Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 1981/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1981/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 31 tháng 8 năm 2015 |
CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội ngày 18/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tây Ninh tại Tờ trình số 993/TTr-SXD ngày 03/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
I. Các thành phần chi phí và căn cứ xác định
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (gọi tắt là Giá ca máy) là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác của máy và xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK |
(đồng/ca) |
- Trong đó:
+ CCM : Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH : Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC : Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL : Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CTL : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK : Chi phí khác (đồng/ca)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1981/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 31 tháng 8 năm 2015 |
CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội ngày 18/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tây Ninh tại Tờ trình số 993/TTr-SXD ngày 03/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
I. Các thành phần chi phí và căn cứ xác định
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (gọi tắt là Giá ca máy) là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác của máy và xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK |
(đồng/ca) |
- Trong đó:
+ CCM : Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH : Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC : Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL : Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CTL : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK : Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao tính trong Giá ca máy là khoản chi phí về hao mòn của máy trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa tính trong Giá ca máy là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí khác được tính trong Giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:
+ Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
+ Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
+ Đăng kiểm các loại;
+ Di chuyển máy trong nội bộ công trình;
+ Các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
- Định mức các chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí khác được tính theo tỷ lệ % quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu và hệ số dầu mỡ, nhiên liệu phụ áp dụng theo Thông tư 06/2010/TT-BXD. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng cụ thể như sau:
Stt |
Nhiên liệu, năng lượng |
Hệ số nhiên liệu phụ |
Giá |
Thuế bảo vệ môi trường |
Đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Điện (bình quân) |
1,07 |
1.518 |
- |
đồng/kW |
Theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/03/2015 của Bộ Công Thương, ứng với giá điện sản xuất giờ bình thường cấp điện áp dưới 6kV (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng). |
2 |
Dầu Diezel 0,05S |
1,05 |
16.070 |
1.500 |
đồng/lít |
- Giá xăng dầu tại thời điểm tháng 06/2015 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng). - Thuế bảo vệ môi trường theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 02/04/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, (phần thuế bảo vệ môi trường không tính thuế giá trị gia tăng). |
3 |
Xăng RON92 |
1,03 |
20.710 |
3.000 |
đồng/lít |
|
4 |
Mazut 3.0S |
- |
13.100 |
900 |
đồng/kg |
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy là khoản chi phí về tiền lương đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường tương ứng với cấp bậc của thợ điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật. Chi phí này xác định căn cứ trên các quy định sau:
+ Cấp bậc thợ điều khiển máy theo quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD.
+ Mức lương đầu vào, hệ số lương, phân cấp khu vực để xác định đơn giá thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Giá ca máy được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
- Giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong điều kiện bình thường.
- Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có trong Giá ca máy này hoặc có điều kiện làm việc đặc biệt thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD làm cơ sở để lập và trình cơ quan thẩm quyền xem xét.
III. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Đơn vị tính: đồng/ca
Số TT |
LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ |
CP khấu hao (CKH) |
CP Sửa chữa (CSC) |
CP khác (CCK) |
CP nhiên liệu (CNL) |
CP tiền lương (CTL) |
Giá ca máy (CCM) |
||
Vùng II (Trảng Bàng, Gò Dầu, Tp Tây Ninh) |
Vùng III (Các huyện còn lại) |
Vùng II (Trảng Bàng, Gò Dầu, Tp Tây Ninh) |
Vùng III (Các huyện còn lại) |
||||||
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
||||
1 |
0,22 m3 |
335,949 |
118,663 |
98,231 |
501,649 |
210,865 |
196,154 |
1,265,357 |
1,250,646 |
2 |
0,30 m3 |
406,717 |
143,659 |
118,923 |
543,453 |
210,865 |
196,154 |
1,423,618 |
1,408,906 |
3 |
0,40 m3 |
454,498 |
162,100 |
140,712 |
660,505 |
210,865 |
196,154 |
1,628,680 |
1,613,968 |
4 |
0,50 m3 |
534,317 |
190,567 |
165,423 |
794,278 |
210,865 |
196,154 |
1,895,450 |
1,880,739 |
5 |
0,65 m3 |
603,575 |
215,269 |
186,865 |
919,690 |
427,519 |
397,692 |
2,352,919 |
2,323,092 |
6 |
0,80 m3 |
663,951 |
236,802 |
205,558 |
1,003,298 |
427,519 |
397,692 |
2,537,129 |
2,507,302 |
7 |
1,00 m3 |
746,751 |
266,334 |
231,192 |
1,153,793 |
505,250 |
470,000 |
2,903,320 |
2,868,070 |
8 |
1,20 m3 |
1,024,966 |
365,561 |
317,327 |
1,212,319 |
505,250 |
470,000 |
3,425,422 |
3,390,172 |
9 |
1,25 m3 |
1,045,775 |
372,982 |
323,769 |
1,279,205 |
505,250 |
470,000 |
3,526,981 |
3,491,731 |
10 |
1,60 m3 |
1,185,249 |
427,314 |
389,885 |
1,752,985 |
505,250 |
470,000 |
4,260,683 |
4,225,433 |
11 |
2,00 m3 |
1,522,572 |
548,927 |
500,646 |
1,974,083 |
558,173 |
519,231 |
5,104,601 |
5,065,659 |
12 |
2,30 m3 |
1,720,815 |
620,399 |
566,058 |
2,132,009 |
558,173 |
519,231 |
5,597,454 |
5,558,512 |
13 |
2,50 m3 |
1,773,688 |
639,461 |
583,450 |
2,534,722 |
558,173 |
519,231 |
6,089,494 |
6,050,552 |
14 |
3,50 m3 |
2,715,860 |
833,136 |
1,021,000 |
3,040,087 |
558,173 |
519,231 |
8,168,256 |
8,129,314 |
15 |
3,60 m3 |
2,883,440 |
867,200 |
1,084,000 |
3,079,569 |
558,173 |
519,231 |
8,472,382 |
8,433,439 |
16 |
5,40 m3 |
3,509,072 |
1,002,592 |
1,319,200 |
3,379,629 |
558,173 |
519,231 |
9,768,666 |
9,729,724 |
17 |
6,50 m3 |
4,619,533 |
1,319,867 |
1,736,667 |
5,140,511 |
558,173 |
519,231 |
13,374,751 |
13,335,808 |
18 |
9,50 m3 |
7,122,194 |
1,884,972 |
2,677,517 |
6,159,137 |
558,173 |
519,231 |
18,401,993 |
18,363,051 |
19 |
10,40 m3 |
8,012,496 |
2,120,601 |
3,012,217 |
6,317,064 |
558,173 |
519,231 |
20,020,551 |
19,981,608 |
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
||||
20 |
2,5 m3 |
1,599,369 |
625,317 |
601,267 |
1,091,328 |
558,173 |
519,231 |
4,475,454 |
4,436,512 |
21 |
4,00 m3 |
2,215,470 |
819,557 |
832,883 |
1,500,576 |
558,173 |
519,231 |
5,926,659 |
5,887,717 |
22 |
4,60 m3 |
3,092,871 |
1,144,130 |
1,162,733 |
1,705,200 |
558,173 |
519,231 |
7,663,107 |
7,624,164 |
23 |
5,00 m3 |
3,216,295 |
1,068,874 |
1,209,133 |
1,841616 |
558,173 |
519,231 |
7,894,091 |
7,855,149 |
24 |
8,00 m3 |
5,608,433 |
1,863,855 |
2,108,433 |
3,376,296 |
558,173 |
519,231 |
13,515,190 |
13,476,248 |
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|||
25 |
0,15 m3 |
304,248 |
101,060 |
88,962 |
459,845 |
210,865 |
196,154 |
1,164,981 |
1,150,269 |
26 |
0,30 m3 |
419,279 |
139,269 |
122,596 |
518,371 |
210,865 |
196,154 |
1,410,380 |
1,395,669 |
27 |
0,75 m3 |
635,316 |
213,214 |
196,692 |
877,886 |
427,519 |
397,692 |
2,350,628 |
2,320,801 |
28 |
1,25 m3 |
1,129,444 |
331,490 |
349,673 |
1,137,072 |
505,250 |
470,000 |
3,452,929 |
3,417,679 |
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|||
29 |
0,40 m3 |
585,500 |
208,822 |
181,269 |
919,690 |
427,519 |
397,692 |
2,322,800 |
2,292,974 |
30 |
0,65 m3 |
644,012 |
229,691 |
199,385 |
1,003,298 |
427,519 |
397,692 |
2,503,906 |
2,474,079 |
31 |
1,00 m3 |
993,536 |
354,351 |
307,596 |
1,278,896 |
505,250 |
470,000 |
3,439,628 |
3,404,378 |
32 |
1,20 m3 |
1,125,969 |
405,942 |
370,385 |
1,752,676 |
505,250 |
470,000 |
4,160,221 |
4,124,971 |
33 |
1,60 m3 |
1,431,197 |
515,984 |
470,788 |
1,974,083 |
558,173 |
519,231 |
4,950,225 |
4,911,283 |
34 |
2,30 m3 |
1,903,332 |
686,201 |
626,096 |
2,534,567 |
558,173 |
519,231 |
6,308,370 |
6,269,428 |
|
Máy xúc lật - dung tích gầu; |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
0,60 m3 |
352,172 |
112,139 |
115,846 |
450,555 |
210,865 |
196,154 |
1,241,578 |
1,226,867 |
36 |
1,00 m3 |
464,769 |
147,992 |
152,885 |
600,121 |
210,865 |
196,154 |
1,576,633 |
1,561,921 |
37 |
1,25 m3 |
541,354 |
172,378 |
178,077 |
719,960 |
427,519 |
397,692 |
2,039,288 |
2,009,461 |
38 |
1,65 m3 |
694,757 |
221,225 |
228,538 |
1,164,941 |
427,519 |
397,692 |
2,736,98 |
2,707,154 |
39 |
2,00 m3 |
668,325 |
219,090 |
251,250 |
1,341,447 |
427,519 |
397,692 |
2,907,63 |
2,877,804 |
40 |
2,30 m3 |
789,355 |
258,766 |
296,750 |
1,465,466 |
505,250 |
470,000 |
3,315,587 |
3,280,337 |
41 |
2,80 m3 |
986,553 |
323,411 |
370,885 |
1,560,686 |
505,250 |
470,000 |
3,746,785 |
3,711,535 |
42 |
3,20 m3 |
1,464,432 |
418,409 |
550,538 |
2,080,915 |
505,250 |
470,000 |
5,019,545 |
4,984,295 |
43 |
4,20 m3 |
1,952,542 |
557,869 |
734,038 |
2,471,087 |
505,250 |
470,000 |
6,220,787 |
6,185,537 |
44 |
Gầu đào 2800´600´7000 (thi công móng cọc, tường Barrette) |
306,477 |
109,307 |
94,885 |
|
|
|
510,669 |
510,669 |
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|||
45 |
0,90 m3 |
1,693,141 |
507,418 |
629,031 |
802,639 |
427,519 |
397,692 |
4,059,748 |
4,029,921 |
46 |
1,65 m3 |
1,947,131 |
583,536 |
723,392 |
1,010,266 |
427,519 |
397,692 |
4,691,845 |
4,662,018 |
47 |
4,20 m3 |
3,729,320 |
953,360 |
1,682,400 |
1,378,606 |
505,250 |
470,000 |
8,248,936 |
8,213,686 |
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|||
48 |
2 m3/ph |
248,761 |
99,130 |
112,223 |
214,368 |
427,519 |
397,692 |
1,102,002 |
1,072,175 |
49 |
3 m3/ph |
435,370 |
173,493 |
196,408 |
401,940 |
427,519 |
397,692 |
1,634,731 |
1,604,904 |
50 |
8 m3/ph |
918,365 |
352,155 |
414,300 |
1,093,277 |
505,250 |
470,000 |
3,283,347 |
3,248,097 |
|
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|||
51 |
45,0 CV |
242,969 |
85,821 |
71,043 |
355,335 |
210,865 |
196,154 |
966,033 |
951,321 |
52 |
54,0 CV |
258,582 |
91,335 |
75,609 |
426,402 |
210,865 |
196,154 |
1,062,793 |
1,048,081 |
53 |
75,0 CV |
321,703 |
113,631 |
94,065 |
592,225 |
210,865 |
196,154 |
1,332,489 |
1,317,778 |
54 |
105,0 CV |
449,228 |
160,220 |
139,080 |
682,800 |
427,519 |
397,692 |
1,858,848 |
1,829,021 |
55 |
108,0 CV |
479,978 |
171,187 |
148,600 |
715,315 |
427,519 |
397,692 |
1,942,599 |
1,912,772 |
56 |
130,0 CV |
613,635 |
218,857 |
189,980 |
845,372 |
427,519 |
397,692 |
2,295,363 |
2,265,536 |
57 |
140,0 CV |
770,226 |
274,706 |
238,460 |
910,400 |
427,519 |
397,692 |
2,621,311 |
2,591,484 |
58 |
160,0 CV |
871,583 |
310,856 |
269,840 |
1,040,458 |
427,519 |
397,692 |
2,920,256 |
2,890,429 |
59 |
180,0 CV |
930,058 |
335,310 |
305,940 |
1,170,515 |
427,519 |
397,692 |
3,169,342 |
3,139,515 |
60 |
250,0 CV |
1,168,394 |
396,639 |
384,340 |
1,449,209 |
473,000 |
440,000 |
3,871,581 |
3,838,581 |
61 |
271,0 CV |
1,254,030 |
437,496 |
471,440 |
1,636,398 |
473,000 |
440,000 |
4,272,365 |
4,239,365 |
62 |
320,0 CV |
1,721,871 |
528,213 |
647,320 |
1,932,278 |
525,923 |
489,231 |
5,355,606 |
