ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2017/QĐ-UBND
|
Hậu
Giang, ngày 26 tháng 07 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CHÂU THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy
hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết
số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định
số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Châu
Thành tại Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 534/TTr-STNMT ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 huyện Châu Thành, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030:
1.1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất: Chi tiết được thể hiện trong Phụ lục I đính kèm.
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết được thể hiện trong Phụ lục II đính kèm.
1.3. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Trên địa bàn huyện hiện nay không còn đất
chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000; báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 của huyện Châu
Thành.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND
huyện Châu Thành có trách nhiệm như sau:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản
đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu
dân cư.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công
khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Châu
Thành trên Trang thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm
tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
UBND huyện Châu Thành; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 4.
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
Thương, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Công an tỉnh,
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và
công nghiệp tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông và nông nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng Chính phủ;
- Như Điều 4;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH . NgH
KHSDD CT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 26
tháng 07 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
14.086,23
|
100,00
|
14.086,23
|
|
14.086,23
|
100,00
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11.222,20
|
79,67
|
8.593,37
|
|
8.593,37
|
61,01
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
15,86
|
0,11
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
15,86
|
0,11
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
28,74
|
0,20
|
|
28,74
|
28,74
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
11.093,31
|
78,75
|
7.809,31
|
-29,05
|
7.780,26
|
55,23
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
84,29
|
0,60
|
|
734,37
|
734,37
|
5,21
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
50,00
|
50,00
|
0,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.864,03
|
20,33
|
5.492,86
|
|
5.492,86
|
38,99
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,77
|
0,01
|
23,10
|
|
23,10
|
0,16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,20
|
0,02
|
4,25
|
|
4,25
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
244,79
|
1,74
|
1.150,79
|
|
1.150,79
|
8,17
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
200,94
|
1,43
|
50,00
|
121,07
|
171,07
|
1,21
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
9,44
|
0,07
|
128,14
|
|
128,14
|
0,91
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
78,39
|
0,56
|
69,68
|
|
69,68
|
0,49
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
0,62
|
0,00
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
792,26
|
5,62
|
1.393,88
|
-23,83
|
1.370,05
|
9,73
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
325,01
|
2,31
|
673,05
|
-37,98
|
635,07
|
4,51
|
-
|
Đất thủy lợi
|
286,25
|
2,03
|
350,75
|
|
350,75
|
2,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,64
|
0,03
|
6,32
|
1,23
|
7,55
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
5,51
|
0,04
|
6,25
|
|
6,25
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
21,02
|
0,15
|
33,22
|
|
33,22
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
50,35
|
|
50,35
|
0,36
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
137,44
|
0,98
|
246,91
|
8,00
|
254,91
|
1,81
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,22
|
0,00
|
0,22
|
|
0,22
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,04
|
0,00
|
0,04
|
|
0,04
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,04
|
0,00
|
0,04
|
3,24
|
3,28
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3,58
|
0,03
|
3,93
|
0,41
|
4,34
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
8,13
|
0,06
|
22,80
|
|
22,80
|
0,16
|
-
|
Đất chợ
|
1,38
|
0,01
|
|
1,27
|
1,27
|
0,01
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,71
|
0,01
|
|
1,58
|
1,58
|
0,01
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
4,84
|
0,03
|
|
63,52
|
63,52
|
0,45
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
279,20
|
1,98
|
1.014,99
|
-223,53
|
791,46
|
5,62
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
100,28
|
0,71
|
323,06
|
266,76
|
589,82
|
4,19
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,79
|
0,08
|
10,62
|
|
10,62
|
0,08
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,83
|
0,01
|
6,63
|
|
6,63
|
0,05
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,46
|
0,00
|
|
0,46
|
0,46
|
0,00
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.135,51
|
8,06
|
|
1.111,69
|
1.111,69
|
7,89
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
3.072,16
|
1.699,07
|
4.771,23
|
33,87
|
2
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
|
|
|
1.321,86
|
1.321,86
|
9,38
|
3
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
|
84,75
|
84,75
|
0,60
|
4
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
169,72
|
169,72
|
1,20
|
5
|
Khu đô thị -TM - dịch vụ
|
|
|
|
785,97
|
785,97
|
5,58
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
816,90
|
816,90
|
5,80
|
7
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
|
|
|
804,66
|
804,66
|
5,71
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 26
tháng 07 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Ngã Sáu
|
TT. Mái Dầm
|
Đông Thạnh
|
Đông Phú
|
Phú Hữu
|
Đông Phước
|
Đông Phước A
|
Phú Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.628,83
|
218,70
|
594,70
|
209,03
|
677,32
|
454,94
|
137,18
|
49,32
|
287,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
15,86
|
|
|
|
|
|
|
|
15,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,86
|
|
|
|
|
|
|
|
15,86
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2.594,55
|
217,75
|
594,19
|
209,03
|
677,32
|
454,94
|
120,22
|
49,32
|
271,78
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
18,42
|
0,95
|
0,51
|
|
|
|
16,96
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
718,50
|
107,25
|
6,25
|
6,25
|
6,25
|
6,25
|
383,75
|
111,25
|
91,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
CLN/NTS
|
668,50
|
101,00
|
|
|
|
|
377,50
|
105,00
|
85,00
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
50,00
|
6,25
|
6,25
|
6,25
|
6,25
|
6,25
|
6,25
|
6,25
|
6,25
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
51,55
|
1,40
|
13,50
|
0,43
|
35,69
|
0,24
|
0,26
|
0,03
|
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.