Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2014 về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2013-2015 và 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành

Số hiệu 1954/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/09/2014
Ngày có hiệu lực 15/09/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Lê Thanh Dũng
Lĩnh vực Bảo hiểm

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1954/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 VÀ 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 29/03/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân;

Căn cứ Kế hoạch số 77-KH/TU ngày 03/09/2013 của Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 22/11/2012 của Bộ Chính trị về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 18/03/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 803/TTr-BHXH ngày 10 tháng 9 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2013-2015 và 2020 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các Phòng, Ban, tổ chức Đoàn thể có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào chỉ tiêu giao tại Quyết định này xây dựng kế hoạch phát triển đối tượng theo chỉ tiêu cụ thể của từng năm.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; “b/c”
- Bộ Y tế; “b/c”
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam; “b/c”
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh; “b/c”
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh và các đoàn thể;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Lưu: VT-TH.V3@11/9/2014

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

TOÀN TỈNH

CHỈ TIÊU TỶ LỆ BAO PHỦ BHYT THEO ĐỊA BÀN

Giai đoạn 2013-2015 và 2020

(Kèm theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)

TT

Đơn vị

Thực hiện đến tháng 06/2013

2014

2015

Đến 2020

Dân số

Có thBHYT

Tỷ lệ có thẻ BHYT

Dân số

Có thẻ BHYT

Tỷ lệ có thẻ BHYT

Dân số

Có thẻ BHYT

Tỷ lệ có thẻ BHYT

Dân số

Có th BHYT

Tỷ lệ có thẻ BHYT

 

Tng

1,041,565

664,226

63.77%

1,051,825

702,240

66.76%

1,062,084

743,459

70.00%

1,117,312

911,727

81.60%

1

TP. Vũng Tàu

309,577

246,747

79.70%

312,627

257,853

82.48%

315,676

276,180

87.49%

332,091

306,761

92.37%

2

TP. Bà Rịa

98,990

63,781

64.43%

99.965

68,742

68.77%

100,940

71,389

70.72%

106,189

92,384

87.00%

3

Châu Đức

149,760

80,379

53.67%

151,235

85,130

56.29%

152,710

89,967

58.91%

160,651

118,882

74.00%

4

Xuyên Mộc

140,454

79,392

56.53%

141,837

84,658

59.69%

143,221

88,862

62.05%

150,668

109,988

73.00%

5

Long Điền

130,816

75,267

57.54%

132,105

79,725

60.35%

133,393

84,245

63.16%

140,329

104,200

74.25%

6

Đất Đ

72,632

34,493

47.49%

73,347

36,916

50.33%

74,063

38,608

52.13%

77,914

54,532

69.99%

7

Tân Thành

133,978

79,855

59.60%

135,298

84,561

62.50%

136,617

89,381

65.42%

143,721

119,346

83.04%

8

Côn Đảo

5,358

4,312

80.48%

5,411

4,655

86.03%

5,464

4,827

88.34%

5,749

5,634

98.00%

 

TOÀN TỈNH

CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BHXH, BHTN THEO ĐỊA BÀN

Giai đoạn 2013-2015 và 2020

(Kèm theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)

TT

Đơn vị

2013

2014

2015

Đến 2020

Lựcợng lao động

Tham gia BHXH

Tham gia BHTN

Lựcợng lao động

Tham gia BHXH

Tham gia BHTN

Lựcợng lao động

Tham gia BHXH

Tham gia BHTN

Lựcợng lao động

Tham gia BHXH

Tham gia BHTN

Số lao động

Tỷ lệ (%)

Số lao động

Tỷ lệ (%)

Số lao động

Tỷ lệ (%)

Số lao động

Tỷ lệ (%)

Số lao động

Tỷ lệ (%)

Số lao động

Tỷ lệ (%)

Số lao động

Tỷ lệ (%)

Số lao động

Tỷ lệ (%)

 

Tng

562,208

154,573

27,49

139,029

24,73

574,857

165,413

28,77

142,954

24,87

587,508

176,250

30,00

146,877

25,00

631,571

315,785

50,00

221,050

35,00

1

TP. Vũng Tàu

167,100

108,163

64,73

99,021

59,26

170,860

115,747

67,74

101,816

59,59

174,621

123,331

70,63

104,611

59,91

187,718

161,252

85,90

118,585

63,17

2

TP. Bà Rịa

53,432

7,817

14,63

6,254

11,70

54,634

8,365

15,31

6,431

11,77

55,837

8,913

15,96

6,607

11,83

59,524

26,081

43,82

16,509

27,73

3

Châu Đức

80,837

4,814

5,96

3,986

4,93

82,655

5,152

6,23

4,099

4,96

84,474

5,489

6,50

4,211

4,98

85,309

19,945

23,38

12,903

15,12

4

Xuyên Mộc

75,813

5,690

7,51

4,799

6,33

77,519

6,089

7,85

4,934

6,36

79,225

6,488

8,19

5,070

6,40

85,166

21,735

25,52

14,194

16,67

5

Long Đin

70,611

4,585

6,49

3,739

5,30

72,200

4,907

6,80

3,845

5,33

73,788

5,228

7,09

3,950

5,35

79,322

19,477

24,55

12,510

15,77

6

Đất Đ

39,205

3,777

9,63

3,175

8,10

40,087

4,042

10,08

3,265

8,14

40,969

4,307

10,51

3,354

8,19

50,042

17,826

35,62

11,613

23,21

7

Tân Thành

72,318

18,019

24,92

16,695

23,09

73,945

19,283

26,08

17,166

23,21

75,572

20,546

27,19

17,637

23,34

81,240

46,922

57,76

33,108

40,75

8

Côn Đo

2,892

1,708

59,06

1,360

47,02

2,957

1,828

61,82

1,398

47,28

3,022

1,948

64,45

1,437

47,54

3,250

2,547

78,38

1,628

50,11

 

[...]