Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lê Văn Sử |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2009/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 21 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 461/TTr-SNN ngày 09/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 36 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau; đồng thời bãi bỏ 47 thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 và Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 06/02/2015.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành để thực hiện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
|
02 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm). |
03 |
|
04 |
|
05 |
|
06 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
07 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập. |
08 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
09 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý. |
10 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
11 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
12 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
13 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng, tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
14 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. |
15 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
16 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
17 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
18 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh. |
19 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý. |
20 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý). |
21 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý. |
22 |
|
23 |
|
24 |
|
25 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. |
26 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý). |
27 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn). |
28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
29 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý. |
30 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý. |
31 |
Giao rừng đối với tổ chức. |
32 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức. |
33 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
34 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ. |
35 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức. |
36 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng. |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 |
T-CMU-211320-TT |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống. |
Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02 |
T-CMU-278947-TT |
Thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
|
03 |
T-CMU-278948-TT |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
|
04 |
T-CMU-211321-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự án lâm sinh. |
|
05 |
T-CMU-211322-TT |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh. |
|
06 |
T-CMU-211323-TT |
Phê duyệt phương án thiết kế chặt nuôi dưỡng rừng đặc dụng. |
|
07 |
T-CMU-211324-TT |
Phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức. |
|
08 |
T-CMU-211325-TT |
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác tận dụng những cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với chủ rừng là tổ chức. |
|
09 |
T-CMU-211326-TT |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn viện trợ không hoàn lại, vốn ngân sách của các tổ chức thuộc tỉnh. |
|
10 |
T-CMU-211327-TT |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác đối với chủ rừng là các tổ chức. |
|
11 |
T-CMU-211328-TT |
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh (lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, cây mẹ, cây đầu dòng). |
|
12 |
T-CMU-211329-TT |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con. |
|
13 |
T-CMU-211330-TT |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trung tâm giống sản xuất chất lượng cao. |
|
14 |
T-CMU-211331-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất. |
|
15 |
T-CMU-211332-TT |
Đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán rừng giống, vườn giống. |
|
16 |
T-CMU-211333-TT |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh. |
|
17 |
T-CMU-211334-TT |
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất đối với tổ chức ngoài quốc doanh (hỗ trợ trước). |
|
18 |
T-CMU-211335-TT |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I công ước cites. |
|
19 |
T-CMU-211337-TT |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục công ước cites. |
|
20 |
T-CMU-211338-TT |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III công ước cites. |
|
21 |
T-CMU-211336-TT |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. |
|
22 |
T-CMU-211340-TT |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu cites. |
|
23 |
T-CMU-211341-TT |
Giao nộp gấu. |
|
24 |
T-CMU-260947-TT |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt. |
|
25 |
T-CMU-211343-TT |
Cho thuê rừng đối với tổ chức. |
|
26 |
T-CMU-211344-TT |
Giao rừng đối với tổ chức. |
|
27 |
T-CMU-211392-TT |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền hàng năm nay giải thể phá sản. |
|
28 |
T-CMU-161752-TT |
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e,g,h và điểm i, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng, thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
|
29 |
T-CMU-212381-TT |
Công nhận nguồn gốc lô giống. |
|
30 |
T-CMU-238652-TT |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý. |
|
31 |
T-CMU-238653-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
|
32 |
T-CMU-238658-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
|
33 |
T-CMU-238660-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do thủ tướng chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý. |
|
34 |
T-CMU-238664-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
|
35 |
T-CMU-238668-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
36 |
T-CMU-238676-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
37 |
T-CMU-238697-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
38 |
T-CMU-238713-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
39 |
T-CMU-238720-TT |
Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp tỉnh. |
|
40 |
T-CMU-238790-TT |
Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
|
41 |
T-CMU-238798-TT |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
|
42 |
T-CMU-238812-TT |
Đăng ký bổ sung loài nuôi. |
|
43 |
T-CMU-238817-TT |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
|
44 |
T-CMU-238823-TT |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại. |
|
45 |
T-CMU-238838-TT |
Xác nhận mẫu vật khai thác. |
|
46 |
T-CMU-248727-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
|
47 |
T-CMU-248732-TT |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thuộc tỉnh quản lý). |