ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1039/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
05 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC
LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục
đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về thông qua danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp
Nhà nước thu hồi đất năm 2023;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Đức Linh tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023, Báo
cáo số 159/BC-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 30 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đức
Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023 (Phụ lục 3 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Đức Linh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng
bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023, chịu trách nhiệm pháp lý
trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng
năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
Điều 3.
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban
nhân dân huyện Đức Linh và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Đức Linh.
Điều 4.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
Phụ lục
1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN
ĐỨC LINH
(Kèm
theo Quyết định số: 1039/QĐ-UBND ngày 5/6/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Võ Xu
|
TT Đức Tài
|
Xã Đa Kai
|
Xã Sùng Nhơn
|
Xã Mê Pu
|
Xã Nam Chính
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Đức Tín
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Tân Hà
|
Xã Đông Hà
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+.
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
NPP
|
54.602,21
|
2.822,68
|
3.156,73
|
8.578,20
|
5.107,26
|
6.493,30
|
5.135,60
|
4.413,45
|
2.933,69
|
2.367,83
|
6.240,51
|
3.571,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
48.735,88
|
2.326,54
|
2.680,84
|
8.227,41
|
4.782,78
|
6.045,25
|
4.539,19
|
4.084,03
|
2.549,97
|
2.133,93
|
5.161,11
|
3.030,25
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
9.106,43
|
1.043,47
|
1.339,68
|
1.185,58
|
945,68
|
1.294,69
|
2.200,00
|
92,21
|
517,07
|
157,98
|
102,38
|
44,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.367,01
|
1.039,06
|
1.276,02
|
1.157,33
|
945,68
|
1.292,84
|
2.162,46
|
|
250,06
|
137,51
|
33,44
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
688,74
|
65,68
|
40,25
|
79,09
|
40,18
|
91,58
|
77,38
|
35,43
|
34,31
|
19,35
|
72,76
|
35,30
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31.764,79
|
1.095,33
|
1.196,65
|
4.734,70
|
1.455,92
|
2.964,72
|
2.055,75
|
3.953,09
|
1.963,80
|
1.880,99
|
4.846,42
|
2.889,59
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RSX
|
2.550,00
|
|
|
1.008,80
|
1.097,56
|
443,65
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.493,86
|
|
|
1.153,06
|
1.135,25
|
1.205,55
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
773,30
|
104,15
|
104,25
|
56,19
|
103,70
|
45,06
|
204,33
|
2,31
|
34,04
|
45,08
|
31,11
|
14,59
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
358,76
|
17,92
|
|
10,00
|
4,50
|
|
1,73
|
1,00
|
0,75
|
30,54
|
108,44
|
45,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.858,63
|
496,14
|
475,90
|
350,78
|
324,48
|
448,05
|
596,41
|
329,41
|
383,72
|
233,90
|
1.071,70
|
541,70
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
142,58
|
|
|
101,00
|
0,76
|
|
24,25
|
3,43
|
13,14
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
927,07
|
2,57
|
0,09
|
0,13
|
0,00
|
|
2,35
|
|
0,10
|
5,21
|
505,42
|
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
262,44
|
23,20
|
|
|
30,82
|
11,28
|
|
|
|
1,27
|
13,61
|
182,26
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,04
|
13,60
|
2,29
|
2,52
|
1,09
|
7,93
|
1,24
|
0,72
|
0,24
|
0,37
|
0,58
|
1,46
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
134,56
|
9,71
|
|
1,66
|
0,20
|
20,04
|
16,86
|
18,68
|
5,17
|
22,04
|
10,40
|
17,41
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
37,85
|
|
|
1,50
|
|
18,20
|
|
|
|
|
18,15
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
81,00
|
|
|
5,69
|
15,71
|
2,00
|
|
7,50
|
18,31
|
|
22,60
|
7,62
|
2.8
|
Đất
PT hạ tầng cấp QG, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.967,76
|
220,68
|
210,26
|
87,56
|
139,60
|
181,93
|
301,55
|
120,76
|
150,56
|
64,94
|
292,48
|
110,75
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.073,61
|
151,27
|
103,53
|
53,37
|
68,12
|
115,89
|
154,18
|
69,31
|
63,50
|
47,08
|
96,26
|
80,79
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
500,49
|
35,52
|
76,04
|
20,76
|
45,94
|
34,84
|
57,40
|
|
26,47
|
4,94
|
183,76
|
8,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,69
|
0,18
|
0,39
|
0,06
|
0,12
|
1,49
|
0,19
|
0,37
|
0,18
|
0,50
|
0,00
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,27
|
0,13
|
0,07
|
0,14
|
0,62
|
1,21
|
5,49
|
0,57
|
0,26
|
