Quyết định 20/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2011 của huyện: Bắc Trà My, Núi Thành, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 20/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2011 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Ngọc Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2011/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 7 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 184/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VII, kỳ họp thứ 25 về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 25/7/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2011 của các huyện: Bắc Trà My, Núi Thành, Đại Lộc, Duy Xuyên và Thăng Bình tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1- Huyện Bắc Trà My: (phụ lục số 13)
Bảng giá đất ở nông thôn của xã Trà Tân ghi:
VII |
Xã Trà Tân |
|
|
|
|
|
Theo đường ĐT 616 |
|
|
|
|
1 |
Từ ranh giới xã Trà Sơn đến hết ranh giới nhà ông Phụng |
1 |
3 |
0,96 |
240.000 |
2 |
Từ ranh giới nhà ông Phụng đến ranh giới Trường Mẫu giáo thôn 4 |
1 |
4 |
1,20 |
180.000 |
3 |
Từ ranh giới trường Mẫu giáo thôn 4 đến giáp ngã ba đường tránh thuỷ điện Sông Tranh 2 |
1 |
1 |
0,88 |
220.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
VII |
Xã Trà Tân |
|
|
|
|
|
Theo đường ĐT 616 |
|
|
|
|
1 |
Từ ranh giới xã Trà Sơn đến hết ranh giới nhà ông Phụng |
1 |
3 |
1,08 |
270.000 |
2 |
Từ ranh giới nhà ông Phụng đến ranh giới Trường Mẫu giáo thôn 4 |
1 |
3 |
0,8 |
200.000 |
3 |
Từ ranh giới trường Mẫu giáo thôn 4 đến giáp ngã ba đường tránh thuỷ điện Sông Tranh 2 |
2 |
1 |
1,2 |
240.000 |
2- Huyện Núi Thành: (phụ lục số 08)
a) Tại bảng giá đất ở nông thôn của xã Tam Giang ghi:
VII |
TAM GIANG (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
|
- Ngã 3 trường Hoà An - bến đò T.Quang và ngã 3 nhà Huỳnh Hoàng |
|
|
|
|
08 |
+ Từ ngã 3 trường Hoà An-kênh N54 |
2 |
5 |
1.20 |
120.000 |
09 |
+ Từ kênh N54 - Ngã 3 nhà ông Tuấn |
2 |
5 |
0.80 |
80.000 |
. . . |
|
|
|
|
|
27 |
- Tuyến Nhà út Sau - đi nhà ông Hiệp (khu Khai thác quỹ đất) |
3 |
4 |
1.00 |
60.000 |
28 |
- Tuyến Nhà út Sau - đi nhà ông Hiệp (thôn Đông An) |
3 |
4 |
0.93 |
55.800 |
Nay điều chỉnh thành như sau:
VII |
TAM GIANG (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
|
- Ngã 3 trường Hoà An - bến đò T.Quang và ngã 3 nhà Huỳnh Hoàng |
|
|
|
|
08 |
+ Từ ngã 3 trường Hoà An – cống Đồng Quang |
2 |
5 |
1.20 |
120.000 |
09 |
+ Từ cống Đồng Quang - nhà ông Tuấn |
2 |
5 |
0.80 |
80.000 |
. . . |
|
|
|
|
|
27 |
- Tuyến Nhà út Sau – Kênh N54 |
3 |
4 |
1.00 |
60.000 |
28 |
- Tuyến kênh N54- đi nhà ông Hiệp (thôn Đông An) |
3 |
4 |
0.93 |
55.800 |
b) Bãi bỏ tuyến đường đất ven đường từ cống ông Thanh đến bến đò thôn 5 (số thứ tự 07) tại bảng giá đất ở nông thôn của xã Tam Hải.
3- Huyện Đại Lộc: (phụ lục số 04)
Bổ sung vào bảng giá đất ở nông thôn của xã Đại Sơn như sau:
XIII |
XÃ ĐẠI SƠN (MIỀN NÚI) |
|
|
|
|
A |
ĐƯỜNG ĐH 12.ĐL |
|
|
|
|
3 |
Từ Hội Khách Đông đi khu trài dân mới (Khe ông Ngữ) cả hai bên |
1 |
5 |
0,8 |
80.000 |