5,318,913 |
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|||
63 |
2,50 m3 |
411,540 |
102,043 |
120,333 |
583,167 |
210,865 |
196,154 |
1,427,949 |
1,413,237 |
64 |
2,75 m3 |
452,987 |
112,320 |
132,452 |
595,708 |
210,865 |
196,154 |
1,504,333 |
1,489,621 |
65 |
3,00 m3 |
476,113 |
118,054 |
139,214 |
627,062 |
210,865 |
196,154 |
1,571,308 |
1,556,596 |
66 |
4,50 m3 |
629,931 |
156,194 |
184,190 |
902,969 |
210,865 |
196,154 |
2,084,149 |
2,069,438 |
67 |
5,00 m3 |
646,385 |
162,497 |
200,119 |
902,969 |
427,519 |
397,692 |
2,339,488 |
2.309,661 |
68 |
8,0 m3 |
801,578 |
201,511 |
248,167 |
1,105,486 |
427,519 |
397,692 |
2,784,262 |
2,754,435 |
69 |
9,0 m3 |
871,408 |
219,066 |
269,786 |
1,184,450 |
473,000 |
440,000 |
3,017,709 |
2,984,709 |
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|||
70 |
9,0 m3 |
1,014,153 |
265,626 |
313,979 |
2,043,756 |
473,000 |
440,000 |
4,110,514 |
4,077,514 |
71 |
10,0 m3 |
1,025,996 |
268,728 |
317,646 |
2,136,654 |
473,000 |
440,000 |
4,222,024 |
4,189,024 |
72 |
16,0 m3 |
1,453,690 |
386,376 |
478,188 |
2,382,834 |
525,923 |
489,231 |
5,227,010 |
5,190,317 |
73 |
25,0 m3 |
1,817,033 |
482,948 |
597,708 |
2,824,099 |
525,923 |
489,231 |
6,247,712 |
6,211,020 |
|
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
54,0 CV |
536,044 |
115,986 |
156,738 |
300,990 |
210,865 |
196,154 |
1,320,623 |
1,305,912 |
75 |
90,0 CV |
629,850 |
138,450 |
195,000 |
501,649 |
210,865 |
196,154 |
1,675,815 |
1,661,103 |
76 |
108,0 CV |
686,067 |
150,807 |
212,405 |
601,979 |
427,519 |
397,692 |
2,078,778 |
2,048,951 |
77 |
180,0 CV |
1,081,733 |
219,193 |
355,833 |
836,082 |
427,519 |
397,692 |
2,920,361 |
2,890,534 |
78 |
250,0 CV |
1,362,427 |
276,071 |
448,167 |
1,161,225 |
473,000 |
440,000 |
3,720,889 |
3,687,889 |
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||
79 |
50 kg |
29,260 |
8,316 |
6,160 |
60,199 |
178,615 |
166,154 |
282,551 |
270,089 |
80 |
60 kg |
36,607 |
10,404 |
7,707 |
70,233 |
178,615 |
166,154 |
303,565 |
291,104 |
81 |
70 kg |
39,520 |
11,232 |
8,320 |
80,266 |
178,615 |
166,154 |
317,953 |
305,492 |
82 |
80 kg |
41,610 |
11,826 |
8,760 |
90,299 |
178,615 |
166,154 |
331,110 |
318,649 |
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||
83 |
9,0 T |
243,266 |
69,139 |
71,130 |
557,388 |
210,865 |
196,154 |
1,151,789 |
1,137,077 |
84 |
12,5 T |
252,411 |
71,738 |
73,804 |
594,547 |
210,865 |
196,154 |
1,203,366 |
1,188,654 |
85 |
18,0 T |
314,343 |
89,339 |
91,913 |
715,315 |
210,865 |
196,154 |
1,421,775 |
1,407,064 |
86 |
25,0 T |
402,767 |
114,471 |
124,696 |
845,372 |
248,904 |
231,538 |
1,736,209 |
1,718,843 |
87 |
26,5 T |
424,675 |
120,697 |
131,478 |
975,429 |
248,904 |
231,538 |
1,901,183 |
1,883,818 |
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||
88 |
9,0 T |
396,646 |
100,205 |
115,978 |
526,422 |
248,904 |
231,538 |
1,388,155 |
1,370,790 |
89 |
16,0 T |
450,697 |
113,860 |
131,783 |
585,257 |
248,904 |
231,538 |
1,530,501 |
1,513,135 |
90 |
17,5 T |
496,718 |
125,487 |
145,239 |
650,286 |
248,904 |
231,538 |
1,666,633 |
1,649,268 |
91 |
25,0 T |
534,986 |
135,154 |
165,630 |
845,372 |
248,904 |
231,538 |
1,930,047 |
1,912,681 |
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||
92 |
8 T |
476,846 |
135,525 |
147,630 |
297,274 |
210,865 |
196,154 |
1,268,140 |
1,253,429 |
93 |
15 T |
776,745 |
204,407 |
240,478 |
598,263 |
210,865 |
196,154 |
2,030,758 |
2,016,047 |
94 |
18 T |
908,964 |
239,201 |
281,413 |
817,502 |
210,865 |
196,154 |
2,457,946 |
2,443,235 |
95 |
25 T |
1,022,155 |
236,709 |
316,457 |
1,040,458 |
210.865 |
196,154 |
2,826,644 |
2,811,932 |
|
Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||
96 |
5,5 T |
306,239 |
64,471 |
89,543 |
401,319 |
210,865 |
196,154 |
1,072,438 |
1,057,727 |
97 |
9,0 T |
379,992 |
79,998 |
111,109 |
557,388 |
210,865 |
196,154 |
1,339,352 |
1,324,641 |
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||
98 |
8,50 T |
237,244 |
39,957 |
69,370 |
371,592 |
178,615 |
166,154 |
896,778 |
884,316 |
99 |
10,0 T |
308,767 |
52,003 |
90,283 |
408,751 |
210,865 |
196,154 |
1,070,668 |
1,055,957 |
100 |
12,2 T |
335,234 |
56,461 |
98,022 |
497,933 |
210,865 |
196,154 |
1,198,515 |
1,183,804 |
101 |
13,0 T |
362,000 |
60,968 |
105,848 |
557,388 |
210,865 |
196,154 |
1,297,069 |
1,282,358 |
102 |
14,5 T |
410,920 |
69,208 |
120,152 |
594,547 |
210,865 |
196,154 |
1,405,693 |
1,390,981 |
103 |
15,5 T |
481,762 |
81,139 |
149,152 |
646,570 |
210,865 |
196,154 |
1,569,488 |
1,554,776 |
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
||||
104 |
10 T |
366,184 |
56,685 |
113,370 |
624,275 |
210,865 |
196,154 |
1,371,378 |
1,356,666 |
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
2,0 T |
124,208 |
45,035 |
43,582 |
236,076 |
212,519 |
197,692 |
661,420 |
646,593 |
106 |
2,5 T |
140,211 |
53,827 |
52,091 |
255,749 |
252,212 |
234,615 |
754,090 |
736,494 |
107 |
4,0 T |
156,692 |
60,154 |
58,214 |
393,460 |
212,519 |
197,692 |
881,039 |
866,212 |
108 |
5,0 T |
203,527 |
78,134 |
75,614 |
387,075 |
212,519 |
197,692 |
956,869 |
942,042 |
109 |
6,0 T |
228,633 |
87,772 |
84,941 |
449,007 |
252,212 |
234,615 |
1,102,564 |
1,084,968 |
110 |
7,0 T |
273,486 |
104,991 |
101,605 |
479,973 |
252,212 |
234,615 |
1,212,266 |
1,194,670 |
111 |
10,0 T |
337,613 |
137,710 |
133,268 |
588,354 |
243,115 |
226,154 |
1,440,061 |
1,423,099 |
112 |
12,0 T |
365,215 |
148,969 |
144,164 |
634,803 |
284,462 |
264,615 |
1,577,612 |
1,557,766 |
113 |
12,5 T |
387,496 |
158,058 |
152,959 |
650,286 |
284,462 |
264,615 |
1,633,261 |
1,613,415 |
114 |
15,0 T |
445,636 |
181,773 |
175,909 |
715,315 |
284,462 |
264,615 |
1,803,094 |
1,783,248 |
115 |
20,0 T |
658,259 |
269,243 |
296,959 |
867,048 |
284,462 |
264,615 |
2,375,971 |
2,356,125 |
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
2,5 T |
134,418 |
62,423 |
49,938 |
371,820 |
212,519 |
197,692 |
831,118 |
816,291 |
117 |
3,5 T |
157,059 |
72,938 |
58,350 |
557,730 |
212,519 |
197,692 |
1,058,595 |
1,043,768 |
118 |
4,0 T |
175,724 |
81,606 |
65,285 |
637,405 |
212,519 |
197,692 |
1,172,539 |
1,157,712 |
119 |
5.0 T |
215,509 |
100,082 |
80,065 |
627,062 |
212,519 |
197,692 |
1,235,237 |
1,220,410 |
120 |
6,0 T |
248,368 |
112,266 |
92,273 |
668,866 |
252,212 |
234,615 |
1,373,984 |
1,356,388 |
121 |
7,0 T |
303,713 |
137,282 |
112,835 |
710,670 |
252,212 |
234,615 |
1,516,711 |
1,499,115 |
122 |
9,0 T |
349,554 |
158,003 |
129,865 |
794,278 |
243,115 |
226,154 |
1,674,816 |
1,657,854 |
123 |
10,0 T |
381,451 |
172,420 |
141,715 |
877,886 |
243,115 |
226,154 |
1,816,588 |
1,799,626 |
124 |
12,0 T |
440,150 |
198,953 |
163,523 |
1,003,298 |
284,462 |
264,615 |
2,090,386 |
2,070,540 |
125 |
15,0 T |
527,966 |
236,195 |
208,408 |
1,128,711 |
284,462 |
264,615 |
2,385,741 |
2,365,895 |
126 |
20,0 T |
680,757 |
304,549 |
268,720 |
1,170,515 |
284,462 |
264,615 |
2,709,003 |
2,689,157 |
127 |
22,0 T |
796,429 |
356,297 |
314,380 |
1,191,417 |
284,462 |
264,615 |
2,942,985 |
2,923,139 |
128 |
25,0 T |
905,375 |
462,899 |
408,440 |
1,254,123 |
339,865 |
316,154 |
3 370,702 |
3,346,991 |
129 |
27,0 T |
1,064,798 |
528,396 |
480,360 |
1,337,731 |
339,865 |
316,154 |
3,751,151 |
3,727,439 |
130 |
32,0 T |
1,496,605 |
742,676 |
675,160 |
1,419,481 |
339,865 |
316,154 |
4,673,787 |
4,650,076 |
131 |
36,0 T |
1,867,276 |
926,618 |
842,380 |
1,802,221 |
339,865 |
316,154 |
5,778,360 |
5,754,649 |
132 |
42,0 T |
2,261,266 |
1,122,132 |
1,020,120 |
2,021 460 |
339,865 |
316,154 |
6,764,844 |
6,741,132 |
133 |
55,0 T |
2,451,766 |
1,198,232 |
1,106,060 |
2,415,348 |
398,577 |
370,769 |
7,569,983 |
7,542,175 |
|
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
150,0 CV |
276,671 |
108,652 |
134,415 |
464,490 |
284,462 |
264,615 |
1,268,690 |
1,248,843 |
135 |
180,0 CV |
330,671 |
129,859 |
160,650 |
557,388 |
284,462 |
264,615 |
1,463,030 |
1,443,183 |
136 |
200,0 CV |
382,078 |
150,047 |
185,625 |
619,320 |
284,462 |
264,615 |
1,621,532 |
1,601,685 |
137 |
240,0 CV |
435,794 |
166,290 |
229,365 |
743,184 |
284,462 |
264,615 |
1,859,094 |
1,839,248 |
138 |
255,0 CV |
500,631 |
191,030 |
263,490 |
789,633 |
339,865 |
316,154 |
2,084,650 |
2,060,938 |
139 |
272,0 CV |
564,274 |
218,150 |
323,985 |
867,048 |
339,865 |
316,154 |
2,313,322 |
2,289,611 |
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|||
140 |
5,0 m3 |
492,465 |
173,811 |
182,959 |
557,388 |
492,019 |
457,692 |
1,898,642 |
1,864,315 |
141 |
6,0 m3 |
566,425 |
199,915 |
210,436 |
665,769 |
492,019 |
457,692 |
2,134,564 |
2,100,237 |
142 |
8,0 m3 |
881,496 |
311,116 |
327,491 |
774,150 |
492,019 |
457,692 |
2,786,273 |
2,751,946 |
143 |
8,7 m3 |
1,034,444 |
352,288 |
384,314 |
805,116 |
492,019 |
457,692 |
3,068,181 |
3,033,854 |
144 |
10,7 m3 |
1,393,745 |
474,650 |
517,800 |
990,912 |
492,019 |
457,692 |
3,869,126 |
3,834,799 |
145 |
14,5 m3 |
1,899,680 |
646,950 |
705,764 |
1,083,810 |
587,115 |
546,154 |
4,923,319 |
4,882,358 |
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
4,0 m3 |
247,756 |
83,107 |
104,318 |
313,531 |
212,519 |
197,692 |
961,231 |
946,404 |
147 |
5,0 m3 |
262,312 |
85,794 |
118,336 |
348,368 |
252,212 |
234,615 |
1,067,022 |
1,049,425 |
148 |
6,0 m3 |
301,245 |
98,528 |
135,900 |
371,592 |
252,212 |
234,615 |
1,159,476 |
1,141,880 |
149 |
7,0 m3 |
336,987 |
112,420 |
163,718 |
394,817 |
284,462 |
264,615 |
1,292,403 |
1,272,556 |
150 |
9,0 m3 |
389,867 |
130,061 |
189,409 |
418,041 |
284,462 |
264,615 |
1,411,840 |
1,391,993 |
151 |
16 m3 |
500,175 |
166,050 |
243,000 |
543,453 |
284,462 |
264,615 |
1,737,140 |
1,717,294 |
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|||
152 |
2,0 m3 (3 T) |
278,918 |
89,806 |
103,623 |
292,629 |
212,519 |
197,692 |
977,495 |
962,668 |
153 |
3,0 m3 (4,5 T) |
411,311 |
132,435 |
152,809 |
418,041 |
252,212 |
234,615 |
1,366,807 |
1,349,211 |
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
1,2 T |
217,765 |
121,355 |
80,904 |
249,276 |
212,519 |
197,692 |
881,820 |
866,993 |
155 |
1,5 T |
226,850 |
126,418 |
84,279 |
278,694 |
212,519 |
197,692 |
928,759 |
913,933 |
156 |
2,0 T |
314,146 |
175,066 |
116,711 |
322,046 |
212,519 |
197,692 |
1,140,489 |
1,125,662 |
157 |
4,0 T |
368,451 |
205,329 |
136,886 |
627,062 |
212,519 |
197,692 |
1,550,246 |
1,535,419 |
158 |
7,0 T |
422,899 |
222,579 |
157,114 |
794,278 |
212,519 |
197,692 |
1,809,389 |
1,794,562 |
159 |
10,0 T |
471,378 |
248,094 |
175,125 |
1,003,298 |
284,462 |
264,615 |
2,182,357 |
2,162,511 |
160 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) |
549,965 |
289,455 |
204,321 |
1,003,298 |
284,462 |
264,615 |
2,331,502 |
2,311,656 |
161 |
Xe tải thùng kín – tải trọng 1,5 tấn |
216,814 |
120,825 |
80,550 |
322,046 |
212,519 |
197,692 |
952,754 |
937,927 |
162 |
Xe nhặt xác |
747,610 |
208,313 |
277,750 |
233,793 |
212,519 |
197,692 |
1,679,985 |
1,665,159 |
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
||
163 |
5,0 T |
445,168 |
125,419 |
165,388 |
418,041 |
432,481 |
402,308 |
1,586,496 |
1,556,323 |
164 |
6,0 T |
530,797 |
149,543 |
197,200 |
445,910 |
432,481 |
402,308 |
1,755,931 |
1,725,758 |
165 |
7,0 T |
665,885 |
179,356 |
247,388 |
473,780 |
432,481 |
402,308 |
1,998,889 |
1,968,716 |
166 |
10,0 T |
993,365 |
267,563 |
369,052 |
585,257 |
492,019 |
457,692 |
2,707,257 |
2,672,930 |
|
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
1,5 T |
268,256 |
70,594 |
94,125 |
354,114 |
212,519 |
197,692 |
999,608 |
984,781 |
|
Rơ mooc - trọng tải; |
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
2,0 T |
39,520 |
10,192 |
12,480 |
|
180,269 |
167,692 |
242,461 |
229,884 |
169 |
4,0 T |
52,820 |
13,622 |
16,680 |
|
180,269 |
167,692 |
263,391 |
250,814 |
170 |
7,5 T |
55,784 |
15,854 |
22,020 |
|
207,558 |
193,077 |
301,216 |
286,735 |
171 |
14,0 T |
80,831 |
23,955 |
39,270 |
|
207,558 |
193,077 |
351,613 |
337,132 |
172 |
15,0 T |
86,635 |
25,675 |
42,090 |
|
207,558 |
193,077 |
361,958 |
347,477 |
173 |
21,0 T |
100,529 |
29,792 |
48,840 |
|
207,558 |
193,077 |
386,719 |
372,238 |
174 |
40,0 T |
160,025 |
40,687 |
77,745 |
|
247,250 |
230,000 |
525,707 |
508,457 |
175 |
100,0 T |
269,453 |
73,594 |
140,625 |
|
247,250 |
230,000 |
750.922 |
733,672 |
176 |
125,0 T |
324,218 |
82,433 |
157,515 |
|
247,250 |
230,000 |
811,416 |
794,166 |
|
Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
45,0 CV |
170,573 |
50,274 |
49,875 |
334,433 |
210,865 |
196,154 |
816,020 |
801,308 |
178 |
54,0 CV |
200,754 |
59,170 |
58,700 |
401,319 |
210,865 |
196,154 |
930,803 |
916,097 |
179 |
75,0 CV |
232,218 |
68,443 |
67,900 |
501,649 |
210,865 |
196,154 |
1,081,076 |
1,066,364 |
180 |
110,0 CV |
273,258 |
80,539 |
84,600 |
642,111 |
210,865 |
196,154 |
1,291,374 |
1,276,662 |
181 |
130,0 CV |
292,234 |
86,132 |
90,475 |
772,911 |
210,865 |
196,154 |
1,452,618 |
1,437,907 |
|
Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
182 |
28,0 CV |
128,592 |
32,486 |
37,600 |
182,080 |
210,865 |
196,154 |
591,624 |
576,912 |
183 |
40,0 CV |
139,707 |
35,294 |
40,850 |
260,114 |
210,865 |
196,154 |
686,831 |
672,120 |
184 |
50,0 CV |
155,354 |
39,247 |
45,425 |
325,143 |
210,865 |
196,154 |
776,034 |
761,323 |
185 |
60,0 CV |
173,651 |
43,870 |
50,775 |
390,172 |
210,865 |
196,154 |
869,332 |
854,621 |
186 |
80,0 CV |
223,83S |
56,549 |
65,450 |
520,229 |
210,865 |
196,154 |
1,076,932 |
1,062,220 |
187 |
165,0 CV |
263,411 |
66,546 |
92,425 |
858,378 |
210,865 |
196,154 |
1,491,625 |
1,476,914 |
188 |
215,0 CV |
340,215 |
76,400 |
119,375 |
1,048,586 |
248,904 |
231,538 |
1.833,484 |
1,816,118 |
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|||
189 |
Tời ma nơ - 13 kW |
11,261 |
3,641 |
5,080 |
69,670 |
427,519 |
397.692 |
517,170 |
487,343 |
190 |
Xe goòng 3 T |
11,970 |
3,870 |
5,400 |
|
427,519 |
397,692 |
448,759 |
418,932 |
191 |
Xe goòng 5,8 m3 |
488,553 |
157,953 |
220,400 |
|
427,519 |
397,692 |
1,294,426 |
1,264,599 |
192 |
Đầu kéo 30 T |
944,192 |
343,343 |
542,120 |
579,684 |
427,519 |
397,692 |
2,836,858 |
2,807,031 |
193 |
Quang lật 360 T/h |
95,849 |
30,989 |
43,240 |
43,848 |
427,519 |
397,692 |
641,445 |
611,618 |
|
Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
5,0 T |
243,124 |
71,978 |
79,975 |
278,694 |
248,904 |
231,538 |
922,674 |
905,309 |
195 |
6,0 T |
279,604 |
82,778 |
91,975 |
325,143 |
248,904 |
231,538 |
1,028,403 |
1,011,038 |
196 |
7,0 T |
337,592 |
99,945 |
111,050 |
371,592 |
248,904 |
231,538 |
1,169,083 |
1,151,717 |
197 |
8,0 T |
388,284 |
114,953 |
127,725 |
510,939 |
248,904 |
231,538 |
1,390,804 |
1,373,439 |
|
Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
198 |
Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T |
964,491 |
266,504 |
380,720 |
822,147 |
754,154 |
701,538 |
3,188,016 |
3,135,400 |
199 |
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T |
566,757 |
133,355 |
210,560 |
822,147 |
965,019 |
897,692 |
2,697,838 |
2,630,511 |
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
1,0 T |
322,378 |
100,107 |
106,045 |
330,949 |
432,481 |
402,308 |
1,291,960 |
1,261,787 |
201 |
3,0 T |
389,189 |
120,853 |
128,023 |
383,204 |
432,481 |
402,308 |
1,453,750 |
1,423,577 |
2D2 |
4,0 T |
417,793 |
129,736 |
137,432 |
400,623 |
432,481 |
402,308 |
1,518,064 |
1,487,890 |
203 |
5,0 T |
463,945 |
134,300 |
152,614 |
470,296 |
432,481 |
402,308 |
1,653,636 |
1,623,463 |
204 |
6,0 T |
571,865 |
165,540 |
188,114 |
505,133 |
432,481 |
402,308 |
1,863,133 |
1,832,960 |
205 |
10,0 T |
700,547 |
225,439 |
263,364 |
572,871 |
492,019 |
457,692 |
2,254,240 |
2,219,913 |
206 |
16,0 T |
820,852 |
264,154 |
308,591 |
665,769 |
492,019 |
457,692 |
2,551,385 |
2,517,058 |
207 |
20,0 T |
1,022,710 |
329,113 |
384,477 |
631,252 |
492,019 |
457,692 |
2,909,571 |
2,875,244 |
208 |
25,0 T |
1,176,204 |
353,745 |
442,182 |
774,150 |
492,019 |
457,692 |
3,238,300 |
3,203,973 |
209 |
30,0 T |
1,329,516 |
399,855 |
499,818 |
836,082 |
587,115 |
546,154 |
3,652,386 |
3,611,425 |
210 |
35,0 T |
1,534,095 |
461,382 |
576,727 |
928,980 |
587,115 |
546,154 |
4,088,299 |
4,047,337 |
211 |
40,0 T |
1,829,260 |
562,849 |
740,591 |
990,912 |
587,115 |
546,154 |
4,710,727 |
4,669,765 |
212 |
45,0 T |
2,127,568 |
654,636 |
861,364 |
1,021,878 |
587,115 |
546,154 |
5,252,562 |
5,211,600 |
213 |
50,0 T |
2,566,611 |
789,726 |
1,039,114 |
1,083,810 |
587,115 |
546,154 |
6,066,376 |
6,025,415 |
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
16,0T |
598,899 |
192,728 |
225,150 |
510,939 |
427,519 |
397,692 |
1,955,236 |
1,925,409 |
215 |
25,0 T |
734,360 |
236,320 |
276,075 |
557,388 |
505,250 |
470,000 |
2,309,393 |
2,274,143 |
216 |
40,0 T |
1,413,458 |
434,910 |
572,250 |
766,409 |
505,250 |
470,000 |
3,692,276 |
3,657,026 |
217 |
63,0 T |
1,674,598 |
515,261 |
677,975 |
936,722 |
505,250 |
470,000 |
4,309,806 |
4,274,556 |
218 |
90,0 T |
2,918,685 |
921,690 |
1,280,125 |
1,064,455 |
558,173 |
519,231 |
6,743,129 |
6,704,187 |
219 |
100,0 T |
3,516,045 |
,110,330 |
1,542,125 |
1,149,613 |
769,038 |
715,385 |
8,087,151 |
8,033,497 |
220 |
110,0 T |
4,442,808 |
1,309,459 |
1,948,600 |
1,199,933 |
769,038 |
715,385 |
9,669,838 |
9,616,184 |
221 |
130,0 T |
5,304,705 |
1,563,492 |
2,326,625 |
1,254,123 |
769,038 |
715,385 |
11,217,983 |
11,164,330 |
|
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
222 |
5,0 T |
535,952 |
177,710 |
176,300 |
487,715 |
427,519 |
397,692 |
1,805,196 |
1,775,369 |
223 |
7,0 T |
576,023 |
197,494 |
216,550 |
510,939 |
427,519 |
397,692 |
1,928,525 |
1,898,698 |
224 |
10,0 T |
629,556 |
202,594 |
236,675 |
557,388 |
427,519 |
397,692 |
2,053,732 |
2,023,905 |
225 |
16,0 T |
818,549 |
263,413 |
307,725 |
696,735 |
427,519 |
397,692 |
2,513,940 |
2,484,113 |
226 |
25,0 T |
1,099,977 |
353,977 |
413,525 |
727,701 |
505,250 |
470,000 |
3,100,430 |
3,065,180 |
227 |
28,0 T |
1,313,109 |
422,564 |
493,650 |
754,796 |
505,250 |
470,000 |
3,489,370 |
3,454,120 |
228 |
40,0 T |
1,865,097 |
573,876 |
755,100 |
793,504 |
505,250 |
470,000 |
4,492,827 |
4,457,577 |
229 |
50,0 T |
2,056,831 |
632,871 |
832,725 |
832,211 |
505,250 |
470,000 |
4,859,888 |
4,824,638 |
230 |
63,0 T |
2,506,247 |
771,153 |
1,014,675 |
870,919 |
558,173 |
519,231 |
5,721,167 |
5,682,225 |
231 |
100,0 T |
3,482,301 |
1,099,674 |
1,527,325 |
912,723 |
769,038 |
715,385 |
7,791,061 |
7,737,407 |
232 |
110,0 T |
4,055,436 |
1,195,286 |
1,778,700 |
971,945 |
769,038 |
715,385 |
8,770,406 |
8,716,752 |
233 |
130,0 T |
5,699,259 |
1,679,782 |
2,499,675 |
1,114,776 |
769,038 |
715,385 |
11,762,530 |
11,708,876 |
234 |
150,0 T |
6,358,920 |
1,874,208 |
2,789,000 |
1,288,960 |
769,038 |
715,385 |
13,080,126 |
13,026,472 |
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
235 |
3,0 T |
302,697 |
93,995 |
119,486 |
60,900 |
427,519 |
397,692 |
1,004,598 |
974,771 |
236 |
5,0 T |
412,734 |
128,165 |
162,921 |
68,208 |
427,519 |
397,692 |
1,199,548 |
1,169,721 |
237 |
8,0 T |
439,708 |
141,500 |
198,364 |
85,260 |
427,519 |
397,692 |
1,292,351 |
1,262,524 |
238 |
10,0 T |
588,240 |
176,914 |
265,371 |
97,440 |
427,519 |
397,692 |
1,555,485 |
1,525,658 |
239 |
12,0 T |
716,728 |
215,557 |
323,336 |
105,620 |
427,519 |
397,692 |
1,792,760 |
1,762,933 |
240 |
15,0 T |
787,360 |
236,800 |
355,200 |
146,160 |
427,519 |
397,692 |
1,953,039 |
1,923,212 |
241 |
20,0 T |
877,115 |
269,881 |
426,129 |
182,700 |
427,519 |
397,692 |
2,183,344 |
2,153,517 |
242 |
25,0 T |
1,216,299 |
374,246 |
590,914 |
194,880 |
473,000 |
440,000 |
2,849,339 |
2,816,339 |
243 |
30,0 T |
1,524,255 |
469,001 |
740,529 |
207,060 |
473,000 |
440,000 |
3,413,845 |
3,380,845 |
244 |
40,0 T |
1,769,182 |
507,118 |
859,521 |
219,240 |
473,000 |
440,000 |
3,828,061 |
3,795,061 |
245 |
50,0 T |
2,219,163 |
636,100 |
1,078,136 |
231,420 |
716,115 |
666,154 |
4,880,933 |
4,830,972 |
246 |
60,0 T |
2,773,986 |
795,135 |
1,347,686 |
321,552 |
716,115 |
666,154 |
5,954,474 |
5,904,513 |
247 |
Cẩu tháp MD 900 |
9,837,789 |
2,819,901 |
4,779,493 |
779,520 |
1,063,423 |
989,231 |
19,280,126 |
19,205,934 |
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||
248 |
30T |
2,029,831 |
969,717 |
1,150,512 |
1,254,123 |
1,203,173 |
1,119,231 |
6,607,356 |
6,523,414 |
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||
249 |
100T |
3,055,317 |
1,427,464 |
1,731,759 |
1,820,801 |
1,758,865 |
1,636,154 |
9,794,206 |
9,671,495 |
|
Cẩu lao dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
Cẩu K33-60 |
1,841,346 |
487,334 |
830,682 |
377,677 |
1,316,462 |
1,224,615 |
4,853,501 |
4,761,655 |
|
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
10T |
368,723 |
77,626 |
138,618 |
131,544 |
427,519 |
397,692 |
1,144,030 |
1,114,203 |
252 |
25T |
485,763 |
102,266 |
182,618 |
140,314 |
427,519 |
397,692 |
1,338,479 |
1,308,652 |
253 |
30T |
571,509 |
120,318 |
214,853 |
146,160 |
473,000 |
440,000 |
1,525,839 |
1,492,839 |
254 |
60T |
756,457 |
142,191 |
284,382 |
233,856 |
525,923 |
489,231 |
1,942,810 |
1,906,117 |
|
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
255 |
30 T |
112,066 |
27,132 |
58,982 |
77,952 |
473,000 |
440,000 |
749,132 |
716,132 |
256 |
40 T |
126,113 |
30,533 |
66,375 |
97,440 |
473,000 |
440,000 |
793,460 |
760,460 |
257 |
50 T |
142,907 |
34,599 |
75,214 |
116,928 |
473,000 |
440,000 |
842,648 |
809,648 |
258 |
60 T |
171,475 |
41,515 |
90,250 |
136,416 |
525,923 |
489,231 |
965,579 |
928,887 |
259 |
90 T |
213,173 |
51,610 |
112,196 |
175,392 |
525,923 |
489,231 |
1,078,295 |
1,041,603 |
260 |
110 T |
294,161 |
65,025 |
154,821 |
214,368 |
525,923 |
489,231 |
1,254,296 |
1,217,606 |
261 |
125 T |
338,268 |
74,775 |
178,036 |
233,856 |
525,923 |
489,231 |
1,350,858 |
1,314,165 |
262 |
180T |
439,816 |
97,223 |
231,482 |
272,832 |
525,923 |
489,231 |
1,567,276 |
1,530,583 |
263 |
250 T |
567,829 |
119,543 |
298,857 |
331,296 |
525,923 |
489,231 |
1,843,446 |
1,806,755 |
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
264 |
0,3 T - H nâng 30 m |
37,681 |
9,519 |
11,018 |
13,642 |
178,615 |
166,154 |
250,475 |
238,014 |
265 |
0,5 T - H nâng 50 m |
68,339 |
17,265 |
19,982 |
25,578 |
178,615 |
166,154 |
309,779 |
297,317 |
266 |
0,8 T - H nâng 80 m |
99,974 |
25,257 |
29,232 |
34,104 |
178,615 |
166,154 |
367,182 |
354,720 |
267 |
2,0 T - H nâng 100 m |
126,374 |
31,926 |
39,125 |
51,156 |
178,615 |
166,154 |
427,196 |
414,735 |
268 |
3,0 T - H nâng 100 m |
145,350 |
36,720 |
45,000 |
63,986 |
178,615 |
166,154 |
469,671 |
457,209 |
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
269 |
3,0 T - H nâng 100 m |
296,987 |
75,028 |
91,946 |
76,815 |
178,615 |
166,154 |
719,392 |
706,931 |
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
0,5 T |
9,078 |
2,293 |
2,389 |
5,846 |
178,615 |
166,154 |
198,222 |
185,760 |
|
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
271 |
0,5 T |
3,230 |
1,020 |
800 |
6,139 |
178,615 |
166,154 |
189,804 |
177,343 |
272 |
1,0 T |
4,143 |
1,308 |
1,026 |
7,308 |
178,615 |
166,154 |
192,401 |
179,939 |
273 |
1,5 T |
11,516 |
3,273 |
2,852 |
9,062 |
178,615 |
166,154 |
205,318 |
192,856 |
274 |
2,0 T |
16,782 |
4,770 |
4,157 |
10,231 |
178,615 |
166,154 |
214,555 |
202,093 |
275 |
2,5 T |
22,399 |
6,366 |
5,548 |
14,908 |
178,615 |
166,154 |
227,837 |
215,375 |
276 |
3.0 T |
27,104 |
7,703 |
6,713 |
17,539 |
178,615 |
165,154 |
237,675 |
225,213 |
277 |
3,5 T |
29,842 |
8,500 |
7,391 |
18,351 |
178,615 |
166,154 |
242,700 |
230,239 |
278 |
4,0 T |
31,317 |
8,901 |
7,757 |
19,001 |
178,615 |
166,154 |
245,590 |
233,129 |
279 |
5,0 T |
36,302 |
10,318 |
8,991 |
21,924 |
178,615 |
166,154 |
