Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2027/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2027/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2027/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
1 |
Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Lập danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Phê duyệt dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Phê duyệt danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 |
Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn |
UBND tỉnh |
18 |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề |
UBND tỉnh |
21 |
Trình ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch chuyển đổi, loại bỏ phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường sau khi được ban hành |
- UBND tỉnh - HĐND tỉnh |
22 |
Phê duyệt lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý |
UBND tỉnh |
23 |
Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
UBND tỉnh |
24 |
Di dời, phá dỡ mốc đo đạc. |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
26 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng III. |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ - Đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng II. |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ - Đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III. |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ - Đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II. |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ - Đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III. |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ - Đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II. |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ - Đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
|
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình |
UBND cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |