Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 112/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/01/2022
Ngày có hiệu lực 18/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre tại Tờ trình số 8841/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 197/TTr-STNMT ngày 17 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bến Tre với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phường An Hội

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.532,83

3,32

2,37

7,50

61,25

70,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

186,93

0,02

 

0,03

3,76

6,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.332,80

3,31

2,35

7,46

57,48

64,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,08

 

0,02

0,01

0,01

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.529,05

87,58

37,13

41,50

95,91

160,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,02

0,37

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

32,24

0,21

0,03

0,05

0,20

6,71

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,69

2,78

2,45

1,16

11,25

5,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,76

0,83

0,44

0,58

0,70

2,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

604,34

27,49

11,15

11,55

40,46

37,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

360,34

16,79

5,67

4,34

12,04

26,72

-

Đất thủy lợi

DTL

59,08

0,20

0,13

0,02

2,49

2,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,59

3,90

4,79

0,85

0,07

2,62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,51

0,10

0,01

4,57

3,38

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,91

3,68

0,05

0,15

7,99

1,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,14

0,07

0,14

 

0,02

0,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,72

0,27

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,24

0,30

0,03

 

0,01

0,32

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,23

 

 

 

0,09

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,86

1,22

0,30

0,72

13,12

0,28

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31,45

0,09

0,03

0,81

1,07

1,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,48

0,01

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,79

0,86

 

0,09

0,18

0,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,50

 

 

 

 

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,94

3,35

1,72

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

433,98

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

351,10

29,96

18,39

18,85

38,53

46,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,39

8,15

0,83

1,39

0,95

2,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,21

0,43

0,14

0,16

0,70

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,35

0,25

0,01

0,01

0,11

0,30

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

794,46

13,76

1,97

7,75

3,01

57,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,07

 

 

 

 

0,99

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.345,39

 

 

0,60

94,88

49,29

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phường 8

Phường Phú Khương

Phường Phú Tân

Xã Mỹ Thạnh An

Xã Nhơn Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.532,83

134,72

198,34

263,98

531,37

761,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

186,93

5,43

8,39

10,90

3,45

8,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.332,80

129,29

189,20

253,06

527,84

752,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,08

 

0,76

0,03

0,08

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.529,05

90,44

142,87

160,00

497,82

161,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,02

 

1,50

0,42

4,75

 

2.2

Đất an ninh

CAN

32,24

0,34

0,61

0,31

0,65

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,69

7,98

5,75

4,12

8,13

1,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,76

4,00

2,19

4,13

7,54

5,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

604,34

18,10

48,14

67,58

49,89

29,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

360,34

15,02

31,52

31,71

42,55

15,81

-

Đất thủy lợi

DTL

59,08

0,04

10,29

11,96

0,45

8,88

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,59

 

0,40

 

0,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,51

0,07

0,02

 

0,44

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,91

1,44

1,00

15,53

2,72

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,14

 

1,49

6,10

1,43

1,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,72

 

0,01

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,24

0,01

1,08

0,04

0,11

0,11

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,23

 

 

0,17

 

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,86

 

0,38

0,15

0,77

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31,45

0,91

1,40

1,44

1,36

0,87

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,48

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,79

0,61

0,55

0,48

 

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,50

0,08

 

0,31

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,94

0,71

0,71

0,38

3,86

5,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

433,98

 

 

 

110,48

44,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

351,10

37,70

81,21

79,68

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,39

0,49

1,92

1,62

10,32

1,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,21

 

0,72

0,64

0,45

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,35

 

0,12

0,13

0,24

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

794,46

21,04

 

0,27

301,51

74,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,07

 

 

0,41

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.345,39

51,31

95,58

97,77

245,37

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

.

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Phú Nhuận

Xã Bình Phú

Xã Sơn Đông

Xã Phú Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.532,83

403,41

604,25

796,18

694,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

186,93

3,75

18,41

20,67

97,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.332,80

399,38

584,30

772,83

588,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,08

0,28

1,54

2,63

7,62

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

0,06

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.529,05

105,87

361,28

272,91

314,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,02

 

 

36,98

 

2.2

Đất an ninh

CAN

32,24

13,58

3,49

 

6,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

 

 

 

40,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,69

7,30

12,34

6,65

15,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,76

 

8,71

0,51

21,30

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

604,34

27,89

60,81

104,01

71,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

360,34

14,46

35,00

70,41

38,30

-

Đất thủy lợi

DTL

59,08

11,27

9,43

0,73

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,59

0,07

0,42

1,25

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,51

0,06

10,55

1,38

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,91

1,33

0,72

18,09

5,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,14

 

0,70

 

1,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,72

 

0,19

6,24

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,24

 

0,04

0,13

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,23

0,04

 

 

6,86

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,86

0,02

1,25

1,30

3,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31,45

0,56

2,51

3,83

14,65

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,48

 

 

0,47

 

-

Đất chợ

DCH

3,79

0,08

 

0,18

0,18

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,50

 

 

0,02

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,94

 

 

0,13

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

433,98

48,98

75,21

74,52

80,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

351,10

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,39

0,33

1,06

12,46

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,21

 

 

0,97

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,35

2,40

0,34

0,96

1,44

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

794,46

5,39

199,32

35,70

72,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,07

 

 

 

5,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.345,39

 

415,65

243,78

51,16

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Trong đó:

Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, phường có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của thành phố nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

Đất ở nông thôn: Tại các xã trong thành phố, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

[...]