1. Đưa ra khỏi Mạng lưới 05 cơ sở giết mổ động vật
gồm: Long Thành 02 cơ sở (xã Cẩm Đường và xã Tân Hiệp), Trảng Bom 01 cơ sở (Tám
Sao, xã An Viễn), Cẩm Mỹ 01 cơ sở (Công ty TNHH Chăn nuôi Lan Chi, xã Lâm San),
Vĩnh Cửu 01 cơ sở (xã Tân An).
2. Bổ sung 03 cơ sở giết mổ động vật vào Mạng lưới
gồm: Định Quán 01 cơ sở (Đỗ Văn Bắc, xã Phú Tân), Cẩm Mỹ 01 cơ sở (HTX Chăn
nuôi gà Tâm Việt, xã Lâm San), Xuân Lộc 01 cơ sở (Vũ Yến Food, xã Xuân Bắc).
3. Điều chỉnh địa điểm cơ sở giết mổ tại xã Gia Tân
2, huyện Thống Nhất.
4. Tổng số cơ sở giết mổ trong Mạng lưới cơ sở giết
mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai là 56 cơ sở (Phụ lục kèm theo).
5. Lộ trình thực hiện
a) Từ năm 2024 đến năm 2027: Xây dựng hoàn thành và
đưa vào hoạt động 05 cơ sở (Trảng Bom: 04 cơ sở; Xuân Lộc: 01 cơ sở).
b) Đến năm 2028: Xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt
động 03 cơ sở (Trảng Bom: 02 cơ sở; Thống Nhất: 01 cơ sở).
c) Đến năm 2029: Xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt
động 03 cơ sở (Trảng Bom: 02 cơ sở; Định Quán: 01 cơ sở).
d) Đến năm 2030: Xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt
động 02 cơ sở (Trảng Bom: 01 cơ sở; Cẩm Mỹ: 01 cơ sở).”
“a) Hoàn thành xây dựng và đưa vào hoạt động tất cả
các cơ sở giết mổ động vật tập trung trước ngày 31 tháng 12 năm 2030.
b) Các điểm giết mổ động vật không thuộc mạng lưới
phải ngừng hoạt động giết mổ hoặc di dời đến địa điểm phù hợp trước ngày 31
tháng 12 năm 2025.”
“1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
c) Tổng hợp, báo cáo đánh giá kết quả thực hiện mạng
lưới cơ sở giết mổ hàng năm và giai đoạn 2021 -2030.
15. Ủy ban nhân dân cấp huyện
i) Hoàn thành xây dựng và đưa vào hoạt động tất cả
các cơ sở giết mổ động vật tập trung trước ngày 31 tháng 12 năm 2030.
l) Các điểm giết mổ động vật không thuộc mạng lưới
phải ngừng hoạt động giết mổ hoặc di dời đến địa điểm phù hợp trước ngày 31
tháng 12 năm 2025.”
Stt
|
Địa điểm
|
Tên cơ sở giết
mổ
|
Tổng diện tích;
số tờ, số thửa; tình trạng quy hoạch sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Huyện/TP
|
Xã
|
1
|
Xuân Lộc (05)
|
Xã Xuân Trường
|
Nguyễn Thị Yến
|
Số tờ 22; các thửa
số 27, 210, 211; diện tích 3.478 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
2
|
Xã Bảo Hòa
|
Hòa Hợp
|
Số tờ 04; thửa số
31; diện tích 8.029,5 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
3
|
Xã Xuân Thọ
|
Hưng Thuận
|
Số tờ 85; thửa số
59; diện tích 5.831,6 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
4
|
Xã Xuân Tâm
|
Đồng Tiến
|
Số tờ 95; các thửa
số 38, 39; diện tích 7.688,8m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
5
|
Xuân Bắc
|
Vũ Yến Food
|
Số tờ 19, thuộc một
phần thửa đất số 34; diện tích 02 ha. Quy hoạch chức năng đất nông nghiệp
khác và đất sản xuất kinh doanh.