256,151 |
243,689 |
|
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
3,0 T |
5,547 |
1,580 |
1,374 |
|
178,615 |
166,154 |
187,116 |
174,655 |
281 |
5,0 T |
7,162 |
1,863 |
1,774 |
|
178,615 |
166,154 |
189,414 |
176,953 |
|
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
282 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
580,872 |
137,575 |
152,861 |
104,910 |
427,519 |
397,692 |
1,403,738 |
1,373,911 |
283 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T |
67,461 |
11,159 |
25,361 |
22,898 |
427,519 |
397,692 |
554,398 |
524,571 |
|
Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
|
|
284 |
10 T |
3,399 |
562 |
1,278 |
|
210,865 |
196,154 |
216,104 |
201,393 |
285 |
30T |
4,286 |
709 |
1,611 |
|
210,865 |
196,154 |
217,471 |
202,759 |
286 |
50T |
7,241 |
1,198 |
2,722 |
|
210,865 |
196,154 |
222,026 |
207,315 |
287 |
100T |
14,039 |
2,322 |
5,278 |
|
210,865 |
196,154 |
232,504 |
217,793 |
288 |
200T |
20,246 |
3,349 |
7,611 |
|
210,865 |
196,154 |
242,071 |
227,359 |
289 |
250T |
32,511 |
5,378 |
12,222 |
|
210,865 |
196,154 |
260,976 |
246,265 |
290 |
500T |
70,564 |
11,672 |
26,528 |
|
210,865 |
196,154 |
319,629 |
304,918 |
291 |
Kích thông tâm YCW - 150 T |
7,537 |
1,247 |
2,833 |
|
210,865 |
196,154 |
222,482 |
207,771 |
292 |
Kích thông tâm YCW - 250 T |
11,601 |
1,919 |
4,361 |
|
210,865 |
196,154 |
228,746 |
214,034 |
293 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) |
156,423 |
41,164 |
58,806 |
47,707 |
427,519 |
397,692 |
731,618 |
701,791 |
294 |
Kích thông tâm YCW - 500 T |
35,762 |
5,916 |
13,444 |
|
210,865 |
196,154 |
265,988 |
251,276 |
295 |
Kích sợi đơn YDC - 500 T |
13,004 |
2,151 |
4,889 |
|
210,865 |
196,154 |
230,910 |
216,198 |
296 |
Kích thông tâm RRH - 100 T |
54,382 |
8,996 |
20,444 |
|
210,865 |
196,154 |
294,688 |
279,976 |
297 |
Kích thông tâm RRH -300T |
172,752 |
28,576 |
64,944 |
|
210,865 |
196,154 |
477,138 |
462,426 |
|
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
298 |
15 kW |
40,980 |
9,490 |
21,568 |
43,848 |
210,865 |
196,154 |
326,751 |
312,040 |
|
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
299 |
1,0 kW |
3,658 |
1,320 |
1,100 |
2,923 |
178,615 |
166,154 |
187,616 |
175,155 |
300 |
10,0 kW |
15,561 |
4,095 |
4,680 |
20,462 |
178,615 |
166,154 |
223,414 |
210,952 |
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
301 |
40 MPa (HCP-400) |
22,167 |
7,583 |
5,833 |
22,168 |
210,865 |
196,154 |
268,616 |
253,905 |
302 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
28,078 |
9,606 |
7,389 |
31,668 |
210,865 |
196,154 |
287,606 |
272,894 |
|
Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
303 |
1,5 T |
105,446 |
24,419 |
32,646 |
122,625 |
210,865 |
196,154 |
496,002 |
481,290 |
304 |
2,0 T |
114,127 |
26,429 |
37,542 |
139,347 |
210,865 |
196,154 |
528,310 |
513,599 |
305 |
3,0 T |
142,437 |
32,985 |
46,854 |
156,069 |
210,865 |
196,154 |
589,210 |
574,499 |
306 |
3,2 T |
156,750 |
36,300 |
51,563 |
178,364 |
210,865 |
196,154 |
633,842 |
619,131 |
307 |
3,5 T |
175,940 |
40,744 |
57,875 |
222,955 |
210,865 |
196,154 |
708,380 |
693,668 |
308 |
5,0 T |
202,105 |
46,803 |
75,979 |
250,825 |
210,865 |
196,154 |
786,577 |
771,865 |
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|||
309 |
135CV |
377,942 |
87,523 |
170,500 |
689,768 |
210,865 |
196,154 |
1,536,598 |
1,521,886 |
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
100,0 lít |
24,009 |
8,214 |
6,318 |
10,913 |
178,615 |
166,154 |
228,070 |
215,608 |
311 |
150,0 lít |
30,832 |
10,548 |
8,114 |
13,642 |
178,615 |
166,154 |
241,750 |
229,289 |
312 |
200,0 lít |
34,027 |
11,641 |
8,955 |
15,590 |
178,615 |
166,154 |
248,829 |
236,367 |
313 |
250,0 lít |
45,514 |
15,570 |
11,977 |
17,539 |
178,615 |
166,154 |
269,216 |
256,754 |
314 |
425,0 lít |
78,591 |
26,886 |
20,682 |
38,976 |
210,865 |
196,154 |
376,000 |
361,289 |
315 |
500,0 lít |
79,393 |
27,161 |
20,893 |
54,566 |
210,865 |
196,154 |
392,878 |
378,167 |
316 |
800,0 lít |
107,214 |
36,679 |
28,214 |
97,440 |
210,865 |
196,154 |
480,413 |
465,701 |
317 |
1150,0 lít |
135,986 |
45,090 |
35,786 |
116,928 |
210,865 |
196,154 |
544,655 |
529,943 |
318 |
1600,0 lít |
186,607 |
61,875 |
49,107 |
155,904 |
210,865 |
196,154 |
664,359 |
649,647 |
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
319 |
80,0 lít |
17,733 |
6,347 |
4,667 |
8,575 |
178,615 |
166,154 |
215,937 |
203,475 |
320 |
110,0 lít |
20,346 |
7,282 |
5,354 |
12,472 |
178,615 |
166,154 |
224,069 |
211,608 |
321 |
150,0 lít |
24,621 |
8,812 |
6,479 |
13,642 |
178,615 |
166,154 |
232,169 |
219,707 |
322 |
200,0 lít |
28,421 |
10,172 |
7,479 |
15,590 |
178,615 |
166,154 |
240,277 |
227,816 |
323 |
250,0 lít |
31,588 |
11,305 |
8,313 |
17,539 |
178,615 |
166,154 |
247,360 |
234,898 |
324 |
325,0 lít |
44,729 |
16,008 |
11,771 |
27,283 |
178,615 |
166,154 |
278,407 |
265,945 |
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
325 |
16,0 m3/h |
615,445 |
208,747 |
179,955 |
150,058 |
427,519 |
397,692 |
1,581,723 |
1,551,896 |
326 |
20,0 m3/h |
724,185 |
237,160 |
211,750 |
150,058 |
427,519 |
397,692 |
1,750,672 |
1,720,845 |
327 |
22,0 m3/h |
808,441 |
264,753 |
236,386 |
160,776 |
427,519 |
397,692 |
1,897,876 |
1,868,049 |
328 |
25,0 m3/h |
856,943 |
280,636 |
250,568 |
187,572 |
427,519 |
397,692 |
2,003,239 |
1,973,412 |
329 |
30,0 m3/h |
1,082,663 |
354,556 |
316,568 |
278,678 |
606,135 |
563,846 |
2,638,601 |
2,596,312 |
330 |
50,0 m3/h |
1,728,344 |
566,007 |
505,364 |
321,552 |
1,098,154 |
1,021,538 |
4,219,421 |
4,142,805 |
331 |
60,0 m3/h |
1,795,660 |
583,728 |
555,932 |
430,685 |
606,135 |
563,846 |
3,972,140 |
3,929,851 |
332 |
75,0 m3/h |
2,072,853 |
673,838 |
641,750 |
678,182 |
862,481 |
802,308 |
4,929,103 |
4,868,930 |
333 |
125,0 m3/h |
3,441,638 |
1,118,799 |
1,065,523 |
723,492 |
862,481 |
802,308 |
7,211,933 |
7,151,760 |
334 |
160,0 m3/h |
3,613,709 |
1,118,795 |
1,118,795 |
898,234 |
1,041,096 |
968,462 |
7,790 631 |
7,717,997 |
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
2,0 m3/h |
96,209 |
33,420 |
25,318 |
19,488 |
210,865 |
196,154 |
385,301 |
370,589 |
336 |
4,0 m3/h |
120,909 |
42,000 |
31,818 |
27,283 |
210,865 |
196,154 |
432,876 |
418,164 |
337 |
6,0 m3/h |
155,800 |
54,120 |
41,000 |
30,694 |
389,481 |
362,308 |
671,094 |
643,921 |
338 |
9,0 m3/h |
195,700 |
67,980 |
51,500 |
54,566 |
389,481 |
362,308 |
759,227 |
732,054 |
339 |
32 - 50 m3/h |
257,364 |
82,627 |
67,727 |
116,928 |
389,481 |
362,308 |
914,127 |
886,954 |
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||
340 |
50 m3/h |
1,455,153 |
593,002 |
656,460 |
817,502 |
492,019 |
457,692 |
4,014,137 |
3,979,810 |
341 |
60 m3/h |
1,629,716 |
612,675 |
735,210 |
928,980 |
492,019 |
457,692 |
4,398,600 |
4,364,273 |
|
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
342 |
40 - 60 m3/h |
722,190 |
352,950 |
271,500 |
294,756 |
427,519 |
397,692 |
2,068,915 |
2,039,088 |
343 |
60 - 90 m3/h |
992,912 |
485,258 |
373,275 |
401,940 |
427,519 |
397,692 |
2,680,903 |
2,651,076 |
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
9 m3/h (AL 285) |
1,117,791 |
413,499 |
504,267 |
87,696 |
862,481 |
802,308 |
2,985,733 |
2,925,560 |
345 |
16 m3/h (AL 500) |
4,342,081 |
1,469,125 |
1,958,833 |
696,696 |
1,111,385 |
1,033,846 |
9.578,120 |
9,500,581 |
346 |
Máy trải bê tông SP.500 |
4,749,282 |
1,499,773 |
1,785,444 |
1,124,066 |
900,519 |
837,692 |
10,059,085 |
9,996,258 |
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
347 |
0,4 kW |
7,017 |
2,585 |
1,182 |
2,923 |
178,615 |
166,154 |
192,323 |
179,861 |
348 |
0,6 kW |
8,852 |
3,261 |
1,491 |
4,385 |
178,615 |
166,154 |
196,605 |
184,143 |
349 |
0,8 kW |
10,256 |
3,778 |
1,727 |
5,846 |
178,615 |
166,154 |
200,223 |
187,762 |
350 |
1,0 kW |
12,091 |
4,455 |
2,036 |
7,308 |
178,615 |
166,154 |
204,505 |
192,044 |
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
351 |
1,0 kW |
9,500 |
3,500 |
1,600 |
7,308 |
178,615 |
166,154 |
200,523 |
188,062 |
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
352 |
0,6 kW |
8,420 |
3,102 |
1,418 |
4,385 |
178,615 |
166,154 |
195,941 |
183,480 |
353 |
0,8 kW |
11,011 |
4,057 |
1,855 |
5, 846 |
178,615 |
166,154 |
201,385 |
188,923 |
354 |
1,0 kW |
10,018 |
4,614 |
2,109 |
7,308 |
178,615 |
166,154 |
202,664 |
1-90,203 |
355 |
1,5 kW |
11,141 |
5,131 |
2,345 |
10,962 |
178,615 |
166,154 |
208,194 |
195,733 |
356 |
2,8 kW |
13,818 |
6,364 |
2,909 |
20,462 |
178,615 |
166,154 |
222,169 |
209,707 |
357 |
3,5 kW |
36,964 |
12,645 |
7,782 |
25,578 |
178,615 |
166,154 |
261,584 |
249,123 |
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||
358 |
11,0 m3/h |
20,555 |
8,222 |
5,409 |
47,746 |
178,615 |
166,154 |
260,546 |
248,085 |
359 |
35,0 m3/h |
28,500 |
11,400 |
7,500 |
122,774 |
210,865 |
196,154 |
381,040 |
366,328 |
360 |
45,0 m3/h |
35,582 |
14,233 |
9,364 |
156,878 |
210,865 |
196,154 |
426,922 |
412,210 |
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||
361 |
6,0 m3/h |
309,527 |
140,102 |
81,455 |
102,312 |
389,481 |
362,308 |
1,022,876 |
995,703 |
362 |
20,0 m3/h |
1,017,882 |
460,725 |
267,864 |
511,560 |
389,481 |
362,308 |
2,647,512 |
2,620,339 |
363 |
25,0 m3/h |
1,330,432 |
532,173 |
350,114 |
579,768 |
568,096 |
528,462 |
3,360,582 |
3,320,948 |
364 |
125,0 m3/h |
4,493,155 |
1,797,262 |
1,182,409 |
1,023,120 |
568,096 |
528,462 |
9,064,042 |
9,024,407 |
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
365 |
14,0 m3/h |
161,673 |
73,178 |
42,545 |
218,266 |
389,481 |
362,308 |
885,143 |
857,970 |
366 |
200,0 m3/h |
1,379,832 |
624,555 |
363,114 |
1,364,160 |
1,143,635 |
1,063,846 |
4,875,296 |
4,795,507 |
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||
367 |
25,0 T/h (140 T/ca) |
2,904,720 |
1,093,092 |
955,500 |
17,861,760 |
2,599,019 |
2,417,692 |
25,414,091 |
25,232,764 |
368 |
30,0 T/h (156 T/ca) |
3,485,664 |
1,311,710 |
1,146,600 |
20,367,594 |
2,599,019 |
2,417,692 |
28,910,588 |
28,729,261 |
369 |
40,0 T/h (176 T/ca) |
3,879,952 |
1,460,087 |
1,276,300 |
22,454,784 |
3,237,404 |
3,011,538 |
32,308,527 |
32,082,662 |
370 |
50,0 T/h (200 T/ca) |
4,108,155 |
1,545,963 |
1,351,367 |
25,516,800 |
3,237,404 |
3,011,538 |
35,759,689 |
35,533,823 |
371 |
60,0 T/h (216 T/ca) |
4,792,864 |
1,803,630 |
1,576,600 |
27,558,144 |
3,237,404 |
3,011,538 |
38,968,642 |
38,742,777 |
372 |
80,0 T/h (256 T/ca) |
4,376,593 |
1,934,915 |
1,771,900 |
32,661,504 |
3,237,404 |
3,011,538 |
43,982,316 |
43,756,450 |
|
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
373 |
190 CV |
899,191 |
378,607 |
405,650 |
882,531 |
492,019 |
457,692 |
3,057,998 |
3,023,671 |
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|||
374 |
65,0 T/h |
1,135,643 |
478,165 |
373,567 |
520,229 |
427,519 |
397,692 |
2,935,123 |
2,905,296 |
375 |
100,0 T/h |
1,343,984 |
565,888 |
442,100 |
780,343 |
427,519 |
397,692 |
3,559,834 |
3,530,008 |
376 |
130 CV đến 140 CV |
2,643,888 |
660,972 |
869,700 |
975,429 |
427,519 |
397,692 |
5,577,508 |
5,547,681 |
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||
377 |
60 m3/h |
1,806,064 |
499,044 |
594,100 |
467,587 |
427,519 |
397,692 |
3,794,314 |
3,764,487 |
378 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
2,121,022 |
719,411 |
620,182 |
1,430,629 |
427,519 |
397,692 |
5,318,763 |
5,288,936 |
379 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
55,771 |
10,274 |
14,676 |
|
210,865 |
196,154 |
291,586 |
276,874 |
380 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
269,230 |
59,347 |
83,353 |
163,191 |
210,865 |
196,154 |
785,986 |
771,275 |
381 |
Thiết bị đun rót mastic |
28,310 |
7,888 |
8,765 |
72,790 |
210,865 |
196,154 |
328,618 |
313,907 |
382 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
55,463 |
23,353 |
11,676 |
|
210,865 |
196,154 |
