Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân cấp hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1984/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/06/2020
Ngày có hiệu lực 16/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Trần Tiến Hưng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1984/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH PHÂN CẤP HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT Hà Tĩnh đến năm 2020 và Quy hoạch phát triển giao thông vận tải của các huyện, thị đã được phê duyệt;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2021/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân cấp hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, với các nội dung sau:

- Tổng số các tuyến đường tỉnh: 09 tuyến.

- Số hiệu, chiều dài các tuyến, điểm đầu, điểm cuối và tình trạng kỹ thuật: Theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Phân cấp quản lý:

1. Sở Giao thông vận tải thực hiện quản lý các tuyến đường tỉnh được quy định tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành.

2. UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm quản lý các đoạn đường tỉnh cũ nay chuyển thành đường huyện và đường đô thị trong phạm vi địa giới hành chính của địa phương; đồng thời phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan hoàn thiện các hồ sơ, thủ tục để tiếp nhận bàn giao theo đúng quy định, đảm bảo công tác quản lý khai thác được thực hiện liên tục và không ảnh hưởng đến giao thông trên tuyến.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Nguyễn Duy Nghị;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, GT1;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Hưng

 

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN CẤP HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Ký hiệu và số hiệu đường

Lý trình

Địa danh

Chiều dài (Km)

Cấp đường

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

Ghi chú

Từ Km

Đến Km

Điểm đầu

Điểm cuối

 

 

 

 

 

 

1

ĐT.546

 

 

 

 

17.3

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00

Km5+400

Xuân An-Nghi Xuân

Xuân Mỹ-Nghi Xuân

5.4

V

9

6

LN

 

 

 

Km5+400

Km8+300

Xuân Mỹ-Nghi Xuân

TT Nghi Xuân

2.9

III

14

10.5

LN

 

 

 

Km8+300

Km10+700

TT Nghi Xuân

Xuân Hải-Nghi Xuân

2.3

 

Trùng QL8B

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km10+700

Km19+700

Xuân Hải-Nghi Xuân

Xuân Hội-Nghi Xuân

9

IV

9

8

LN

 

2

ĐT.547 (Đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng)

 

 

 

 

80.53

III

 

 

 

 

 

 

Km0+00

Km3+300

Cầu Cửa Hội

Xuân Trường (Km16+700 ĐT,546) - Nghi Xuân

3.30

III

12

11

BTN

Đang XDCB (dự án cầu Cửa Hội)

 

 

Km3+300

Km35+980

Xuân Trường (Km16+700 ĐT,546) -Nghi Xuân

Thạch Bằng- Lộc Hà

32.68

III

12

11

BTN

Đang XDCB

 

 

Km35+980

Km41+980

Thạch Bằng- Lộc Hà

Thạch Châu - Lộc Hà

5.40

III

Trùng QL281

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km41+980

Km44+280

Thạch Châu - Lộc Hà

Hộ Độ - Lộc Hà

2.90

III

12

11

BTN

ĐT.549 cũ

 

 

Km44+280

Km77+280

Hộ Độ - Lộc Hà

Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên

33.00

III

Trùng QL15B

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km77+280

Km89+730

Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên

Kỳ Xuân - H,Kỳ Anh

12.45

III

12

11

BTN

 

 

 

Km89+730

Km106+930

Kỳ Xuân - H,Kỳ Anh

Kỳ Ninh- H,Kỳ Anh

17.20

 

Tuyến chưa thông

 

 

 

Km106+930

Km118+930

Kỳ Ninh- H,Kỳ Anh

Giao QL12C, KKT Vũng Áng

12.00

III

12

11

BTN

 

3

ĐT.548

 

 

 

 

19.4

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00

Km11+00

Bình Lộc-Lộc Hà

TT Can Lộc

11

V

7.5

5.5

LN

 

 

 

Km11+00

Km11+970

TT Can Lộc

TT Can Lộc

0.97

 

Trùng QL1

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km11+970

Km20+370

TT Can Lộc

Đồng Lộc-Can Lộc

8.4

V

9

6

BTN

 

4

ĐT.550

 

 

 

 

15.20

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00

Km5+700

Thạch Hải- Thạch Hà

Thạch Đồng-TP Hà Tĩnh

5.7

VI

6.5

5.5

LN

 

 

 

Km5+700

Km12+100

Thạch Đồng-TP Hà Tĩnh

Thạch Trung-TP Hà Tĩnh

6.4

 

Trùng đường Ngô Quyền

 

 

 

Km12+100

Km15+500

Thạch Trung- TP Hà Tĩnh

TP Hà Tĩnh

3.4

 

Trùng QL1

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km15+500

Km18+100

TP Hà Tĩnh

Thạch Linh-TP Hà Tĩnh

2.6

 

Trùng đường Vũ Quang

 

 

 

Km18+100

Km27+600

Thạch Linh-TP Hà Tĩnh

Ngọc Sơn- Thạch Hà (giao QL8C tại Km50+400)

9.50

III

12

11

BTN

 

5

ĐT.551

 

 

 

 

44.40

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00

Km12+00

Kỳ Phú - Kỳ Anh

Kỳ Phong - Kỳ Anh

12.00

V

7.5

5.5

LN

 

 

 

Km12+00

Km12+400

Kỳ Phong - Kỳ Anh

Kỳ Phong - Kỳ Anh

0.40

 

Trùng QL1

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km12+400

Km16+100

Kỳ Phong - Kỳ Anh

Kỳ Phong - Kỳ Anh

3.70

V

7.5

5.5

LN

 

 

 

Km16+100

Km20+200

Kỳ Phong - Kỳ Anh

Kỳ Phong - Kỳ Anh

4.10

V

7.5

5.5

BTXM

 

 

 

Km20+200

Km34+500

Kỳ Phong - Kỳ Anh

Kỳ Tây- Kỳ Anh

14.30

V

7.5

5.5

LN

 

 

 

Km34+500

Km44+800

Kỳ Tây- Kỳ Anh

Kỳ Hợp- Kỳ Anh

10.30

VI

6.5

3.5

LN

 

6

ĐT.552

 

 

 

 

21.10

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00

Km6+00

Xã Đức Châu (nối đường vào cầu Yên Xuân, N.An)

Giao QL15, TT Đức Thọ

6.00

III

12

11

BTN

Đang XDCB (dự án cầu Thọ Tường)

 

 

Km6+00

Km6+400

Giao QL15, TT Đức Thọ

Giao QL8, Ngã tư Bà Viên

0.40

 

Trùng QL.15

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km6+400

Km7+500

Giao QL8, Ngã tư Bà Viên

Tùng Ảnh-Đức Thọ

1.10

 

Trùng QL.8

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km7+500

Km15+300

Tùng Ảnh-Đức Thọ

Đức Đồng -Đức Thọ

7.80

IV

9

8

LN

 

 

 

Km15+300

Km20+900

Đức Đồng -Đức Thọ

Đức Bồng -Đức Thọ

5.60

 

Trùng QL.281

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km20+900

Km28+200

Đức Bồng -Đức Thọ

TT Vũ Quang

7.30

V

7.5

5.5

LN

 

7

ĐT.553

 

 

 

 

79.21

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00

Km6+930

Giao QL15B tại xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà

Giao với QL1 tại xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên

6.93

III

12

7

BTN

Đang XDCB

 

 

Km6+930

Km10+530

Giao với QL1 tại xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên

Thach Lâm- Thạch Hà

3.6

 

Trùng đường tránh QL1 đoạn qua TP Hà Tĩnh

 

 

 

Km10+530

Km15+130

Thach Lâm- Thạch Hà

Thạch Điền- Thạch Hà

4.6

III

12

11

BTN

 

 

 

Km15+130

Km17+530

Thạch Điền- Thạch Hà

Thạch Điền- Thạch Hà

2.4

 

Trùng QL.8C

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km17+530

Km55+530

Thạch Điền- Thạch Hà

Lộc Yên-Hương Khê

38

 

Tuyến chưa thông

 

 

 

Km55+530

Km85+210

Lộc Yên-Hương Khê

Bản Giàng- Hương Khê

29.68

VI

6.5

3.5

LN

 

8

ĐT.554

 

 

 

 

97.1

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00

Km10+900

Tùng Ảnh-Đức Thọ

Đức An-Đức Thọ

10.9

VI

6.5

3.5

LN, BTN

 

 

 

Km10+900

Km11+400

Đức An-Đức Thọ

Đức An-Đức Thọ

0.5

 

Trùng QL.281

 

 

 

Km11+400

Km33+800

Đức An-Đức Thọ

Ngọc Sơn- Thạch Hà

22.4

VI

6.5

5.5

BTXM

 

 

 

Km33+800

Km39+600

Ngọc Sơn- Thạch Hà

Ngọc Sơn- Thạch Hà

5.8

 

Tuyến chưa thông

 

 

 

Km39+600

Km63+100

Ngọc Sơn- Thạch Hà

Hồ Kẽ Gỗ

23.5

 

Trùng QL.8C

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km63+100

Km91+100

Hồ Kẽ Gỗ

Kỳ Thượng-Kỳ Anh

28

 

Tuyến chưa thông

 

 

 

Km91+100

Km103+100

Kỳ Thượng-Kỳ Anh

Kỳ Lâm-Kỳ Anh

12

VI

6.5

3.5

LN

 

 

 

Km103+100

Km113+100

Kỳ Lâm-Kỳ Anh

Kỳ Lạc-Kỳ Anh

10

V

7.5

5.5

LN

 

 

 

Km113+100

Km121+100

Kỳ Lạc-Kỳ Anh

Kỳ Lạc-Kỳ Anh

8

VI

6.5

3.5

CP

 

9

ĐT.555

 

 

 

 

22.95

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00

Km8+300

xã Kỳ Ninh- huyện Kỳ Anh

xã Kỳ Châu, H. Kỳ Anh

8.3

V

9

6

BTN

 

 

 

Km8+300

Km10+200

xã Kỳ Châu, H. Kỳ Anh

P. Sông Trí, TX Kỳ Anh

1.9

 

Trùng QL1

Bộ Giao thông vận tải quản lý

 

 

Km10+200

Km16+800

P. Sông Trí, TX Kỳ Anh

Hồ Kim Sơn

6.6

IV

9

7

BTN

 

 

 

Km16+800

Km24+850

Hồ Kim Sơn

Xã Kỳ Lạc- H, Kỳ Anh

8.05

V

7.5

5.5

BTXM

 

 

 

 

Cộng

 

 

397.19