|
Bổ sung, chưa xây
dựng
|
6
|
Trảng Bom
(17)
|
Xã Sông Thao
|
Thuận Trường
|
Số tờ 30; các thửa
số 378, 379, 380; diện tích 14.017,3 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
7
|
Xã Trung Hòa
|
Công ty Cổ phần GreenFeed Việt Nam
|
Số tờ 02; thửa số
26; diện tích 56.468,8 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
8
|
Xã Hố Nai 3
|
Hoàng Thị Hiền
|
Số tờ 04; các thửa
số 374, 332, 152; diện tích 4.117,5 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
9
|
Xã Hố Nai 3
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Số tờ 04; thửa số
162; diện tích 4.713,3m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
10
|
Xã Hố Nai 3
|
Ngô Văn Tú
|
Số tờ 04; các thửa
số 151, 159, 189; diện tích 9.527,4 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
11
|
Xã Hố Nai 3
|
Hoàng Văn Tham
|
Số tờ 04; các thửa
số 161, 281; diện tích 2.905,2 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
12
|
Xã Hố Nai 3
|
Liên Hiệp Tấn Tài
|
Số tờ 07; thửa số
132; diện tích 12.086m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Chưa xây dựng
|
13
|
Xã Bình Minh
|
Công ty Vạn Kiến Đạt (Huỳnh Thị Ngọc Tiến)
|
Số tờ 12; các thửa
số 402, 403, 366; diện tích 24.885,3 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
Đã xây dựng
|
14
|
Xã Sông Thao
|
Nguyễn Bá Thành
|
Số tờ 34; các thửa
số 122, 124, 126, 127; diện tích 25.696,3 m². Quy hoạch sử dụng đất là cây
lâu năm và đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san lấp.
|
Đã xây dựng
|
15
|
Xã Cây Gáo
|
Công ty Sing Mark
|
Thửa đất số 2, 5,
6, 7, 8, 9, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44 (thửa đất số 506 tờ bản đồ số 3
cũ), 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52 tờ bản đồ số 17; tổng diện tích 34.408,6 m²
|
Chưa xây dựng
|
16
|
Xã Hố Nai 3
|
Công ty Hoàng Phúc Hiển
|
Thửa đất số 28,
47,48, 49, 50 tờ bản đồ số 15; thửa đất số 70 tờ bản đồ số 14
|
Chưa xây dựng
|
17
|
Xã Hưng Thịnh
|
Công ty Đại Hùng Phát
|
Thửa đất số 6, 7,
8, 10, 38, 39, 44, 52 tờ bản đồ số 23
|
Chưa xây dựng
|
18
|
Xã Sông Trầu
|
Công ty Bình Minh
|
Thửa đất số 296 tờ
bản đồ số 34
|
Chưa xây dựng
|
19
|
Xã Bắc Sơn
|
Nguyễn Thanh Minh
|
Một phần thửa đất
số 3, 4, 7, 8 tờ bản đồ số 6
|
Chưa xây dựng
|
20
|
Xã Hố Nai 3
|
Bùi Đăng Nhu
|
Thửa đất số 109,
370, 328, 329 tờ bản đồ số 4
|
Chưa xây dựng
|
21
|
Xã Hố Nai 3
|
Trịnh Thị Yến
|
Thửa đất 01, 03 tờ
bản đồ số 44; thửa số 01 tờ bản đồ số 43
|
Đang hoạt động tạm,
chưa xây dựng
|
22
|
Xã Hố Nai 3
|
Ngô Văn Tú
|
Thửa đất 124; tờ bản
đồ số 04; tổng diện tích 10.278,7 m²
|
Chưa xây dựng
|
23
|
Thống Nhất (08)
|
Xã Bàu Hàm 2
|
Bàu Hàm 2
|
Số tờ 01; thửa số
75; diện tích 4.847m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
24
|