301,358 |
286,646 |
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
383 |
0,46 kW (b48) |
1,400 |
433 |
433 |
2,111 |
178,615 |
166,154 |
182,993 |
170,531 |
384 |
0,55 kW |
1,974 |
579 |
611 |
2,412 |
178,615 |
166,154 |
184,191 |
171,730 |
385 |
0,75 kW |
2,243 |
658 |
694 |
3,289 |
178,615 |
166,154 |
185,500 |
173,038 |
386 |
1,10 kW |
2,692 |
790 |
833 |
4,823 |
178,615 |
166,154 |
187,754 |
175,292 |
387 |
1,50 kW |
2,871 |
843 |
889 |
6,577 |
178,615 |
166,154 |
189,795 |
177,334 |
388 |
2,00 kW |
3,051 |
895 |
944 |
8,770 |
178,615 |
166,154 |
192,275 |
179,814 |
389 |
2,80 kW |
3,589 |
1,053 |
1,111 |
12,277 |
178,615 |
166,154 |
196,646 |
184,185 |
390 |
4,00 kW |
5,814 |
1,706 |
1,800 |
17,539 |
178,615 |
166,154 |
205,475 |
193,013 |
391 |
4,50 kW |
6,568 |
1,928 |
2,033 |
19,732 |
178,615 |
166,154 |
208,876 |
196,414 |
392 |
7,00 kW |
10,013 |
2,939 |
3,100 |
27,283 |
178,615 |
165,154 |
221,950 |
209,489 |
393 |
10,00 kW |
11,045 |
3,285 |
3,633 |
38,976 |
210,865 |
196,154 |
267,805 |
253,093 |
394 |
14,00 kW |
15,200 |
4,520 |
5,000 |
54,566 |
210,865 |
196,154 |
290,152 |
275,440 |
395 |
20,00 kW |
24,624 |
6,804 |
8,100 |
77,952 |
210,865 |
196,154 |
328,345 |
313,634 |
396 |
22,00 kW |
28,373 |
7,840 |
9,333 |
85,747 |
210,865 |
196,154 |
342,159 |
327,448 |
397 |
28,00 kW |
33,237 |
9,184 |
10,933 |
109,133 |
210,865 |
196,154 |
373,353 |
358,641 |
398 |
30,00 kW |
40,229 |
11,116 |
13,233 |
116,928 |
210,865 |
196,154 |
392,372 |
377,661 |
399 |
40,00 kW |
53,605 |
13,966 |
17,633 |
155,904 |
210,865 |
196,154 |
451,974 |
437,262 |
400 |
50,00 kW |
63,029 |
16,421 |
20,733 |
194,880 |
210,865 |
196,154 |
505,929 |
491,217 |
401 |
55,00 kW |
66,373 |
17,292 |
21,833 |
214,368 |
210,865 |
196,154 |
530,732 |
516,021 |
402 |
75,00 kW |
83,524 |
22,545 |
31,400 |
292,320 |
210,865 |
196,154 |
640,655 |
625,943 |
403 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
92,834 |
25,128 |
34,900 |
292,320 |
210,865 |
196,154 |
656,047 |
641,336 |
404 |
113,00 kW |
109,237 |
29,486 |
41,067 |
440,429 |
210,865 |
196,154 |
831,084 |
816,373 |
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
405 |
5,0 CV |
14,313 |
4,068 |
3,767 |
41,804 |
210,865 |
196,154 |
274,817 |
260,106 |
406 |
5,5 CV |
17,100 |
4,860 |
4,500 |
45,985 |
210,865 |
196,154 |
283,310 |
268,598 |
407 |
7,0 CV |
19,507 |
5,544 |
5,133 |
58,526 |
210,865 |
196,154 |
299,575 |
284,864 |
408 |
7,5 CV |
21,153 |
6,012 |
5,567 |
62,706 |
210,865 |
196,154 |
306,304 |
291,592 |
409 |
10,0 CV |
29,767 |
8,460 |
7,833 |
78,963 |
210,865 |
196,154 |
335,889 |
321,177 |
410 |
15,0 CV |
51,300 |
14,040 |
15,000 |
118,445 |
210,865 |
196,154 |
409,650 |
394,939 |
411 |
20,0 CV |
65,436 |
17,909 |
19,133 |
157,927 |
210,865 |
196,154 |
471,270 |
456,559 |
412 |
25 CV 250/50, b 100) |
65,157 |
17,147 |
21,433 |
170,313 |
210,865 |
196,154 |
484,916 |
470,204 |
413 |
37,0 CV |
104,114 |
28,494 |
32,233 |
274,978 |
210,865 |
196,154 |
650,685 |
635,973 |
414 |
45,0 CV |
114,342 |
31,294 |
35,400 |
334,433 |
210,865 |
196,154 |
726,334 |
711,622 |
415 |
75,0 CV |
209,861 |
53,018 |
69,033 |
557,388 |
210,865 |
196,154 |
1,100,166 |
1,085,454 |
416 |
100,0 CV |
212,699 |
53,734 |
69,967 |
696,735 |
210,865 |
196,154 |
1,244,000 |
1,229,289 |
417 |
150,0 CV |
272,688 |
68,890 |
89,700 |
975,429 |
248,904 |
231,538 |
1,655,610 |
1,638,245 |
418 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) |
895,799 |
148,177 |
336,767 |
1,717,065 |
427,519 |
397,692 |
3,525,327 |
3,495,500 |
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
419 |
3,0 CV |
10,893 |
3,325 |
2,867 |
31,370 |
210,865 |
196,154 |
259,821 |
245,109 |
420 |
4,0 CV |
13,680 |
4,176 |
3,600 |
42,494 |
210,865 |
196,154 |
274,815 |
260,104 |
421 |
6,0 CV |
18,620 |
5,684 |
4,900 |
63,741 |
210,865 |
196,154 |
303,810 |
289,098 |
422 |
7,0 CV |
23,053 |
7,037 |
6,067 |
74,364 |
210,865 |
196,154 |
321,387 |
306,675 |
423 |
8,0 CV |
24,320 |
7,424 |
6,400 |
84,987 |
210,865 |
196,154 |
333,997 |
319,285 |
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
424 |
300 CV (AH-151) |
427,500 |
84,375 |
168,750 |
1,916,795 |
670,635 |
623,846 |
3,268,055 |
3,221,267 |
425 |
280 CV (A-206) |
363,407 |
71,725 |
143,450 |
1,628,812 |
670,635 |
623,846 |
2,878,028 |
2,831,239 |
426 |
90 CV (AH-2) |
256,500 |
64,125 |
101,250 |
1,329,895 |
459,769 |
427,692 |
2,211,539 |
2,179,462 |
|
Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
427 |
75 CV (AHO-201) |
116,280 |
36,000 |
43,200 |
483,956 |
606,135 |
563,846 |
1,285,570 |
1,243,282 |
428 |
170 Cv (lắp trên xe ZIL -130) |
478,800 |
129,150 |
189,000 |
963,977 |
634,250 |
590,000 |
2,395,177 |
2,350,927 |
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
||
429 |
Máy hút chân không thử đường hàn |
53,200 |
15,200 |
16,000 |
647,242 |
670,635 |
623,846 |
1,402,276 |
1,355,488 |
430 |
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
319,200 |
76,800 |
96,000 |
8,120 |
459,769 |
427,692 |
959,889 |
927,812 |
431 |
Vi áp kế đo áp lực đường ống |
1,929 |
580 |
580 |
|
|
|
3,089 |
3,089 |
|
Máy phát điện lưu động – công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
432 |
2,5-3 kW |
6,935 |
2,190 |
2,607 |
35,611 |
178,615 |
166,154 |
225,958 |
213,497 |
433 |
5,2 kW |
23,560 |
7,440 |
8,857 |
75,247 |
178,615 |
166,154 |
293,720 |
281,258 |
434 |
8,0 kW |
28,880 |
9,120 |
10,857 |
117,051 |
178,615 |
166,154 |
344,524 |
332,062 |
435 |
10,0 kW |
45,315 |
14,310 |
17,036 |
167,216 |
178,615 |
166,154 |
422,492 |
410,031 |
436 |
15,0 kW |
50,282 |
15,879 |
20,357 |
209,021 |
178,615 |
166,154 |
474,154 |
461,692 |
437 |
20,0 kW |
68,454 |
21,617 |
27,714 |
297,274 |
178,615 |
166,154 |
593,675 |
581,213 |
438 |
25,0 kW |
78,864 |
24,904 |
31,929 |
334,433 |
178,615 |
166,154 |
648,745 |
636,283 |
439 |
30,0 kW |
90,155 |
28,470 |
36,500 |
371,592 |
178,615 |
166,154 |
705,332 |
692,871 |
440 |
38,0 kW |
109,562 |
34,599 |
44,357 |
445,91 D |
178,615 |
166,154 |
813,044 |
800,582 |
441 |
45,0 kW |
119,707 |
37,802 |
48,464 |
483,070 |
178,615 |
166,154 |
867,658 |
855,197 |
442 |
50,0 kW |
133,027 |
42,009 |
53,857 |
557,388 |
178,615 |
166,154 |
964,896 |
952,435 |
443 |
60,0 kW |
148,444 |
46,877 |
65,107 |
627,062 |
178,615 |
166,154 |
1,066,105 |
1,053,644 |
444 |
75,0 kW |
173,931 |
54,926 |
76,286 |
696,735 |
210,865 |
196,154 |
1,212,743 |
1,198,032 |
445 |
112,0 kW |
208,776 |
65,929 |
99,893 |
1,056,715 |
210,865 |
196,154 |
1,642,178 |
1,627,467 |
446 |
122,0 kW |
218,554 |
69,017 |
104,571 |
1,170,840 |
210,865 |
196,154 |
1,773,848 |
1,759,137 |
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||
447 |
3,0 m3/h |
3,870 |
1,711 |
1,567 |
12,394 |
210,865 |
196,154 |
230,407 |
215,695 |
448 |
11,0 m3/h |
5,763 |
2,548 |
2,333 |
35,411 |
210,865 |
196,154 |
256,921 |
242,210 |
449 |
25,0 m3/h |
11,033 |
4,878 |
4,467 |
56,658 |
210,865 |
196,154 |
287,901 |
273,189 |
450 |
40,0 m3/h |
16,302 |
7,207 |
6,600 |
153,449 |
210,865 |
196,154 |
394,424 |
379,712 |
451 |
120,0 m3/h |
47,196 |
20,866 |
20,700 |
283,291 |
210,865 |
196,154 |
582,918 |
568,207 |
452 |
200,0 m3/h |
75,544 |
33,399 |
33,133 |
472,152 |
210,865 |
196,154 |
825,093 |
810,382 |
453 |
300,0 m3/h |
108,832 |
48,115 |
47,733 |
649,209 |
210,865 |
196,154 |
1,064,755 |
1,050,043 |
454 |
600,0 m3/h |
227,322 |
100,500 |
108,767 |
908,893 |
210,865 |
196,154 |
1,556,347 |
1,541,636 |
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||
455 |
5,50 m3/h |
3,376 |
1,954 |
1,367 |
9,708 |
210,865 |
196,154 |
227,270 |
212,558 |
456 |
75,00 m3/h |
30,710 |
14,547 |
12,433 |
89,182 |
210,865 |
196,154 |
357,738 |
343,027 |
457 |
102,00 m3/h |
44,789 |
21,216 |
18,133 |
204,376 |
210,865 |
196,154 |
499,380 |
484,668 |
458 |
120,00 m3/h |
51,072 |
24,192 |
22,400 |
214,594 |
210,865 |
196,154 |
523,124 |
508,412 |
459 |
200,00 m3/h |
81,776 |
38,736 |
35,867 |
278,694 |
210,865 |
196,154 |
645,938 |
631,227 |
460 |
240,00 m3/h |
103,968 |
49,248 |
45,600 |
426,402 |
210,865 |
196,154 |
836,083 |
821,372 |
461 |
300,00 m3/h |
133,152 |
63,072 |
58,400 |
501,649 |
210,865 |
196,154 |
967,139 |
952,427 |
462 |
360,00 m3/h |
143,868 |
68,148 |
63,100 |
535,092 |
210,865 |
196,154 |
1,021,074 |
1,006,362 |
463 |
420,00 m3/h |
186,808 |
88,488 |
81,933 |
585,257 |
210,865 |
196,154 |
1,153,352 |
1,138,641 |
464 |
540,00 m3/h |
213,028 |
100,908 |
93,433 |
564,820 |
210,865 |
196,154 |
1,183,055 |
1,168,343 |
465 |
600,00 m3/h |
249,616 |
118,239 |
119,433 |
594,547 |
210,865 |
196,154 |
1,292,701 |
1,277,989 |
466 |
660,00 m3/h |
290,789 |
137,742 |
139,133 |
601,979 |
210,865 |
196,154 |
1,380,508 |
1,365,797 |
467 |
1200,00 m3/h |
583,319 |
214,907 |
279,100 |
1,161,225 |
210,865 |
196,154 |
2,449,416 |
2,434,705 |
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||
468 |
5,0 m3/h |
2,058 |
867 |
833 |
2,996 |
178,615 |
166,154 |
185,370 |
172,908 |
469 |
10,0 m3/h |
3,458 |
1,274 |
1,400 |
8,789 |
178.615 |
166,154 |
193,536 |
181,075 |
470 |
22,0 m3/h |
7,575 |
2,791 |
3,067 |
11,201 |
178,615 |
165,154 |
203,248 |
190,787 |
471 |
30,0 m3/h |
9,715 |
3,579 |
3,933 |
16,321 |
178,615 |
166,154 |
212,165 |
199,703 |
472 |
56,0 m3/h |
20,995 |
7,735 |
8,500 |
27,234 |
178,615 |
166,154 |
243,080 |
230,618 |
473 |
150,0 m3/h |
41,496 |
13,978 |
18,200 |
71,911 |
178,615 |
166,154 |
324,200 |
311,738 |
474 |
216,0 m3/h |
58,596 |
19,738 |
25,700 |
85,065 |
178,615 |
166,154 |
367,714 |
355,253 |
475 |
270,0 m3/h |
75,088 |
25,293 |
32,933 |
130,667 |
178,615 |
166,154 |
442,597 |
430,135 |
476 |
300,0 m3/h |
94,924 |
31,974 |
41,633 |
140,314 |
178,615 |
166,154 |
487,461 |
474,999 |
477 |
600,0 m3/h |
204,896 |
60,390 |
89,867 |
203,455 |
210,865 |
196,154 |
769,473 |
754,762 |
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
478 |
40,0 kW |
25,587 |
5,050 |
5,611 |
136,416 |
210,865 |
196,154 |
383,529 |
368,818 |
479 |
50,0 kW |
32,933 |
6,500 |
7,222 |
170,520 |
210,865 |
196,154 |
428,041 |
413,329 |
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
480 |
4,0 kW |
3,420 |
726 |
750 |
13,642 |
210,865 |
196,154 |
229,403 |
214,691 |
481 |
7,0 kW |
5,447 |
1,156 |
1,194 |
23,873 |
210,865 |
196,154 |
242,536 |
227,824 |
482 |
7,5 kW |
5,953 |
1,253 |
1,306 |
25,659 |
210,865 |
196,154 |
245,037 |
230,325 |
483 |
10,0 kW |
7,600 |
1,613 |
1,667 |
34,104 |
210,865 |
196,154 |
255,849 |
241,138 |
484 |
14,0 kW |
10,893 |
2,312 |
2,389 |
47,746 |
210,865 |
196,154 |
274,206 |
259,494 |
485 |
23,0 kW |
20,267 |
4,302 |
4,444 |
78,439 |
210,865 |
196,154 |
318,318 |
303,606 |
486 |
27,5 kW |
23,687 |
4,987 |
5,194 |
93,786 |
210,865 |
196,154 |
338,519 |
323,808 |
487 |
29,2 kW |
24,700 |
5,200 |
5,417 |
99,584 |
210,865 |
190,154 |
345,766 |
331,054 |
488 |
33,5 kW |
27,360 |
5,760 |
6,000 |
114,248 |
210,865 |
196,154 |
364,234 |
349,522 |
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
489 |
9,0 CV |
33,013 |
9,730 |
8,688 |
53,117 |
210,865 |
196,154 |
315,412 |
300,701 |
490 |
20,0 CV |
40,292 |
11,876 |
11,781 |
94,430 |
210,865 |
196,154 |
369,244 |
354,533 |
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
491 |
4,0 CV |
20,663 |
6,090 |
5,438 |
22,296 |
210,855 |
196,154 |
265,351 |
250,639 |
492 |
10,2 CV |
39,306 |
10,758 |
10,344 |
47,378 |
210,865 |
196,154 |
318,651 |
303,939 |
493 |
27,5 CV |
59,743 |
15,722 |
17,469 |
114,961 |
210,865 |
196,154 |
418,760 |
404,049 |
|
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
494 |
1000 l/h |
7,752 |
1,632 |
1,700 |
|
210,865 |
196,154 |
221,949 |
207,238 |
495 |
2000 l/h |
11,856 |
2,496 |
2,600 |
|
210,865 |
196,154 |
227,817 |
213,106 |
496 |
Máy hàn cắt dưới nước |
423,146 |
178,167 |
89,083 |
|
657,404 |
611,538 |
1,347,800 |
1,301,934 |
