TT
|
Tên luật và
ngày có hiệu lực của Luật
|
Tên văn bản quy
định chi tiết
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời hạn trình
hoặc ban hành
|
Ghi chú
|
|
1.
|
Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản QPPL (Có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2021)
|
1. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 10/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
2.
|
Luật Thanh niên (sửa
đổi) (Có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021)
|
2. Nghị định quy định về đối thoại thanh
niên, cơ chế, chính sách và biện pháp thực hiện chính sách đối với thanh niên
từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi (khoản 4 Điều 10 và khoản 8 Điều 26)
|
Bộ Nội vụ
|
Bộ Tư pháp;
Văn phòng Chính phủ;
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; Trung ương Đoàn TNCS HCM và cơ quan, tổ
chức có liên quan
|
Tháng 11/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
3. Nghị định quy định về chính sách đối với
thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện (khoản 5 Điều 22; khoản 3 Điều
23)
|
Tháng 11/2020
|
|
3.
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư (PPP) (Có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021)
|
4. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (khoản
4 Điều 4, khoản 5 Điều 6, khoản 5 Điều 11, khoản 7 Điều 27, khoản 3 Điều 47,
khoản 7 Điều 52, khoản 3 Điều 61, khoản 5 Điều 98, khoản 8 Điều 101)
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 10/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
5. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư về lựa
chọn nhà đầu tư (khoản 6 Điều 28, khoản 3 Điều 36, khoản 4 Điều 42, khoản 6
Điều 48)
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 10/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
6. Nghị định quy định cơ chế quản lý tài
chính dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (khoản 4 Điều 60, khoản 3
Điều 67, khoản 3 Điều 69, khoản 4 Điều 78, khoản 5 Điều 82)
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 10/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
4.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Giám định tư pháp (Có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2021)
|
7. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Văn phòng Chính phủ;
bộ, cơ quan ngang bộ và cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 10/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
Tháng 10/2020
|
|
8. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cập lại thẻ giám định tư pháp viên (khoản
5 Điều 1)
|
|
5.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng (Có hiệu lực từ 01/01/2021)
|
9. Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng
(khoản 8 Điều 1; khoản 10 Điều 1; khoản 13 Điều 1; khoản 14 Điều 1; khoản 15
Điều 1; khoản 19 Điều 1; khoản 23 Điều 1; khoản 30 Điều 1; khoản 36 Điều 1;
khoản 53 Điều 1; khoản 53 Điều 1; khoản 60 Điều 1; điểm a, b, c, e, g khoản 3
Điều 3)
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan,
tổ chức có liên quan
|
Tháng 11/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
10. Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng (khoản 3 Điều 1; khoản 15 Điều 1; khoản 43 Điều 1; khoản
44 Điều 1; khoản 45 Điều 1; khoản 47 Điều 1; khoản 63 Điều 1)
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 11/2020
|
|
11. Nghị định về quản lý đầu tư phát triển
đô thị (khoản 12 Điều 1; khoản 46 Điều 1)
|
Bộ Xây dựng
|
|
Tháng 11/2020
|
|
12. Nghị định về quản lý vật liệu xây dựng
(khoản 40 Điều 1)
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 11/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
13. Nghị định về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng (khoản 51 Điều 11 điểm c khoản 3 Điều 3)
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 11/2020
|
|
14. Nội dung quy định chi tiết điểm đ khoản
3 Điều 3
|
Thủ tướng Chính phủ
sẽ có phân công sau
|
|
15. Thông tư quy định về phân cấp công
trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng (khoản
3 Điều 1)
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Trước 15/11/2020
|
|
|
16. Thông tư hướng dẫn việc xác định các định
mức xây dựng mới, điều chỉnh định mức xây dựng không phù hợp với yêu cầu đặc
thù của công trình; quy định việc xác định chỉ số giá xây dựng công trình nằm
trên địa bàn hai đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên (khoản 51 Điều 1)
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Trước 15/11/2020
|
|
|
17. Thông tư quy định về thẩm quyền, trình
tự thẩm định dự án phù hợp yêu cầu đặc thù quản lý ngành đối với các dự án đầu
tư xây dựng phục vụ quốc phòng, an ninh (khoản 13 Điều 1).
|
Bộ Quốc phòng
|
Bộ Xây dựng, Bộ Tư
pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Trước 15/11/2020
|
|
|
18. Thông tư quy định về thẩm quyền, trình
tự thẩm định thiết kế xây dựng phù hợp yêu cầu đặc thù quản lý ngành đối với
các công trình quốc phòng, an ninh (khoản 24 Điều 1)
|
Trước 15/11/2020
|
|
|
19. Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
65/2011/TT-BCA ngày 30/9/2011 quy định về quản lý dự án đầu tư, đấu thầu xây
dựng công trình trong Công an nhân dân (khoản 13 Điều 1; khoản 24 Điều 1)
|
Bộ Công an
|
Bộ Xây dựng, Bộ Tư
pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Trước 15/11/2020
|
|
|
6.
|
Luật Đầu tư (sửa đổi)
(Có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021)
|
20. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư (khoản 8 Điều 7, khoản 4 Điều 9, khoản
2 Điều 11, Điều 15, Điều 16, khoản 2 Điều 18, Điều 20, Điều 23, Điều 26, Điều
29, Điều 32, Điều 33, Điều 35, Điều 38, Điều 41, Điều 43, Điều 44, Điều 45,
Điều 47, Điều 48)
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 10/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
21. Nghị định quy định về đầu tư ra nước
ngoài (khoản 9 Điều 57, khoản 5 Điều 61)
|
Tháng 10/2020
|
|
22. Nghị định quy định về xúc tiến đầu tư (Điều
74)
|
Tháng 10/2020
|
|
23. Nghị định quy định về giám sát và đánh
giá đầu tư (Điều 70)
|
Tháng 10/2020
|
|
24. Nghị định quy định về dự án quan trọng
quốc gia (Điều 34)
|
Tháng 10/2020
|
|
25. Nghị định quy định đối tượng, nội dung
đánh giá sơ bộ tác động môi trường (khoản 3 Điều 75 - có hiệu lực kể từ
ngày 01/9/2020)
|
Bộ Tài nguyên và
môi trường
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư; Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 7/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
26. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở (khoản 1 Điều 75)
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 11/2020
|
|
27. Thông tư ban hành biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài (điểm c khoản
2 Điều 69).