Xã Gia Tân 2
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Số tờ 06; Một phần
thửa 520, 534 và thửa 600; diện tích 3.622,5m². Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Đã xây dựng
|
25
|
Xã Lộ 25
|
Minh Toàn
|
Số tờ 41; thửa số
493; diện tích 770m² (Đất giao thông 108,6m²; đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp 661,4m²)
|
Đã xây dựng
|
26
|
Xã Gia Tân 3
|
Thiên Ân
|
Số tờ 27; thửa 45;
diện tích 4.743,4m² (Đất giao thông, 329,9m²; đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp 4.413,5m²)
|
Đã xây dựng
|
27
|
Xã Gia Kiệm
|
Phạm Quốc Phong
|
Số tờ 20; các thửa
số 10, 469; diện tích 9.354,7m² (Đất giao thông 386,2m²; đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp 8.968,5m²)
|
Đã xây dựng
|
28
|
Xã Hưng Lộc
|
Tú Loan
|
Số tờ 26; thửa số
09; diện tích 8.421,4m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
29
|
Xã Quang Trung
|
Cơ sở Hoa Lan
|
Số tờ 16; thửa số
215; diện tích 1.094m² (Đất giao thông 188,7m²; đất trồng cây lâu năm
905,3m²); Đã cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025, mục đích
sử dụng đất SKC
|
Đã xây dựng
|
30
|
Xã Gia Tân 2
|
Cơ sở giết mổ đại gia súc Gia Tân 2
|
Số tờ 06, thửa số
846, diện tích 5.741 m²; mục đích sử dụng: đất trồng lúa nước; quy hoạch sử dụng
đất năm 2030 là đất trồng cây hàng năm khác.
|
Điều chỉnh địa điểm
từ tờ bản đồ số 14, thửa 536; chưa xây dựng
|
31
|
Long Khánh (03)
|
Xã Bàu Trâm
|
Thy Thọ
|
Số tờ 12; các thửa
số 411, 478; diện tích 17.004,9m²; Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
32
|
Xã Bàu Trâm
|
Phong Hiền
|
Số tờ 04; các thửa
số 432, 433, 434, 102, 115 và 671; diện tích 7.346m²; Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp và đất giao thông
|
Đã xây dựng
|
33
|
Xã Bàu Trâm
|
Đoàn Thu
|
Số tờ 05, thửa số
259; diện tích 7.940m²; đã cập nhật vào đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch
chung của thành phố trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Đã xây dựng
|
34
|
Cẩm Mỹ (05)
|
Xã Xuân Mỹ
|
Hoàng Cử
|
Số tờ 37, số thửa
39, diện tích 4.242m², đất quy hoạch cơ sở giết mổ
|
Đã xây dựng
|
35
|
Xã Sông Ray
|
Khang Thùy
|
Số tờ 22, số thửa
133, diện tích 4.206 m², quy hoạch cơ sở giết mổ
|
Đã xây dựng
|
36
|
Xã Nhân Nghĩa
|
Nguyễn Xuân Phương
|
Số tờ 21, số thửa
110, diện tích 1.117m², quy hoạch cơ sở giết mổ
|
Đã xây dựng
|
37
|
Xã Xuân Quế
|
Nguyễn Ngọc Hùng
|
Số tờ 24; các thửa
số 3, 39; diện tích 7.151m², quy hoạch cơ sở giết mổ
|
Đã xây dựng
|
38
|
Xã Lâm San
|
Hợp tác xã chăn nuôi gà Tâm Việt
|
Số tờ 11, thửa đất
số 190, diện tích 0,12 ha, quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
|
Bổ sung, chưa xây
dựng
|
39
|
Long Thành (01)
|
Xã Long An
|
Công ty TNHH Nhà máy giết mổ Phúc An Hưng
