Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu | 2002/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 04/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Xuân Bình |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2002/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 04 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 842/TTr-STP ngày 20/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định các thủ tục hành chính lĩnh vực tu pháp được sửa đổi, bổ sung (theo phụ lục 1) và thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp bị bãi bỏ (theo phụ lục 2) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc cập nhật, thống kê, công khai thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
1 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
3 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
4 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
5 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
6 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
II |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú |
III |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
7 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
8 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
9 |
Cấp lại Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
IV |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
1 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
2 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
3 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
4 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
6 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
8 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
9 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
V |
LĨNH VỰC TRỌNG THÀI THƯƠNG MẠI |
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
5 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
V |
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN |
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
B. THẢM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBDN CẤP XÃ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2 |
Đăng lý lại việc nuôi con nuôi trong nước |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THẢM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài |