ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1988/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 19
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực trợ giúp pháp lý
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 112/TTr-STP ngày 12/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tư pháp về lĩnh vực trợ giúp pháp lý gồm: 13 quy trình giải quyết thủ tục
hành chính (06 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, 07 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Sơn La).
(Có
Phụ lục quy trình gửi kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại mục
VIII phần A phụ lục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số
309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, LX (10b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày
19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng
số: 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP: 06
quy trình
1. Lựa chọn, ký
hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
Thời gian đang thực hiện: 08 ngày;
trường hợp kéo dài 2,5 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH TỰ THỰC
HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Trường
hợp bình
|
Trường
hợp kéo dài
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị ký hợp đồng
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đăng ký thực hiện trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Dự
thảo Quyết định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn tổ chức hoàn thành việc
đánh giá; Dự thảo Thông báo kết quả lựa chọn đến các Tổ chức đã nộp hồ sơ; Dự
thảo Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức
|
3,5
|
4,5
|
Trưởng phòng
|
Xem
xét thẩm định Dự thảo Quyết định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn tổ chức
hoàn thành việc đánh giá; Dự thảo Thông báo kết quả lựa chọn đến các Tổ chức
đã nộp hồ sơ; Dự thảo Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và
Tổ chức
|
1,5
|
2,5
|
B3
|
Xem xét và ký hợp đồng
|
Giám
đốc Sở Tư pháp
|
Hợp
đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức
|
01
|
1,5
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hợp
đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức
|
0,5
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08
ngày
|
10,5
ngày
|
2. Cấp lại Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 05 ngày làm
việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được cấp lại
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
1,5
|
Lãnh
đạo
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được cấp lại
|
01
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được cấp lại
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
3. Chấm dứt
tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 03 ngày làm
việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ xin chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
0,5
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
0,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Quyết
định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết
định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
03
ngày
|
4. Đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 07 ngày làm
việc.
TT
|
TRÌNH TỰ THỰC
HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
03
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
1,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
01
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
07
ngày
|
5. Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 05 ngày làm
việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thay đổi
nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ
đề nghị thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
1,5
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi
|
01
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
05
ngày
|
6. Giải quyết khiếu
nại về trợ giúp pháp lý (đối
với Giám đốc Sở Tư pháp)
Thời gian đang thực hiện: 14 ngày làm
việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại về trợ
giúp pháp.
|
Sở
Tư pháp
|
Đơn
khiếu nại của người được trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B2
|
Phân công giải quyết đơn
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
B3
|
Thanh tra Sở tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết khiếu nại
|
Chánh
Thanh tra
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
01
|
Chuyên
viên
|
Nghiên
cứu giải quyết khiếu nại; các văn bản đầu ra
|
04
|
Chánh
Thanh tra
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
02
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Quyết
định giải quyết khiếu nại
|
05
|
B5
|
Phát hành Quyết định giải quyết khiếu
nại
|
Văn
thư Sở Tư pháp lấy số, vào sổ, phát hành
|
Quyết
định giải quyết khiếu nại
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
14
ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ: 07 quy trình
1. Lựa chọn, ký
hợp đồng với Luật sư
Thời gian đang thực hiện: 08 ngày;
trường hợp kéo dài không quá 2,5 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Trường
hợp bình
|
Trường
hợp kéo dài
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
đề nghị ký hợp đồng
|
Văn
thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Hồ
sơ đăng ký thực hiện trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý tiếp nhận
hồ sơ và xử lý hồ sơ
|
Giám
đốc Trung tâm
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
01
|
Chuyên
viên
|
Dự
thảo Quyết định thành lập Tổ đánh
giá hồ sơ lựa chọn tổ chức hoàn thành việc đánh giá; Dự thảo Thông báo kết quả
lựa chọn đến các Tổ chức đã nộp hồ sơ; Dự thảo Hợp đồng thực hiện trợ giúp
pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức
|
05
|
07
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Giám
đốc Trung tâm
|
Quyết
định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn tổ chức hoàn thành việc đánh giá;
Thông báo kết quả lựa chọn đến các Tổ chức đã nộp hồ sơ; Hợp đồng thực hiện
trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức
|
01
|
1,5
|
B4
|
Trả kết quả
|
Văn
thư Trung tâm
|
Hợp
đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Trung tâm Trợ giúp pháp lý với Luật sư
|
0,5
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
08
ngày
|
10,5
ngày
|
2. Rút yêu cầu
trợ giúp pháp lý của người yêu cầu trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: Ngay sau
khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ rút yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
Văn
thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Đơn
xin rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ý kiến
phân công
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Viên
chức
|
Văn
bản thẩm định
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Văn
bản trả lời
|
B5
|
Trả lời yêu cầu
|
Văn
thư Trung tâm
|
Văn
bản trả lời
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
3. Yêu cầu trợ giúp
pháp lý
Thời gian đang thực hiện: Ngay sau
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
Văn
thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Đơn
yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ý kiến
phân công
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Viên
chức
|
Văn
bản thẩm định
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Văn
bản trả lời
|
B5
|
Trả lời yêu cầu
|
Văn thư
Trung tâm
|
Văn
bản trả lời
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
4. Cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày
làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Văn
thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Hồ
sơ đề nghị cấp thẻ cộng tác viên
|
0,5
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ý kiến
phân công
|
0,5
|
Viên
chức
|
Thẩm
định hồ sơ
|
02
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Lãnh
đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Quyết
định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý
|
01
|
B4
|
Trả kết quả
|
Văn
thư Trung tâm
|
Quyết
định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5,5
ngày
|
5. Cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 07 ngày làm
việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ lại
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Văn
thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Hồ
sơ đề nghị cấp lại thẻ cộng tác viên
|
0,5
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ý kiến
phân công
|
0,5
|
Viên
chức
|
Thẩm
định hồ sơ
|
03
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Lãnh
đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
1,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Quyết
định cấp thẻ lại cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý
|
01
|
B4
|
Trả kết quả
|
Văn
thư Trung tâm
|
Quyết
định cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07
ngày
|
6. Giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý (đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ
giúp pháp lý)
Thời gian đang thực hiện: 03 ngày làm
việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại về trợ
giúp pháp
|
Văn
thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Đơn
khiếu nại của người được trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B2
|
Phân công giải quyết đơn Phân công
công việc
|
Giám
đốc Trung tâm
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
B3
|
Nghiên cứu giải quyết khiếu nại
|
Viên
chức
|
Các
văn bản
|
01
|
B4
|
Phê duyệt
|
Giám
đốc Trung tâm
|
Quyết
định giải quyết khiếu nại
|
0,5
|
B5
|
Phát hành Quyết định giải quyết khiếu
nại
|
Văn
thư Trung tâm lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Quyết
định giải quyết khiếu nại
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
03
ngày
|
7. Thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 03 ngày làm
việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
Văn
thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Đơn
đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B2
|
Phân công công việc
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Viên
chức
|
Hồ
sơ và dự thảo Quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
01
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Quyết
định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Văn
thư Trung tâm Trợ giúp pháp
|
Quyết
định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
03
ngày
|