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||
497 |
400,0 m2/h |
16,625 |
3,150 |
2,333 |
|
178,615 |
166,154 |
200,724 |
188,262 |
498 |
Máy phun cắt (chưa tính khí nén) |
22,800 |
3,360 |
3,200 |
|
178,615 |
166,154 |
207,975 |
195,514 |
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
499 |
2,5 kW |
28,529 |
8,795 |
8,580 |
8,607 |
178,615 |
166,154 |
233,126 |
220,664 |
500 |
4,5 kW |
38,038 |
11,669 |
11,440 |
15,347 |
178,615 |
166,154 |
255,109 |
242,647 |
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||
501 |
13 mm |
9,856 |
2,905 |
1,383 |
1,705 |
178,615 |
166,154 |
194,465 |
182,004 |
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
502 |
1,0 kW |
18,169 |
4,781 |
2,550 |
3,410 |
178,615 |
166,154 |
207,526 |
195,064 |
503 |
1,7 kW |
18,406 |
4,844 |
2,583 |
5,197 |
178,615 |
166,154 |
209,646 |
197,184 |
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
504 |
0,62 kW |
11,400 |
3,000 |
1,600 |
1,510 |
178,615 |
166,154 |
196,126 |
183,664 |
505 |
0,75 kW |
9,896 |
3,906 |
2,083 |
1,827 |
178,615 |
166,154 |
196,328 |
183,866 |
506 |
0,85 kW |
10,688 |
4,219 |
2,250 |
2,071 |
178,615 |
166,154 |
197,842 |
185,381 |
507 |
1,05 kW |
13,300 |
5,250 |
2,800 |
2,558 |
178,615 |
166,154 |
202,523 |
190,062 |
508 |
1,50 kW |
19,760 |
7,800 |
4,160 |
3,654 |
178,615 |
166,154 |
213,989 |
201,528 |
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
509 |
1,7 kW |
13,134 |
6,913 |
3,950 |
4,969 |
178,615 |
166,154 |
207,581 |
195,120 |
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
1,50 kW |
16,625 |
6,563 |
3,500 |
4,385 |
178,615 |
166,154 |
209,688 |
197,226 |
511 |
7,50 kW |
33,060 |
9,570 |
6,960 |
17,539 |
178,615 |
166,154 |
245,745 |
233,283 |
512 |
12 CV (MCD 218) |
73,150 |
17,325 |
19,250 |
155,810 |
210,865 |
196,154 |
476,401 |
461,689 |
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
||||
513 |
1,5 m3/ph |
13,991 |
3,240 |
2,455 |
|
210,865 |
196,154 |
230,551 |
215,839 |
514 |
3,0 m3/ph |
15,805 |
3,660 |
2,773 |
|
210,865 |
196,154 |
233,103 |
218,391 |
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
515 |
2,8 kW |
17,048 |
5,768 |
5,127 |
8,185 |
178,615 |
166,154 |
214,744 |
202,282 |
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
516 |
5,0 kW |
17,048 |
5,768 |
5,127 |
14,616 |
178,615 |
166,154 |
221,175 |
208,713 |
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
517 |
5,0 kW |
10,554 |
3,247 |
3,41 8 |
16,078 |
178,615 |
166,154 |
211,912 |
199,451 |
518 |
15,0 kW |
87,910 |
27,476 |
28,473 |
43,848 |
178,615 |
166,154 |
366,322 |
353,860 |
519 |
Máy cắt thép Plaxma |
38,678 |
11,901 |
12,527 |
20,462 |
178,615 |
166,154 |
262,184 |
249,722 |
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
5,0 kW |
30,763 |
9,615 |
9,964 |
16,078 |
178,615 |
166,154 |
245,034 |
232,573 |
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
521 |
2,8 kW |
25,210 |
7,733 |
7,582 |
8,185 |
178,615 |
166,154 |
227,325 |
214,864 |
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
522 |
5,0 kW |
11,003 |
3,375 |
3,309 |
14,616 |
178,615 |
166,154 |
210,918 |
198,457 |
|
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
523 |
1,7 kW |
13,723 |
4,210 |
4,127 |
5,798 |
178,615 |
166,154 |
206,473 |
194,012 |
524 |
2,7 kW |
16,504 |
5,088 |
4,964 |
9,257 |
178,615 |
166,154 |
214,428 |
201,966 |
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
525 |
4,5 kW |
24,484 |
7,511 |
7,364 |
15,347 |
178,615 |
166,154 |
233,321 |
220,859 |
526 |
10, kW |
67,346 |
20,761 |
20,255 |
30,694 |
178,615 |
166,154 |
317,671 |
305,209 |
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
527 |
7,5 kW |
44,071 |
13,586 |
13,255 |
25,659 |
178,615 |
166,154 |
275,186 |
262,725 |
|
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
528 |
7,0 kW |
53,865 |
16,605 |
16,200 |
23,873 |
178,615 |
166,154 |
289,158 |
276,697 |
|
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
529 |
1,1 kW |
4,057 |
1,251 |
1,220 |
3,735 |
210,865 |
196,154 |
221,128 |
206,416 |
|
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
1,0 kW |
2,328 |
861 |
700 |
2,923 |
178,615 |
166,154 |
185,427 |
172,966 |
531 |
2,7 kW |
6,771 |
2,505 |
2,036 |
6,577 |
178,615 |
166,154 |
196,505 |
184,043 |
|
Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
532 |
Máy hàn nhiệt |
150,417 |
41,167 |
31,667 |
9,094 |
210,865 |
196,154 |
443,210 |
428,498 |
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
533 |
1,3 kW |
13,538 |
4,983 |
1,900 |
4,434 |
178,615 |
166,154 |
203,474 |
191,012 |
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suốt: |
|
|
|
|
|
|
||
534 |
0,8 kW |
8,194 |
3,019 |
1,150 |
3,508 |
210,865 |
196,154 |
226,736 |
212,024 |
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|||
535 |
F £ 42 mm (động cơ điện -1,2 kW) |
12,403 |
5,549 |
3,264 |
7,600 |
178,615 |
166,154 |
207,431 |
194,969 |
536 |
F £ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
24,383 |
10,908 |
6,417 |
|
178,615 |
166,154 |
220,324 |
207,862 |
537 |
F £ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
116,744 |
39,939 |
30,722 |
|
178,615 |
166,154 |
366,021 |
353,559 |
538 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
5,647 |
2,526 |
1,486 |
|
178,615 |
166,154 |
188,275 |
175,814 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan: |
|
|
||||||
539 |
F 75 - 95 mm |
684,570 |
210,575 |
200,167 |
|
389,481 |
362,308 |
1,484,793 |
1,457,620 |
540 |
F 105 -110 mm |
855,570 |
263,175 |
250,167 |
|
389,481 |
362,308 |
1,758,393 |
1,731,220 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
||||
541 |
F 150 (56 kW) |
879,225 |
265,310 |
308,500 |
300,115 |
389,481 |
362,308 |
2,142,631 |
2,115,458 |
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
||||
542 |
F 200 - 260 (20 kW) |
212,800 |
94,080 |
70,000 |
87,696 |
568,096 |
528,462 |
1,032,672 |
993,038 |
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|||||
543 |
F 160 - 200 (90 kW) |
980,742 |
330,355 |
344,120 |
394,632 |
389,481 |
362,308 |
2,439,330 |
2,412,157 |
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
||||||
544 |
F51 -76 (310 CV) |
1,661,094 |
676,094 |
582,840 |
2,591,854 |
558,173 |
519,231 |
6,070,056 |
6,031,113 |
545 |
F 76 - 89 (145 CV) |
2,389,953 |
922,438 |
838,580 |
1,279,670 |
558,173 |
519,231 |
5,983,814 |
5,949,872 |
546 |
F 89 - 102 (220 CV) |
3,102,168 |
1,132,019 |
1,088,480 |
1,880,256 |
558,173 |
519,231 |
7,761,096 |
7,722,153 |
547 |
F 102-115 (300 CV) |
3,441,717 |
1,014,401 |
1,207,620 |
2,508,246 |
558,173 |
519,231 |
8,730,157 |
8,691,215 |
548 |
F 115-127 (144 CV) |
3,514,392 |
1,035,821 |
1,233,120 |
1,270,845 |
558,173 |
519,231 |
7,612,351 |
7,573,408 |
549 |
F 127-152 (335 CV) |
3,905,355 |
1,151,052 |
1,370,300 |
2,800,875 |
558,173 |
519,231 |
9,785,755 |
9,746,812 |
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan; |
|
|
|
|||||
550 |
F 243-269 (322 kW) |
4,883,760 |
1,336,608 |
1,713,600 |
1,692,533 |
558,173 |
519,231 |
10,184,674 |
10,145,732 |
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
||||
551 |
F 152-228 (450 CV) |
5,848,542 |
1,600,654 |
2,052,120 |
3,135,308 |
558,173 |
519,231 |
13,194,796 |
13,155,854 |
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|||||
552 |
F 45 (2 cần -147 CV) |
5,685,807 |
1,556,116 |
2,394,024 |
1,297,321 |
1,116,346 |
1,038,462 |
12,049,613 |
11,971,729 |
553 |
F 45 (3 cần-255 CV) |
8,286,831 |
2,267,975 |
3,489,192 |
2.132,009 |
1,116,346 |
1,038,462 |
17,292,353 |
17,214,468 |
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
||
554 |
H 3,5 m (80 CV) |
6,289,779 |
1,721,413 |
2,648,328 |
594,547 |
1,116,346 |
1,038,462 |
12,370,414 |
12,292,529 |
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|||||
555 |
F 2,40 m (250 kW) |
25,855,699 |
5,806,192 |
10,886,610 |
1,096,200 |
1,116,346 |
1,038,462 |
44,761,047 |
44,683,162 |
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
|
|||
556 |
9,0 kW |
1,828,750 |
173,250 |
577,500 |
26,309 |
210,865 |
196,154 |
2,816,674 |
2,801,963 |
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan dập cáp - công suất: |
|
|
|
|||||
557 |
40 kW |
435,2731 |
183,273 |
143,182 |
233,856 |
568,096 |
528,462 |
1,563,679 |
1,524,045 |
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay công suất: |
|
|
|
|
||||
558 |
54 CV |
723,641 |
330,082 |
253,909 |
300,990 |
568,096 |
528,462 |
2,176,717 |
2,137,083 |
559 |
300 CV |
3,950,260 |
1,247,450 |
1,599,295 |
1,504,948 |
862,481 |
802,308 |
9,164,434 |
9,104,261 |
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|||
560 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
3,075,209 |
755,315 |
1,294,825 |
326,424 |
558,173 |
519,231 |
6,009,946 |
5,971,004 |
561 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
1,818,538 |
446,658 |
765,700 |
2,598 |
505,250 |
470,000 |
3,538,744 |
3,503,494 |
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
||
562 |
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm |
4,252,081 |
1,044,371 |
1,790,350 |
|
3,535,096 |
3,288,462 |
10,621,898 |
10,375,264 |
563 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
545,063 |
141,750 |
202,500 |
647,242 |
1,893,654 |
1,761,538 |
3,430,206 |
3,298,093 |
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
||
564 |
Máy khoan YG 60 |
589,432 |
186,136 |
206,818 |
439,717 |
568,096 |
528,462 |
1,990,200 |
1,950,565 |
|
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa; |
|
|
|
|
|
|||
565 |
0,6 T |
566,314 |
166,212 |
175,330 |
696,735 |
611,096 |
568,462 |
2,215,688 |
2,173,053 |
566 |
1,2 T |
720,914 |
196,410 |
223,193 |
873,241 |
611,096 |
568,462 |
2,624,855 |
2,582,220 |
567 |
1,8 T |
789,992 |
215,230 |
244,580 |
905,756 |
656,577 |
610,769 |
2,812,134 |
2,766,326 |
568 |
3,5 T |
1,418,989 |
362,216 |
466,773 |
952,205 |
807,904 |
751,538 |
4,008,086 |
3,951,720 |
569 |
4,5 T |
1,658,389 |
423,326 |
545,523 |
998,654 |
807,904 |
751,538 |
4,433,795 |
4,377,429 |
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|||
570 |
1,2 T |
349,324 |
89,169 |
114,909 |
394,523 |
540,808 |
503,077 |
1,488,733 |
1,451,002 |
571 |
1,8 T |
513,829 |
131,162 |
169,023 |
487,421 |
578,846 |
538,462 |
1,880,280 |
1,839,896 |
572 |
2,2 T |
553,220 |
146,416 |
207,977 |
533,870 |
578,846 |
538,462 |
2,020,329 |
1,979,945 |
573 |
2,5 T |
595,356 |
157,568 |
223,818 |
598,670 |
775,654 |
721,538 |
2,351,067 |
2,296,951 |
574 |
3,5 T |
670,683 |
177,504 |
252,136 |
784,466 |
775,654 |
721,538 |
2,660,443 |
2,606,327 |
575 |
4,5 T |
828,288 |
219,216 |
311,386 |
1,030,239 |
775,654 |
721,538 |
3,164,783 |
3,110,667 |
576 |
5,5 T |
987,585 |
261,376 |
371,273 |
1,262,484 |
775,654 |
721,538 |
3,658,372 |
3,604,256 |
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|||
577 |
60,0 kW |
753,402 |
237,916 |
247,830 |
613,127 |
721,904 |
671,538 |
2,574,178 |
2,523,813 |
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
578 |
40,0 kW |
86,564 |
20,422 |
26,800 |
175,392 |
389,481 |
362,308 |
698,658 |
671,485 |
579 |
50,0 kW |
105,460 |
24,879 |
32,650 |
219,240 |
389,481 |
362,308 |
771,710 |
744,536 |
580 |
170,0 kW |
198,807 |
32,498 |
61,550 |
579,768 |
389,481 |
362,308 |
1,262,104 |
1,234,931 |
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
||||
581 |
£ 1,8 T |
1,676,997 |
743,931 |
756,540 |
642,545 |
1,203,173 |
1,119,231 |
5,023,186 |
4,939,244 |
582 |
£ 2,5T |
1,736,980 |
770,540 |
783,600 |
723,056 |
1,203,173 |
1,119,231 |
5,217,349 |
5,133,407 |
583 |
£ 3,5 T |
1,768,701 |
784,612 |
797,910 |
803,103 |
1,203,173 |
1,119,231 |
5,357,498 |
5,273,556 |
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
||||
584 |
7,5 T |
5,287,282 |
1,969,352 |
2,568,720 |
2,508,246 |
1,738,192 |
1,616,923 |
14,071,792 |
13,950,523 |
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
||
585 |
60 T |
140,494 |