0,37
|
0,25
|
1,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
60,72
|
9,88
|
9,52
|
4,40
|
3,81
|
8,13
|
5,29
|
2,14
|
3,88
|
3,05
|
2,35
|
3,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục TT
|
DTT
|
26,96
|
4,87
|
0,50
|
3,69
|
1,39
|
6,81
|
5,32
|
1,96
|
0,88
|
0,92
|
0,62
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
85,69
|
|
|
|
0,13
|
|
|
39,75
|
45,40
|
|
0,02
|
0,39
|
-
|
Đất công trình bưu chính, VT
|
DBV
|
0,73
|
0,28
|
0,04
|
0,09
|
0,07
|
0,02
|
0,04
|
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
33,30
|
|
|
|
|
|
33,30
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,80
|
|
|
|
0,08
|
0,20
|
13,53
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,48
|
2,28
|
3,06
|
1,58
|
1,84
|
1,93
|
2,51
|
1,26
|
4,87
|
2,57
|
3,31
|
5,52
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
116,57
|
15,77
|
16,35
|
2,90
|
16,75
|
10,95
|
23,53
|
5,17
|
4,57
|
5,12
|
5,55
|
9,25
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,45
|
0,49
|
0,77
|
0,58
|
0,73
|
0,46
|
0,77
|
0,23
|
0,48
|
0,37
|
0,34
|
0,36
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,54
|
3,24
|
6,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
818,91
|
|
|
69,83
|
51,41
|
92,01
|
110,03
|
100,81
|
65,51
|
60,42
|
43,10
|
170,59
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
256,62
|
133,23
|
123,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,91
|
11,08
|
3,09
|
7,26
|
2,56
|
1,55
|
4,55
|
1,08
|
1,32
|
1,19
|
0,79
|
1,63
|
2.13
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,49
|
0,04
|
0,23
|
|
|
0,50
|
0,43
|
0,14
|
0,15
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
888,13
|
58,37
|
45,24
|
67,04
|
62,07
|
111,83
|
92,64
|
76,28
|
98,22
|
27,55
|
160,34
|
49,98
|
2.15
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
261,73
|
20,43
|
85,01
|
6,60
|
20,25
|
0,78
|
42,53
|
0,00
|
31,01
|
50,90
|
4,22
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,70
|
|
Phụ lục
2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm
theo Quyết định số: 1039/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Võ Xu
|
TT Đức Tài
|
Xã Đa Kai
|
Xã Sùng Nhơn
|
Xã Mê Pu
|
Xã Nam Chính
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Đức Tín
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Tân Hà
|
Xã Đông Hà
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+..
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
79,74
|
1,50
|
6,30
|
2,45
|
12,42
|
24,25
|
2,30
|
0,00
|
0,30
|
5,36
|
8,44
|
5,80
|
10,62
|
1.1
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa
|
15,12
|
|
|
|
9,50
|
4,75
|
|
|
|
|
0,20
|
0,30
|
0,37
|
1.2
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
14,82
|
|
|
|
9,50
|
4,75
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,37
|
1.3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
46,40
|
|
6,30
|
2,45
|
2,92
|
2,78
|
2,30
|
|
0,30
|
5,36
|
8,24
|
5,5
|
10,25
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng đặc dụng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
rừng sản xuất
|
16,72
|
|
|
|
|
16,72
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8,07
|
7,50
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,34
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
7,50
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0,47
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất thủy lợi
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Phụ lục
3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm
theo Quyết định số: 1039/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Võ Xu
|
TT Đức Tài
|
Xã Đa Kai
|
Xã Sùng Nhơn
|
Xã Mê Pu
|
Xã Nam Chính
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Đức Tín
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Tân Hà
|
Xã Đông Hà
|
Xã Trà Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
335,11
|
15,39
|
9,97
|
16,90
|
17,61
|
29,38
|
7,49
|
59,28
|
46,34
|
11,99
|
41,85
|
69,18
|
9,73
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
30,67
|
3,84
|
0,60
|
|
12,81
|
7,00
|
0,61
|
0,30
|
2,50
|
0,50
|
0,50
|
0,90
|
1,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
23,02
|
|
|
|
12,81
|
7,00
|
0,20
|
|
2,00
|
|
|
|
1,01
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
36,95
|
10,75
|
|
|
0,60
|
3,00
|
0,60
|
1,00
|
16,00
|
|
4,70
|
0,30
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
250,77
|
0,80
|
9,37
|
16,90
|
4,20
|
2,66
|
6,28
|
57,98
|
27,84
|
11,49
|
36,65
|
67,98
|
8,62
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
16,72
|
|
|
|
|
16,72
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông
nghiệp
|
52,06
|
0,30
|
14,70
|
|
4,90
|
7,50
|
10,66
|
|
5,00
|
|
2,00
|
5,00
|
2,00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
52,06
|
0,30
|
14,70
|
|
4,90
|
7,50
|
10,66
|
|
5,00
|
|
2,00
|
5,00
|
2,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,71
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|