Quyết định 1977/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1977/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1977/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2022 CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 quy định Biểu mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Công văn số 6479/BKHĐT-ĐTNN ngày 24/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc chương trình xúc tiến đầu tư năm 2022; Văn bản số 7040/BKHĐT-ĐTNN ngày 03/10/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 3108/SKHĐT-KTĐN ngày 17/10/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc (chi tiết nội dung điều chỉnh tại biểu tổng hợp kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|