|
Số tờ 51; thửa số
123; diện tích 31.914,5m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
40
|
Tân Phú (05)
|
Xã Tà Lài
|
Trần Thị Nụ
|
Số tờ 18; thửa số
201; diện tích 2.226,5m². Đất quy hoạch giết mổ
|
Đã xây dựng
|
41
|
Xã Phú Điền
|
Hồ Thị Bích Liên
|
Số tờ 16; các thửa
số 77, 78, 79; diện tích 1.706,4m². Đất quy hoạch giết mổ
|
Đã xây dựng
|
42
|
Xã Phú Lâm
|
HTX Hiệp Nhất
|
Số tờ 35; các thửa
số 288, 293, 41,28, 43, 59, 60, 315; diện tích 18.493m². Đất quy hoạch giết mổ
|
Đã xây dựng
|
43
|
Xã Nam Cát Tiên
|
Nguyễn Văn Toán
|
Số tờ 11; thửa số
424; diện tích 1.000m². Tình trạng quy hoạch đất trồng cây lâu năm
|
Đã xây dựng
|
44
|
Xã Phú Lộc
|
Trương Văn Ngọc
|
Số tờ 19; thửa số
27; diện tích 9.665m². Đất quy hoạch giết mổ
|
Đã xây dựng
|
45
|
Định Quán (05)
|
Xã La Ngà
|
Phạm Thị Hà
|
Số tờ 20, số thửa
18, diện tích 1.812,4m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|
Đã xây dựng
|
46
|
Xã Suối Nho
|
Lý Huỳnh Anh
|
Số tờ 38, số thửa
79, diện tích 3.025m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|
Đã xây dựng
|
47
|
Xã Thanh Sơn
|
Cao Thị Đức
|
Số tờ 48, số thửa
63, tổng diện tích 1.183m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (một phần diện
tích thửa 25 tờ số 63 mới, diện tích 2.238m²)
|
Đã xây dựng
|
48
|
Xã Ngọc Định
|
Văn Trí
|
Số tờ 31, số thửa
152, tổng diện tích 51.453m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (một phần diện
tích thửa 152, diện tích 9.970 m²)
|
Đã xây dựng
|
49
|
Xã Phú Tân
|
Đỗ Văn Bắc
|
Số tờ 42, thửa
379, diện tích 2.602 m² đất nông nghiệp khác
|
Bổ sung, chưa xây
dựng
|
50
|
Vĩnh Cửu (03)
|
Xã Thạnh Phú
|
Anh Hoàng Thy
|
Số tờ 11; các thửa
số 55, 99; diện tích khoảng 10.000m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
51
|
Xã Phú Lý
|
Hoàng Đức Văn
|
Số tờ 48, số thửa
01, diện tích 1.901 m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
52
|
Thị Trấn Vĩnh An
|
Công ty TNHH MTV Hương Vĩnh Cửu
|
Số tờ 50; các thửa
số 103, 249; diện tích khoảng 12.590m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
53
|
Nhơn Trạch (02)
|
Xã Vĩnh Thanh
|
Hoàng Thị Liêm
|
Số tờ 51; các thửa
số 208, 210, 219,186, 187, 250, 251; diện tích khoảng 6.000 m². Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
Đã xây dựng
|
54
|
Thị trấn Hiệp Phước
|
Phạm Hữu Vẹn
|
Số tờ 09; các thửa
số 55, 56, 60; diện tích khoảng 6.900m². phi nông nghiệp Đất cơ sở sản xuất
|
Đã xây dựng
|
55
|
Biên Hòa (02)
|
KCN Loteco, Long Bình
|
Công ty KOYU& UNITEK
|
KCN Loteco, Long
Bình
|
Đã xây dựng
|
56
|
Phường Long Bình
|
Công ty TNHH Thực phẩm Ngọc Việt Long Bình
|
Số tờ 48, số thửa
09, diện tích 42.653,5m², quy hoạch cơ sở giết mổ (216,6m² đất nằm trong quy
hoạch đất quốc phòng)
|
Đã xây dựng
|