ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1954/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y
TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 VÀ 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-TTg
ngày 29/03/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ
trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân;
Căn cứ Kế hoạch số 77-KH/TU ngày
03/09/2013 của Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW
ngày 22/11/2012 của Bộ Chính trị về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với
công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012-2020 trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-UBND
ngày 18/03/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê
duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn
2012-2015 và 2020 tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm
xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 803/TTr-BHXH ngày 10 tháng 9 năm
2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2013-2015 và 2020
cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn Bảo hiểm xã
hội các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các Phòng, Ban, tổ chức Đoàn thể
có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào chỉ tiêu
giao tại Quyết định này xây dựng kế hoạch phát triển đối tượng theo chỉ tiêu cụ
thể của từng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; “b/c”
- Bộ Y tế; “b/c”
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam; “b/c”
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh; “b/c”
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh và các đoàn thể;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Lưu: VT-TH.V3@11/9/2014
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
TOÀN TỈNH
CHỈ TIÊU TỶ LỆ BAO PHỦ BHYT THEO ĐỊA
BÀN
Giai
đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm
theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
TT
|
Đơn vị
|
Thực hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến 2020
|
Dân số
|
Có thẻ BHYT
|
Tỷ lệ có thẻ BHYT
|
Dân số
|
Có thẻ BHYT
|
Tỷ lệ có thẻ BHYT
|
Dân số
|
Có thẻ BHYT
|
Tỷ lệ có thẻ BHYT
|
Dân số
|
Có thẻ BHYT
|
Tỷ lệ có thẻ BHYT
|
|
Tổng
|
1,041,565
|
664,226
|
63.77%
|
1,051,825
|
702,240
|
66.76%
|
1,062,084
|
743,459
|
70.00%
|
1,117,312
|
911,727
|
81.60%
|
1
|
TP. Vũng
Tàu
|
309,577
|
246,747
|
79.70%
|
312,627
|
257,853
|
82.48%
|
315,676
|
276,180
|
87.49%
|
332,091
|
306,761
|
92.37%
|
2
|
TP. Bà Rịa
|
98,990
|
63,781
|
64.43%
|
99.965
|
68,742
|
68.77%
|
100,940
|
71,389
|
70.72%
|
106,189
|
92,384
|
87.00%
|
3
|
Châu Đức
|
149,760
|
80,379
|
53.67%
|
151,235
|
85,130
|
56.29%
|
152,710
|
89,967
|
58.91%
|
160,651
|
118,882
|
74.00%
|
4
|
Xuyên Mộc
|
140,454
|
79,392
|
56.53%
|
141,837
|
84,658
|
59.69%
|
143,221
|
88,862
|
62.05%
|
150,668
|
109,988
|
73.00%
|
5
|
Long Điền
|
130,816
|
75,267
|
57.54%
|
132,105
|
79,725
|
60.35%
|
133,393
|
84,245
|
63.16%
|
140,329
|
104,200
|
74.25%
|
6
|
Đất Đỏ
|
72,632
|
34,493
|
47.49%
|
73,347
|
36,916
|
50.33%
|
74,063
|
38,608
|
52.13%
|
77,914
|
54,532
|
69.99%
|
7
|
Tân Thành
|
133,978
|
79,855
|
59.60%
|
135,298
|
84,561
|
62.50%
|
136,617
|
89,381
|
65.42%
|
143,721
|
119,346
|
83.04%
|
8
|
Côn Đảo
|
5,358
|
4,312
|
80.48%
|
5,411
|
4,655
|
86.03%
|
5,464
|
4,827
|
88.34%
|
5,749
|
5,634
|
98.00%
|
TOÀN
TỈNH
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BHXH, BHTN THEO ĐỊA
BÀN
Giai
đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm
theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
TT
|
Đơn vị
|
2013
|
2014
|
2015
|
Đến 2020
|
Lực
lượng lao động
|
Tham gia BHXH
|
Tham gia BHTN
|
Lực
lượng lao động
|
Tham gia BHXH
|
Tham gia BHTN
|
Lực
lượng lao động
|
Tham gia BHXH
|
Tham gia BHTN
|
Lực
lượng lao động
|
Tham gia BHXH
|
Tham gia BHTN
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng
|