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bộ Tư pháp và các
cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Trước 15/11/2020
|
|
|
7.
|
Luật Doanh nghiệp
(sửa đổi) (Có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021)
|
28. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp (khoản 5 Điều 10, khoản 4 Điều 65,
khoản 4 Điều 88, khoản 4 Điều 103, khoản 3 Điều 104, khoản 4 Điều 116, (khoản
4 Điều 195, khoản 5 Điều 215)
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 10/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
29. Nghị định về đăng ký doanh nghiệp (khoản
6 Điều 26, khoản 5 Điều 30, khoản 3 Điều 33, khoản 6 Điều 45, khoản 4 Điều
206, khoản 9 Điều 208, khoản 2 Điều 212, khoản 4 Điều 213, khoản 2 Điều 216,
khoản 4 Điều 217)
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 10/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
30. Nghị định về công bố thông tin của
doanh nghiệp nhà nước (khoản 5 Điều 109, khoản 2 Điều 110)
|
Tháng 10/2020
|
|
31. Nghị định về tổ chức quản lý và hoạt động
của doanh nghiệp quốc phòng, an ninh (khoản 5 Điều 217)
|
Tháng 10/2020
|
|
8.
|
Luật Hòa giải, đối
thoại tại Tòa án (Có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021)
|
32. Nghị định quy định về mức thu, trình tự,
thủ tục thu, nộp và quản lý, sử dụng chi phí hòa giải, đối thoại tại Tòa án (khoản
3 Điều 9)
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 10/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
33. Thông tư quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
hòa giải, đối thoại tại Tòa án (khoản 3 Điều 6)
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tư pháp và các
cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Trước 15/11/2020
|
|
|
9.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều (Có hiệu lực
kể từ ngày 01/7/2021)
|
34. Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
160/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
thiên tai (khoản 3 Điều 33, khoản 4 Điều 44 của Luật Phòng, chống thiên
tai năm 2013 và khoản 3 Điều 1, khoản 15 Điều 1, khoản 17 Điều 1 Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng chống thiên tai và Luật đê điều)
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 3/2021
|
|
|
35. Nghị định về thành lập và quản lý Quỹ
phòng, chống thiên tai (khoản 5 Điều 10 Luật Phòng, chống thiên tai năm
2013 và khoản 7 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng chống
thiên tai, Luật đê điều)
|
Tháng 3/2021
|
|
|
36. Quyết định ban hành danh mục và quy định
việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng,
chống thiên tai (khoản 4 Điều 1)
|
Tháng 3/2021
|
|
|
37. Quyết định quy định nội dung bảo đảm
thoát lũ, thông thoáng dòng chảy, an toàn đê điều đối với việc xây dựng cầu
qua sông có đê (khoản 4 Điều 2)
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 3/2021
|
|
|
38. Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 44/2014/QĐ-TTg về cấp độ rủi ro thiên tai và Quyết định số
03/2020/QĐ-TTg về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai (khoản 3 Điều
18, khoản 5 Điều 24 Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013 và khoản 1 Điều 1 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai, Luật Đê điều)
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức
có liên quan
|
Tháng 3/2021
|
|
|
39. Thông tư hướng dẫn xây dựng kế hoạch
phòng, chống thiên tai các cấp ở địa phương (khoản 10 Điều 1)
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bộ Tư pháp và các
cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 3/2021
|
|
|
40. Thông tư quy định về bảo đảm yêu cầu
phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành và sử dụng công trình
và quy định cụ thể bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với các công
trình phòng chống thiên tai trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn (khoản 11 Điều 1)
|
Tháng 3/2021
|
|
|
41. Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 về trình tự thực hiện việc chấp
thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều (khoản 2 Điều 25 Luật
Đê điều 2006 và khoản 3 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống thiên tai, Luật Đê điều)
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bộ Tư pháp và các
cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 3/2021
|
|
|
10.
|
Nghị quyết của Quốc
hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính
sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng (Có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021)
|
42. Nghị định quy định thực hiện thí điểm
mô hình tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Đà Nẵng (điểm c, d khoản
2 Điều 10)
|
Bộ Nội vụ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 10/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|
43. Quyết định quy định về trình tự, thủ tục
điều chỉnh cục bộ quy hoạch đô thị thành phố Đà Nẵng (Điều 8)
|
Bộ Xây dựng
|
Tháng 11/2020
|
|
11
|
Nghị quyết của Quốc
hội về giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của năm 2020 đối với doanh
nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp và tổ chức khác
|
44. Nghị định quy định chi tiết thi hành
Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp năm 2020
đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp và tổ chức khác (khoản 2
Điều 3 của Nghị quyết)
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Tháng 7/2020
|
Thực hiện theo
trình tự thủ tục rút gọn
|
|