Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án: Hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp với tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1955/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1955/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 12 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH ngày 29/11/2013;
Căn cứ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 471/TTr-TNMT ngày 08/6/2020; Thông báo thẩm định số 2504/TB-HĐTĐGĐ ngày 03/6/2020 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án: Hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp với tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn, huyện Vân Đồn như sau:
STT |
Loại đất và vị trí |
Giá đất cụ thể phê duyệt (đồng/m2) |
A |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB |
|
I |
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
1.1 |
Các thửa đất ở bám hai bên mặt đường giao thông trục chính, đoạn từ sau nhà bà Bùi Thị Cam đến nhà ông Bùi Văn Dần. |
10.865.000 |
1.2 |
Các thửa đất ở bám hai bên mặt đường giao thông trục chính, đoạn từ nhà Trần Văn Vòng đến nhà ông Tô Văn Thanh. |
10.330.000 |
2 |
Đất nông nghiệp |
|
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
54.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
46.000 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất |
6.000 |
B |
GIÁ ĐẤT PHỤC VỤ CÔNG TÁC TÁI ĐỊNH CƯ |
|
I |
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
1.1 |
Thửa đất số 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 thuộc lô sân vườn NV2 -Khu tái định cư, khu hành chính và hạ tầng xã hội phục vụ Dự án giải phóng mặt bằng cảng hàng không Quảng Ninh |
5.250.000 |
1.2 |
Thửa đất số 16 thuộc lô sân vườn NV2 - Khu tái định cư, khu hành chính và hạ tầng xã hội phục vụ Dự án giải phóng mặt bằng cảng hàng không Quảng Ninh |
7.200.000 |
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác của các thông tin, số liệu đã báo cáo trong phương án trình theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |