Quyết định 3187/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 3187/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3187/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 637/STP-VP ngày 28/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh: số 516/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh và số 4392/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 về việc công bố các thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, cơ quan đăng ký cư trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3187/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
04-08 |
2 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
09-13 |
3 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
14-18 |
4 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
19-22 |
5 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
23-34 |
6 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
35-44 |
7 |
Đăng ký kết hôn |
45-48 |
8 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
49-52 |
9 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
53-56 |
10 |
Đăng ký khai tử |
57-60 |
11 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
61-64 |
12 |
Đăng ký khai tử lưu động |
65-68 |
13 |
Đăng ký giám hộ |
69-72 |
14 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
73-76 |
15 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
77-80 |
16 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
81-84 |
17 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
85-90 |
18 |
Đăng ký lại khai sinh |
91-95 |
19 |
Đăng ký lại kết hôn |
96-99 |
20 |
Đăng ký lại khai tử |
100-103 |
21 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch (cho người dưới 14 tuổi); bổ sung hộ tịch |
104-108 |
22 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
109-113 |
23 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
114-117 |
II |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
118-124 |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
125-128 |
3 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
129-135 |
III |
Lĩnh vực chứng thực |
|
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
136-137 |
2 |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
138-139 |
3 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
140-140 |
4 |
Chứng thực di chúc |
141-141 |
5 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
142-142 |
6 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
143-143 |
7 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
144-144 |
8 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
145-146 |
9 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
147-147 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|