 Điều 75) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
19. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp (khoản 5 Điều 10, khoản 4 Điều 65, khoản 4 Điều 88, khoản 4 Điều 103, khoản 3 Điều 104, khoản 4 Điều 116, (khoản 4 Điều 195, khoản 5 Điều 215) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
20. |
Nghị định về đăng ký doanh nghiệp (khoản 6 Điều 26, khoản 5 Điều 30, khoản 3 Điều 33, khoản 6 Điều 45, khoản 4 Điều 206, khoản 9 Điều 208, khoản 2 Điều 212, khoản 4 Điều 213, khoản 2 Điều 216, khoản 4 Điều 217) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
21. |
Nghị định về công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước (khoản 5 Điều 109, khoản 2 Điều 110) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
22. |
Nghị định quy định về mức thu, trình tự, thủ tục thu, nộp và quản lý, sử dụng chi phí hòa giải, đối thoại tại Tòa án (khoản 3 Điều 9) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
23. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 160/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai (khoản 3 Điều 33, khoản 4 Điều 44 của Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013 và khoản 3 Điều 1, khoản 15 Điều 1, khoản 17 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng chống thiên tai và Luật đê điều) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
24. |
Nghị định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai (khoản 5 Điều 10 Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013 và khoản 7 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng chống thiên tai, Luật đê điều) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
25. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp năm 2020 đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp và tổ chức khác (khoản 2 Điều 3 của Nghị quyết) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
26. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (khoản 4 Điều 4, khoản 5 Điều 6, khoản 5 Điều 11, khoản 7 Điều 27, khoản 3 Điều 47, khoản 7 Điều 52, khoản 3 Điều 61, khoản 5 Điều 98, khoản 8 Điều 101) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
27. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư về lựa chọn nhà đầu tư (khoản 6 Điều 28, khoản 3 Điều 36, khoản 4 Điều 42, khoản 6 Điều 48) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
28. |
Nghị định quy định chi tiết điểm đ khoản 3 Điều 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng về công tác thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và miễn giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
29. |
Nghị định quy định về đầu tư ra nước ngoài (khoản 9 Điều 57, khoản 5 Điều 61) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
30. |
Nghị định quy định về xúc tiến đầu tư (Điều 74) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
31. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
32. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục và quy định việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai (khoản 4 Điều 1) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định nội dung bảo đảm thoát lũ, thông thoáng dòng chảy, an toàn đê điều đối với việc xây dựng cầu qua sông có đê (khoản 4 Điều 2) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
3. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 44/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cấp độ rủi ro thiên tai và Quyết định số 03/2020/QĐ-TTg về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai (khoản 3 Điều 18, khoản 5 Điều 24 Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013 và khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai, Luật Đê điều) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục điều chỉnh cục bộ quy hoạch đô thị thành phố Đà Nẵng (Điều 8) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
6. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về hạn mức trả tiền bảo hiểm tiền gửi |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|