26,620 |
33,611 |
60,900 |
389,481 |
362,308 |
651,106 |
623,933 |
586 |
100 T |
190,654 |
36,124 |
45,611 |
85,260 |
389,481 |
362,308 |
747,130 |
719,957 |
587 |
150 T |
215,734 |
40,876 |
51,611 |
121,800 |
389,481 |
362,308 |
819,502 |
792,329 |
588 |
200 T |
240,814 |
45,628 |
57,611 |
136,416 |
389,481 |
362,308 |
869,950 |
842,777 |
589 |
Máy ép cọc sau |
73,411 |
13,910 |
17,563 |
58,464 |
389,481 |
362,308 |
552,828 |
525,655 |
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|||
590 |
130 T |
473,114 |
76,167 |
146,475 |
223,625 |
389,481 |
362,308 |
1,308,862 |
1,281,689 |
591 |
Máy cắm bấc thấm |
708,594 |
164,096 |
266,389 |
740,862 |
|
|
1,879,940 |
1,879,940 |
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
592 |
Búa khoan VRM 1500/800HD |
4,306,577 |
1,883,038 |
1,743,554 |
798,923 |
862,481 |
802,308 |
9,594,572 |
9,534,399 |
593 |
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 |
8,198,768 |
3,584,886 |
3,319,339 |
535,920 |
1,405,769 |
1,307,692 |
17,044,683 |
16,946,606 |
594 |
Máy khoan cọc nhồi GPS 15 |
1,387,432 |
786,068 |
429,545 |
964,656 |
862,481 |
802,308 |
4,430,182 |
4,370,009 |
595 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
2,519,180 |
1,279,088 |
779,932 |
793,923 |
862,481 |
802,308 |
6,239,603 |
6,179,430 |
596 |
Máy khoan cọc nhồi QJ 250 |
1,870,313 |
1,096,875 |
703,125 |
1,096,200 |
862,481 |
802,308 |
5,628,993 |
5,568,820 |
597 |
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 |
5,719,064 |
2,380,242 |
2,315,411 |
928,980 |
862,481 |
802,308 |
12,206,178 |
12,146,005 |
598 |
Máy khoan có mô men xoay >200 kNm |
7,432,670 |
2,991,477 |
2,301,136 |
918,142 |
862,481 |
802,308 |
14,505,907 |
14,445,734 |
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|||
599 |
£ 750 lít |
15,268 |
5,143 |
4,018 |
20,462 |
178,615 |
166,154 |
223,506 |
211,045 |
600 |
1000 lít |
94,539 |
31,845 |
27,643 |
29,232 |
210,865 |
196,154 |
394,123 |
379,412 |
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|||
601 |
100 m3/h |
188,283 |
63,422 |
55,054 |
34,299 |
210,865 |
196,154 |
551,923 |
537,211 |
|
Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||
602 |
100,0 T |
203,205 |
96,255 |
98,723 |
|
360,538 |
335,385 |
758,722 |
733,568 |
603 |
200,0 T |
298,775 |
141,525 |
145,154 |
|
360,538 |
335,385 |
945,992 |
920,838 |
604 |
250,0 T |
373,445 |
176,895 |
181,431 |
|
360,538 |
335,385 |
1,092,309 |
1,067,155 |
605 |
300,0 T |
448,828 |
212,603 |
218,054 |
|
360,538 |
335,385 |
1,240,022 |
1,214,868 |
606 |
400,0 T |
500,365 |
221,214 |
243,092 |
|
360,538 |
335,385 |
1,325,210 |
1,300,056 |
607 |
600,0 T |
588,668 |
260,253 |
285,992 |
|
360,538 |
335,385 |
1,495,451 |
1,470,297 |
608 |
800,0 T |
833,958 |
351,140 |
405,162 |
|
360,538 |
335,385 |
1,950,798 |
1,925,644 |
609 |
1000,0 T |
981,113 |
413,100 |
476,654 |
|
360,538 |
335,385 |
2,231,405 |
2,206,251 |
|
Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||
610 |
250 T |
601,092 |
284,728 |
292,029 |
|
1,289,173 |
1,199,231 |
2,467,022 |
2,377,079 |
|
Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||
611 |
10 T |
30,780 |
14,580 |
13,886 |
|
|
|
59,246 |
59,246 |
612 |
15 T |
40,660 |
19,260 |
18,343 |
|
|
|
78,263 |
78,263 |
613 |
60 T |
62,338 |
29,529 |
30,286 |
|
|
|
122,152 |
122,152 |
614 |
200 T |
108,562 |
51,424 |
52,743 |
|
|
|
212,730 |
212,730 |
615 |
250 T |
113,973 |
53,987 |
55,371 |
|
|
|
223,331 |
223,331 |
|
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
616 |
15 CV |
47,082 |
24,780 |
24,780 |
48,771 |
308,442 |
286,923 |
453,856 |
432,337 |
617 |
23 CV |
51,699 |
27,210 |
27,210 |
74,783 |
308,442 |
286,923 |
489,344 |
467,825 |
6L8 |
30 CV |
56,088 |
26,568 |
29,520 |
97,543 |
308,442 |
286,923 |
518,161 |
496,642 |
619 |
55 CV |
72,048 |
34,128 |
37,920 |
153,282 |
488,712 |
454,615 |
786,089 |
751,993 |
620 |
75 CV |
94,520 |
41,788 |
54,270 |
209,021 |
488,712 |
454,615 |
888,310 |
854,214 |
621 |
90 CV |
123,153 |
54,447 |
70,710 |
250,825 |
488,712 |
454,615 |
987,846 |
953,750 |
622 |
120 CV |
150,950 |
66,736 |
86,670 |
278,694 |
488,712 |
454,615 |
1,071,762 |
1,037,666 |
623 |
150 CV |
166,051 |
73,412 |
95,340 |
348,368 |
750,846 |
698,462 |
1,434,016 |
1,381,631 |
|
Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
624 |
12 CV |
24,225 |
15,300 |
12,750 |
297,274 |
516,000 |
480,000 |
865,549 |
829,549 |
625 |
25 CV |
255,303 |
116,454 |
134,370 |
611,579 |
750,846 |
698,462 |
1,868,552 |
1,816,168 |
626 |
33 CV |
337,041 |
147,825 |
177,390 |
783,440 |
750,846 |
698,462 |
2,196,542 |
2,144,158 |
627 |
50 CV |
371,184 |
162,800 |
195,360 |
1,045,102 |
750,846 |
698,462 |
2,525,293 |
2,472,909 |
628 |
90 CV |
414,081 |
198,125 |
237,750 |
1,703,130 |
1,218,058 |
1,133,077 |
3,771,144 |
3,686,163 |
629 |
150 CV |
664,516 |
267,078 |
381,540 |
2,571,726 |
1,592,654 |
1,481,538 |
5,477,514 |
5,366,398 |
630 |
190 CV |
1,195,010 |
434,549 |
686,130 |
3,356,714 |
1,680,308 |
1,563,077 |
7,352,711 |
7,235,480 |
|
Xuồng cao tốc -công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
631 |
25 CV |
77,887 |
40,248 |
44,720 |
2,065,665 |
516,000 |
480,000 |
2,744,520 |
2,708,520 |
632 |
50 CV |
93,562 |
48,348 |
53,720 |
2,911,604 |
516,000 |
480,000 |
3,623,234 |
3,587,234 |
633 |
120 CV |
208,443 |
91,755 |
119,680 |
6,885,550 |
516,000 |
480,000 |
7,821,427 |
7,785,427 |
634 |
225 CV |
423,225 |
170,100 |
243,000 |
12,393,990 |
549,904 |
511,538 |
13,780,219 |
13,741,853 |
635 |
Thiết bị lặn |
159,838 |
42,063 |
44,867 |
|
657,404 |
611,538 |
904,171 |
858,305 |
|
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
636 |
4 CV |
6,718 |
3,182 |
2,121 |
53,117 |
389,481 |
362,308 |
454,619 |
427,446 |
637 |
24 CV |
53,353 |
23,125 |
19,821 |
224,272 |
427,519 |
397,692 |
748,091 |
718,264 |
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|||
638 |
7 Tấn/ngày |
4,719,553 |
1,951,695 |
2,129,121 |
|
881,500 |
820,000 |
9,681,869 |
9,620,369 |
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất |
|
|
|
|||||
639 |
75 CV |
134,805 |
67,080 |
77,400 |
1,056,715 |
1,277,596 |
1,188,462 |
2,613,596 |
2,524,462 |
640 |
150 CV |
320,031 |
151,594 |
183,750 |
1,463,144 |
1,592,654 |
1,481,538 |
3,711,172 |
3,600,057 |
641 |
360 CV |
463,458 |
219,533 |
266,100 |
3,121,373 |
1,644,750 |
1,530,000 |
5,715,213 |
5,600,463 |
642 |
600 CV |
689,073 |
276,948 |
395,640 |
4,877,145 |
2,333,577 |
2,170,769 |
8,572,383 |
8,409,575 |
643 |
1200 CV (tầu kéo biển) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
||
644 |
12 m |
326,489 |
98,683 |
122,740 |
390,172 |
492,019 |
457,692 |
1,430,104 |
1,395,777 |
645 |
18 m |
443,836 |
127,144 |
166,856 |
455,200 |
492,019 |
457,692 |
1,685,056 |
1,650,729 |
646 |
24 m |
559,751 |
160,350 |
210,433 |
503,972 |
492,019 |
457,692 |
1,926,524 |
1,892,197 |
|
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
||
647 |
9 m |
450,026 |
131,286 |
169,183 |
390,172 |
492,019 |
457,692 |
1,632,685 |
1,598,358 |
648 |
12 m |
611,774 |
172,033 |
229,990 |
455,200 |
492,019 |
457,692 |
1,961,017 |
1,926,690 |
649 |
18 m |
741,884 |
208,620 |
278,904 |
503,972 |
492,019 |
457,692 |
2,225,399 |
2,191,072 |
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
||
650 |
95 T L £ 30m |
75,240 |
41,184 |
39,600 |
|
|
|
156,024 |
156,024 |
651 |
137 T 30 < L £ 70m |
108,585 |
59,436 |
57,150 |
|
|
|
225,171 |
225,171 |
652 |
190 T L > 70m |
150,266 |
82,251 |
79,088 |
|
|
|
311,605 |
311,605 |
|
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
653 |
495 CV |
3,079,452 |
2,212,884 |
2,593,223 |
8,047,289 |
4,826,915 |
4,490,154 |
20,759,764 |
20,423,002 |
|
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
654 |
2085 CV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
655 |
150 CV |
525,898 |
332,146 |
332,146 |
2,438,573 |
2,205,536 |
2,051,662 |
5,834,299 |
5,680,424 |
656 |
300 CV |
747,504 |
472,108 |
472,108 |
4,714,574 |
2,525,522 |
2,349,323 |
8,931,815 |
8,755,616 |
657 |
585 CV |
2,808,163 |
1,220,812 |
1,773,577 |
8,876,404 |
3,632,739 |
3,379,292 |
18,311,696 |
18,058,249 |
658 |
900 CV |
2,717,941 |
1,564,008 |
2,288,792 |
11,705,148 |
3,908,270 |
3,635,600 |
22,184,159 |
21,911,489 |
659 |
1200 CV |
5,512,421 |
2,901,274 |
4,642,038 |
15,606,864 |
4,807,896 |
4,472,462 |
33,470,493 |
33,135,059 |
660 |
4170 CV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||
661 |
1390 CV |
|
|
|
|
|
|
|
|
662 |
5945 CV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
||||||
663 |
17,00 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
664 |
0,65 m3 |
598,807 |
252,129 |
290,918 |
710,670 |
817,000 |
760,000 |
2,669,524 |
2,612,524 |
665 |
1,00 m3 |
685,874 |
288,789 |
333,218 |
961,494 |
862,481 |
802,308 |
3,131,856 |
3,071,683 |
666 |
1,25 m3 |
832,222 |
350,409 |
404,318 |
1,086,907 |
862,481 |
802,308 |
3,536,336 |
3,476,163 |
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
667 |
2,5 kW |
4,560 |
408 |
1,200 |
25,984 |
178,615 |
166,154 |
210,767 |
198,306 |
668 |
4,5 kW (CBM - 5) |
10,007 |
895 |
2,633 |
46,771 |
178,615 |
166,154 |
238,922 |
226,460 |
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
|
|
|
|
||
669 |
Bộ khoan tay |
32,300 |
10,200 |
8,500 |
|
|
|
51,000 |
51,000 |
670 |
Bộ máy khoan cby- 150-zub |
450,300 |
158,000 |
158,000 |
253,921 |
|
|
1,020,221 |
1,020,221 |
671 |
Bộ nén ngang GA |
307,378 |
69,333 |
115,556 |
69,674 |
|
|
561,940 |
561,940 |
672 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
8,788 |
2,035 |
1,542 |
|
|
|
12,364 |
12,364 |
673 |
Búa khoan tay P30 (2,02 kW) |
11,294 |
5,053 |
2,972 |
8,445 |
|
|
27,764 |
27,764 |
674 |
Thùng trục 0,5 m3 |
5,130 |
1,440 |
900 |
|
|
|
7,470 |
7,470 |
675 |
Máy khoan F-60L |
694,260 |
194,880 |
243,600 |
430,427 |
|
|
1,563,167 |
1,563,167 |
676 |
Máy xuyên động RA- 50 |
37,905 |
9,975 |
14,250 |
|
|
|
62,130 |
62,130 |
677 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
887 |
93 |
333 |
|
|
|
1,313 |
1,313 |
678 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
319,200 |
67,200 |
120,000 |
306,563 |
|
|
812,963 |
812,963 |
679 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
219,450 |
49,500 |
82,500 |
|
|
|
351,450 |
351,450 |
680 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
6,946 |
1,828 |
2,611 |
|
|
|
11,384 |
11,384 |
681 |
Biến thế thắp sáng |
4,592 |
870 |
967 |
|
|
|
6,428 |
6,428 |
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
|||
682 |
Máy nén khí DK9 |
249,546 |
119,400 |
119,400 |
706,025 |
210,865 |
196,154 |
1,405,236 |
1,390,525 |
683 |
Máy nén khí 660 m3/h |
290,789 |
139,133 |
139,133 |
752,474 |
210,865 |
196,154 |
1,532,395 |
1,517,683 |
684 |
Máy nén khí 1260 m3/h |
670,751 |
224,653 |
320,932 |
1,382,632 |
248,904 |
231,538 |
2,847,873 |
2,830,508 |
|
Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
|
|
|
|
|
|
685 |
Máy UJ-18 |
24,206 |
5,824 |
7,280 |
|
|
|
37,310 |
37,310 |
686 |
Máy MF-2-100 |
29,969 |
7,211 |
9,013 |
|
|
|
46,193 |
46,193 |
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
687 |
Theo 020 |
12,192 |
2,292 |
3,667 |
|
|
|
18,150 |
18,150 |
688 |
Theo 010 |
28,447 |
4,706 |
8,556 |
|
|
|
41,708 |
41,708 |
689 |
Đitomát |
46,993 |
7,067 |
14,133 |
|
|
|
68,193 |
68,193 |
690 |
Ni 030 |
6,133 |
1,383 |
1,844 |
|
|
|
9,361 |
9,361 |
691 |
Ni 004 |
9,236 |
1,944 |
2,778 |
|
|
|
13,958 |
13,958 |
692 |
Dalta 020 |
17,290 |
2,860 |
5,200 |
|
|
|
25,350 |
25,350 |
693 |
Bộ đo mia bala |
1,689 |
267 |
356 |
|
|
|
2,311 |
2,311 |
694 |
Máy thủy bình NA 720 |
10,197 |
2,147 |
3,067 |
|
|
|
15,410 |
15,410 |
695 |
Máy toàn đạc điện tử |
115,267 |
15,600 |
34,667 |
|
|
|
165,533 |
165,533 |
696 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
432,250 |
48,750 |
130,000 |
|
|
|
611,000 |
611,000 |
697 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
