Quyết định 2022/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

Số hiệu 2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2024
Ngày có hiệu lực 16/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2022/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHƯƠNG MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2710/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ 12 dự án với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 11,92 ha.

(Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ, cụ thể như sau:

a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.738,72

23.738,72

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

15.887,36

15.875,75

-11,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.383,15

8.376,59

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.623,65

7.617,09

-6,56

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

759,5

759,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.095,94

1.090,89

-5,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

3.304,99

3.304,99

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,91

3,91

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38

38,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

617,41

617,41

 

 

Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

3,04

3,04

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.540,20

1.540,20

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

903,76

903,76

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7.711,19

7.722,80

11,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

522,48

522,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

30,79

30,79

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

141,74

141,74

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

92,24

92,24

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,25

49,25

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

205,1

205,10

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,68

59,68

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.825,53

3.825,53

 

 

Đất giao thông

DGT

2.348,47

2.348,47

 

 

Đất thủy lợi

DTL

646,48

646,48

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,85

1,85

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,55

12,55

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

174,03

174,03

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

230,16

230,16

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

8,16

8,16

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

11,38

11,38

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

18,51

18,51

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

19,46

19,46

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

63,55

63,55

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,66

272,66

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,39

4,39

 

 

Đất chợ

DCH

13,89

13,89

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,98

31,98

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,51

10,51

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.673,60

1.685,21

-11,61

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

180,66

180,66

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,75

23,75

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,68

10,68

 

2.16

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

64,17

64,17

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

409,53

409,53

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

369,87

369,87

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,64

9,64

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

BCS

140,17

140,17

 

b. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

331,01

342,62

+11,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

84,92

91,48

+6,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

78,82

85,38

+6,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

102,83

107,88

+5,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

230,93

230,93

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,55

0,55

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,45

0,45

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,31

4,31

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

 

9,85

9,85

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

 

c. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

409,36

420,97

+11,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,95

88,51

+6,56

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

75,85

82,41

+6,56

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,10

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

92,10

97,15

5,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

221,11

221,11

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,55

0,55

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,45

0,45

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,35

3,35

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,85

9,85

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,13

67,13

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

44,16

44,16

 

 

Đất giao thông

DGT

32,12

32,12

 

 

Đất thủy lợi

DTL

12,04

12,04

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ONT

1,25

1,25

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ODT

15,07

15,07

 

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

0,23

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,00

4

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,42

2,42

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

 

3. Điều chỉnh điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố thành: “Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ, bao gồm 135 dự án với tổng diện tích khoảng 688,33 ha ”.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

[...]