Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2013 công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Giáo dục,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2015/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 59/2012/TT-BGD&ĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn 1641/SGD&ĐT-ĐKTCQG ngày 30 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 28 trường tiểu học có tên trong danh sách kèm theo đạt chuẩn quốc gia (trong đó có 19 trường công nhận mức độ 1; 09 trường công nhận mức độ 2).
Điều 2. Thời hạn công nhận trường đạt chuẩn quốc gia là 5 năm, kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Hiệu trưởng các trường tiểu học có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Trường |
Huyện |
Ghi chú |
|
|
||||
1. |
Tiểu học Phong Minh |
Lục Ngạn |
Công nhận mới mức độ 1 |
|
2. |
Tiểu học Đông Sơn |
Yên Thế |
Công nhận mới mức độ 1 |
|
3. |
Tiểu học Cương Sơn |
Lục Nam |
Công nhận mới mức độ 1 |
|
4. |
Tiểu học Bảo Sơn 2 |
Lục Nam |
Công nhận mới mức độ 1 |
|
5. |
Tiểu học Hợp Thịnh số 1 |
Hiệp Hòa |
Công nhận mới mức độ 2 |
|
6. |
Tiểu học Liên Sơn |
Tân Yên |
Công nhận mới mức độ 2 |
|
7. |
Tiểu học Lê Lợi |
TP Bắc Giang |
Công nhận mới mức độ 2 |
|
8. |
Tiểu học Tăng Tiến |
Việt Yên |
Công nhận mới mức độ 2 |
|
9. |
Tiểu học Đồng Kỳ |
Yên Thế |
Công nhận mới mức độ 2 |
|
10. |
Tiểu học Xuân Phú |
Yên Dũng |
Công nhận mới mức độ 2 |
|
11. |
Tiểu học Giáp Sơn |
Lục Ngạn |
Công nhận mới mức độ 2 |
|
12. |
Tiểu học Trù Hựu |
Lục Ngạn |
Công nhận mới mức độ 2 |
|
13. |
Tiểu học Khám Lạng |
Lục Nam |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
14. |
Tiểu học Thái Sơn |
Hiệp Hòa |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
15. |
Tiểu học Danh Thắng |
Hiệp Hòa |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
16. |
Tiểu học TTr. Vôi |
Lạng Giang |
Công nhận lại mức độ 2 |
|
17. |
Tiểu học Xương Lâm |
Lạng Giang |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
18. |
Tiểu học Tân Thanh |
Lạng Giang |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
19. |
Tiểu học Kiên Lao |
Lục Ngạn |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
20. |
Tiểu học Nghĩa Hồ |
Lục Ngạn |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
21. |
Tiểu học Nam Hồng |
TP Bắc Giang |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
22. |
Tiểu học Võ Thị Sáu |
TP Bắc Giang |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
23. |
Tiểu học Lão Hộ |
Yên Dũng |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
24. |
Tiểu học Đồng Phúc |
Yên Dũng |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
25. |
Tiểu học Tân Hiệp |
Yên Thế |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
26. |
Tiểu học Tam tiến |
Yên Thế |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
27. |
Tiểu học Hương Vỹ |
Yên Thế |
Công nhận lại mức độ 1 |
|
28. |
Tiểu học Tam Hiệp |
Yên Thế |
Công nhận lại mức độ 1 |
|