403,433 |
75,833 |
121,333 |
526,422 |
284,462 |
264,615 |
1,411,484 |
1,391,637 |
|
Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
698 |
Ống nhòm |
739 |
111 |
222 |
|
|
|
1,072 |
1,072 |
699 |
Kính hiển vi |
5,187 |
702 |
1,560 |
|
|
|
7,449 |
7,449 |
700 |
Kính hiển vi điện tử quét |
1,868,650 |
168,600 |
562,000 |
|
|
|
2,599,250 |
2,599,250 |
701 |
Máy ảnh |
4,877 |
733 |
1,467 |
|
|
|
7,077 |
7,077 |
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
||
702 |
Cần Belkenman |
13,448 |
2,831 |
4,044 |
|
|
|
20,323 |
20,323 |
703 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
91,844 |
15,192 |
27,622 |
|
|
|
134,658 |
134,658 |
704 |
TRL Profile Beam |
257,429 |
34,840 |
77,422 |
|
|
|
369,691 |
369,691 |
705 |
Máy FWD |
1,325,567 |
139,533 |
398,667 |
|
|
|
1,863,767 |
1,863,767 |
706 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
59,554 |
13,433 |
17,911 |
|
|
|
90,899 |
90,899 |
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
|
|
|
|||
707 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
224,770 |
37,180 |
67,600 |
1,786 |
|
|
331,336 |
331,336 |
708 |
Bộ thiết bị do PDA đo biến dạng lớn) |
883,711 |
93,022 |
265,778 |
2,598 |
|
|
1,245,110 |
1,245,110 |
709 |
Bộ thiết bị siêu âm |
369,814 |
55,611 |
111,222 |
1,786 |
|
|
533,434 |
538,434 |
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
710 |
Loại 1 mạch (ES-125) |
75,633 |
12,511 |
22,747 |
|
|
|
110,890 |
110,890 |
711 |
Loại 12 mạch (Triosx-12) |
225,923 |
33,973 |
67,947 |
|
|
|
327,843 |
327,843 |
712 |
Loại 24 mạch (Triosx-24) |
265,557 |
39,933 |
79,867 |
|
|
|
385,357 |
385,357 |
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
||
713 |
Cân điện tử |
4,788 |
648 |
1,440 |
|
|
|
6,876 |
6,876 |
714 |
Cân phân tích |
7,382 |
999 |
2,220 |
|
|
|
10,601 |
10,601 |
715 |
Cân bàn |
2,793 |
378 |
840 |
|
|
|
4,011 |
4,011 |
716 |
Cân thủy tĩnh |
3,259 |
441 |
980 |
|
|
|
4,680 |
4,680 |
717 |
Lò nung |
8,246 |
2,480 |
2,480 |
19,813 |
|
|
33,019 |
33,019 |
718 |
Tủ sấy |
7,116 |
2,408 |
2,140 |
13,317 |
|
|
24,980 |
24,980 |
719 |
Tủ hút độc |
7,116 |
2,140 |
2,140 |
3,898 |
|
|
15,293 |
15,293 |
720 |
Tủ lạnh |
3,618 |
1,088 |
1,088 |
3,898 |
|
|
9,691 |
9,691 |
721 |
Máy hút chân không |
2,195 |
743 |
660 |
1,299 |
|
|
4,896 |
4,896 |
722 |
Máy hút ẩm OASIS- America |
5,985 |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
9,585 |
9,585 |
723 |
Bếp điện |
1,773 |
303 |
187 |
4,710 |
|
|
6,973 |
6,973 |
724 |
Bếp cát |
2,280 |
390 |
240 |
4,710 |
|
|
7,620 |
7,620 |
725 |
Máy chưng cất nước |
4,389 |
1,155 |
1,320 |
4,710 |
|
|
11,574 |
11,574 |
726 |
Máy trộn đất |
3,658 |
963 |
1,100 |
6,658 |
|
|
12,378 |
12,378 |
727 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít |
11,571 |
3,045 |
3,480 |
|
|
|
18,096 |
18,096 |
72S |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
9,842 |
2,590 |
2,960 |
|
|
|
15,392 |
15,392 |
729 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
3,658 |
1,238 |
1,100 |
6,658 |
|
|
12,653 |
12,653 |
730 |
Máy cắt đất |
1,530 |
345 |
460 |
|
|
|
2,335 |
2,335 |
731 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
9,975 |
2,250 |
3,000 |
6,171 |
|
|
21,396 |
21,396 |
732 |
Máy cắt ứng biến |
95,095 |
15,730 |
28,600 |
|
|
|
139,425 |
139,425 |
733 |
Máy nén 3 trục |
452,333 |
54,416 |
136,040 |
7,308 |
|
|
650,097 |
650,097 |
734 |
Máy ép litvinốp |
10,374 |
2,340 |
3,120 |
3,086 |
|
|
18,920 |
18,920 |
735 |
Kích tháo mẫu |
4,522 |
748 |
1,360 |
|
|
|
6,630 |
6,630 |
736 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
96,824 |
16,016 |
29,120 |
11,693 |
|
|
153,653 |
153,653 |
737 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
42,095 |
11,078 |
12,660 |
10,556 |
|
|
76,388 |
76,388 |
738 |
Máy khoan mẫu đá |
38,903 |
10,238 |
11,700 |
7,795 |
|
|
68,635 |
68,635 |
739 |
Máy mài thử độ mài mòn |
5,985 |
1,890 |
1,800 |
11,693 |
|
|
21,368 |
21,368 |
740 |
Máy nén một trục |
10,374 |
2,340 |
3,120 |
1,299 |
|
|
17,133 |
17,133 |
741 |
Máy nén Marshall |
153,549 |
25,399 |
46,180 |
|
|
|
225,128 |
225,128 |
742 |
Máy CBR |
45,819 |
8,613 |
13,780 |
6,658 |
|
|
74,869 |
74,869 |
743 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
4,855 |
1,278 |
1,460 |
|
|
|
7,592 |
7,592 |
744 |
Máy nén 4T4 quay tay |
4,522 |
1,190 |
1,360 |
|
|
|
7,072 |
7,072 |
745 |
Máy nén thủy lực 10 tấn |
12,436 |
3,273 |
3,740 |
|
|
|
19,448 |
19,448 |
746 |
Máy nén thủy lực 50 tấn |
20,682 |
5,443 |
6,220 |
|
|
|
32,344 |
32,344 |
747 |
Máy nén thủy lực 125 tấn |
27,664 |
7,280 |
8,320 |
|
|
|
43,264 |
43,264 |
748 |
Máy kéo nén thủy lực 100T |
30,258 |
7,963 |
9,100 |
|
|
|
47,320 |
47,320 |
749 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn |
16,758 |
4,410 |
5,040 |
|
|
|
26,208 |
26,208 |
750 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
139,983 |
23,155 |
42,100 |
|
|
|
205,238 |
205,238 |
751 |
Máy gia tải - 20 T |
21,613 |
5,688 |
6,500 |
|
|
|
33,800 |
33,800 |
752 |
Máy casagrande (làm thí nghiệm chảy) |
3,658 |
963 |
1,100 |
|
|
|
5,720 |
5,720 |
753 |
Máy xác định hệ số thấm |
50,141 |
9,425 |
15,080 |
|
|
|
74,646 |
74,646 |
754 |
Máy đo PH |
5,387 |
1,418 |
1,620 |
|
|
|
8,424 |
8,424 |
755 |
Máy đo âm thanh |
4,855 |
1,278 |
1,460 |
|
|
|
7,592 |
7,592 |
756 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
62,510 |
11,750 |
18,800 |
|
|
|
93,060 |
93,060 |
757 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
53,599 |
10,075 |
16,120 |
|
|
|
79,794 |
79,794 |
758 |
Máy đo vết nứt |
9,443 |
2,485 |
2,840 |
|
|
|
14,768 |
14,768 |
759 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
77,739 |
12,859 |
23,380 |
|
|
|
113,978 |
113,978 |
760 |
Máy đo độ thấm của Ion Cio |
112,452 |
16,910 |
33,820 |
|
|
|
163,182 |
163,182 |
761 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
6,983 |
1,838 |
2,100 |
|
|
|
10,920 |
10,920 |
762 |
Máy đo gia tốc |
57,057 |
10,725 |
17,160 |
|
|
|
84,942 |
84,942 |
763 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
9,776 |
2,573 |
2,940 |
|
|
|
15,288 |
15,288 |
764 |
Máy đo chuyển vị |
35,245 |
6,625 |
10,600 |
|
|
|
52,470 |
52,470 |
765 |
Máy xác định môđun |
18,155 |
4,095 |
5,460 |
|
|
|
27,710 |
27,710 |
766 |
Máy so màu ngọn lửa |
24,206 |
5,460 |
7,280 |
|
|
|
36,946 |
36,946 |
767 |
Máy so màu quang điện |
62,244 |
11,700 |
18,720 |
|
|
|
92,664 |
92,664 |
768 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
36,309 |
6,825 |
10,920 |
|
|
|
54,054 |
54,054 |
769 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
5,121 |
1,348 |
1,540 |
|
|
|
8,008 |
8,008 |
770 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
8,446 |
2,223 |
2,540 |
|
|
|
13,208 |
13,208 |
771 |
Thiết bị thử tỷ diện |
9,177 |
2,415 |
2,760 |
|
|
|
14,352 |
14,352 |
772 |
Bàn dằn |
15,561 |
4,095 |
4,680 |
|
|
|
24,336 |
24,336 |
773 |
Bàn rung |
5,653 |
1,488 |
1,700 |
|
|
|
8,840 |
8,840 |
774 |
Máy khuấy bằng từ |
8,845 |
2,328 |
2,660 |
|
|
|
13.832 |
13,832 |
775 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
5,254 |
1,383 |
1,580 |
|
|
|
8,216 |
8,216 |
776 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
4,855 |
1,278 |
1,460 |
|
|
|
7,592 |
7,592 |
777 |
Máy phân tích hạt LAZER |
48,013 |
9,025 |
14,440 |
|
|
|
71,478 |
71,478 |
778 |
Máy phân tích vi nhiệt |
38,903 |
7,313 |
11,700 |
|
|
|
57,915 |
57,915 |
779 |
Tenxômét |
4,589 |
1,208 |
1,380 |
|
|
|
7,176 |
7,176 |
780 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
48,412 |
9,100 |
14,560 |
|
|
|
72,072 |
72,072 |
781 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
4,323 |
1,138 |
1,300 |
|
|
|
6,760 |
6,760 |
782 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
1,371,696 |
123,762 |
412,540 |
|
|
|
1,907,998 |
1,907,998 |
783 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
3,167 |
542 |
333 |
|
|
|
4,042 |
4,042 |
784 |
Côn thử độ sụt |
2,217 |
379 |
233 |
|
|
|
2,829 |
2,829 |
785 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
3,167 |
542 |
333 |
|
|
|
4,042 |
4,042 |
786 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
2,217 |
379 |
233 |
|
|
|
2,829 |
2,829 |
787 |
Chén bạch kim |
14,630 |
1,320 |
4,400 |
|
|
|
20,350 |
20,350 |
7S8 |
Kẹp niken |
5,254 |
711 |
1,580 |
|
|
|
7,545 |
7,545 |
789 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
24,539 |
5,535 |
7,380 |
|
|
|
37,454 |
37,454 |
790 1 |
Máy dò vị trí cốt thép |
38,903 |
7,313 |
11,700 |
|
|
|
57,915 |
57,915 |
791 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
89,044 |
14,725 |
26,780 |
|
|
|
130,553 |
130,553 |
792 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
37,240 |
7,000 |
11,200 |
|
|
|
55,440 |
55,440 |
793 |
Súng bi |
4,988 |
1,313 |
1,500 |
|
|
|
7,800 |
7,800 |
|
Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
794 |
Máy scanner (khổ Ao) |
132,113 |
20,860 |
27,813 |
2,923 |
|
|
183,710 |
183,710 |
795 |
Máy vẽ plotter |
75,309 |
11,891 |
15,855 |
2,923 |
|
|
105,978 |
105,978 |
796 |
Máy vi tính |
7,600 |
1,600 |
1,600 |
2,598 |
|
|
13,398 |
13,398 |
797 |
Máy tính xách tay |
14,250 |
2,625 |
3,000 |
1,299 |
|
|
21,174 |
21,174 |
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|||
798 |
Bộ tạo nguồn 3 fa |
267,995 |
70,928 |
100,750 |
|
|
|
439,673 |
439,673 |
799 |
Bộ nguồn AC-DC |
26,358 |
6,976 |
9,909 |
|
|
|
43,243 |
43,243 |
800 |
Công tơ mẫu xách tay |
111,055 |
29,392 |
41,750 |
|
|
|
182,197 |
182,197 |
801 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
527,768 |
139,680 |
198,409 |
|
|
|
865,857 |
865,857 |
802 |
Hợp bộ đo lường |
498,931 |
132,048 |
187,568 |
|
|
|
818,548 |
818,548 |
803 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
853,618 |
225,920 |
320,909 |
|
|
|
1,400,447 |
1,400,447 |
804 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
267,632 |
70,832 |
100,614 |
|
|
|
439,078 |
439,078 |
805 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
504,070 |
133,408 |
189,500 |
|
|
|
826,978 |
826,978 |
806 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
10,459 |
2,768 |
3,932 |
|
|
|
17,158 |
17,158 |
807 |
Máy đo độ A xít |
96,244 |
25,472 |
36,182 |
|
|
|
157,897 |
157,897 |
808 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
92,254 |
24,416 |
34,682 |
|
|
|
151,351 |
151,351 |
809 |
Máy đo độ nhớt |
79,256 |
20,976 |
29,795 |
|
|
|
130,027 |
130,027 |
810 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
19,285 |
5,104 |
7,250 |
|
|
|
31,639 |
31,639 |
811 |
Máy đo điện trở một chiều |
94,732 |
25,072 |
35,614 |
|
|
|
155,418 |
155,418 |
812 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
32,222 |
8,528 |
12,114 |
|
|
|
52,864 |
52,864 |
813 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
55,316 |
14,640 |
20,795 |
|
|
|
90,751 |
90,751 |
814 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
192,608 |
50,976 |
72,409 |
|
|
|
315,993 |
315,993 |
815 |
Máy đo tỷ trọng |
38,751 |
10,256 |
14,568 |
|
|
|
63,576 |
63,576 |
816 |
Máy đo vạn năng |
79,740 |
21,104 |
29,977 |
|
|
|
130,821 |
130,821 |
817 |
Máy chụp sóng |
274,887 |
72,752 |
103,341 |
|
|
|
450,980 |
450,980 |
818 |
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu |
197,263 |
52,208 |
74,159 |
|
|
|
323,630 |
323,630 |
819 |
Máy phát tần số |
70,248 |
18,592 |
26,409 |
|
|
|
115,249 |
115,249 |
820 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
97,150 |
25,712 |
36,523 |
|
|
|
159,385 |
159,385 |
821 |
Máy tính xách tay |
24,968 |
6,608 |
9,386 |
|
|
|
40,962 |
40,962 |
822 |
Máy đo vi lượng ẩm |
87,901 |
23,264 |
33,045 |
|
|
|
144,210 |
144,210 |
823 |
Mê gôm mét |
26,600 |
7,040 |
10,000 |
|
|
|
43,640 |
43,640 |
824 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
45,522 |
12,048 |
17,114 |
|
|
|
74,684 |
74,684 |
825 |
Thiết bị tạo dòng điện |
263,521 |
69,744 |
99,068 |
|
|
|
432,334 |
432,334 |