562,208
|
154,573
|
27,49
|
139,029
|
24,73
|
574,857
|
165,413
|
28,77
|
142,954
|
24,87
|
587,508
|
176,250
|
30,00
|
146,877
|
25,00
|
631,571
|
315,785
|
50,00
|
221,050
|
35,00
|
1
|
TP. Vũng
Tàu
|
167,100
|
108,163
|
64,73
|
99,021
|
59,26
|
170,860
|
115,747
|
67,74
|
101,816
|
59,59
|
174,621
|
123,331
|
70,63
|
104,611
|
59,91
|
187,718
|
161,252
|
85,90
|
118,585
|
63,17
|
2
|
TP. Bà Rịa
|
53,432
|
7,817
|
14,63
|
6,254
|
11,70
|
54,634
|
8,365
|
15,31
|
6,431
|
11,77
|
55,837
|
8,913
|
15,96
|
6,607
|
11,83
|
59,524
|
26,081
|
43,82
|
16,509
|
27,73
|
3
|
Châu Đức
|
80,837
|
4,814
|
5,96
|
3,986
|
4,93
|
82,655
|
5,152
|
6,23
|
4,099
|
4,96
|
84,474
|
5,489
|
6,50
|
4,211
|
4,98
|
85,309
|
19,945
|
23,38
|
12,903
|
15,12
|
4
|
Xuyên Mộc
|
75,813
|
5,690
|
7,51
|
4,799
|
6,33
|
77,519
|
6,089
|
7,85
|
4,934
|
6,36
|
79,225
|
6,488
|
8,19
|
5,070
|
6,40
|
85,166
|
21,735
|
25,52
|
14,194
|
16,67
|
5
|
Long Điền
|
70,611
|
4,585
|
6,49
|
3,739
|
5,30
|
72,200
|
4,907
|
6,80
|
3,845
|
5,33
|
73,788
|
5,228
|
7,09
|
3,950
|
5,35
|
79,322
|
19,477
|
24,55
|
12,510
|
15,77
|
6
|
Đất Đỏ
|
39,205
|
3,777
|
9,63
|
3,175
|
8,10
|
40,087
|
4,042
|
10,08
|
3,265
|
8,14
|
40,969
|
4,307
|
10,51
|
3,354
|
8,19
|
50,042
|
17,826
|
35,62
|
11,613
|
23,21
|
7
|
Tân Thành
|
72,318
|
18,019
|
24,92
|
16,695
|
23,09
|
73,945
|
19,283
|
26,08
|
17,166
|
23,21
|
75,572
|
20,546
|
27,19
|
17,637
|
23,34
|
81,240
|
46,922
|
57,76
|
33,108
|
40,75
|
8
|
Côn Đảo
|
2,892
|
1,708
|
59,06
|
1,360
|
47,02
|
2,957
|
1,828
|
61,82
|
1,398
|
47,28
|
3,022
|
1,948
|
64,45
|
1,437
|
47,54
|
3,250
|
2,547
|
78,38
|
1,628
|
50,11
|
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1954/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y
TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 VÀ 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-TTg
ngày 29/03/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ
trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân;
Căn cứ Kế hoạch số 77-KH/TU ngày
03/09/2013 của Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW
ngày 22/11/2012 của Bộ Chính trị về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với
công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012-2020 trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-UBND
ngày 18/03/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê
duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn
2012-2015 và 2020 tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm
xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 803/TTr-BHXH ngày 10 tháng 9 năm
2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2013-2015 và 2020
cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn Bảo hiểm xã
hội các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các Phòng, Ban, tổ chức Đoàn thể
có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào chỉ tiêu
giao tại Quyết định này xây dựng kế hoạch phát triển đối tượng theo chỉ tiêu cụ
thể của từng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; “b/c”
- Bộ Y tế; “b/c”
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam; “b/c”
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh; “b/c”
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh và các đoàn thể;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Lưu: VT-TH.V3@11/9/2014
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
TOÀN TỈNH
CHỈ TIÊU TỶ LỆ BAO PHỦ BHYT THEO ĐỊA
BÀN
Giai
đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm
theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
TT
|
Đơn vị
|
Thực hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến 2020
|
Dân số
|
Có thẻ BHYT
|
Tỷ lệ có thẻ BHYT
|
Dân số
|
Có thẻ BHYT
|
Tỷ lệ có thẻ BHYT
|
Dân số
|
Có thẻ BHYT
|
Tỷ lệ có thẻ BHYT
|
Dân số
|
Có thẻ BHYT
|
Tỷ lệ có thẻ BHYT
|
|
Tổng
|
1,041,565
|
664,226
|
63.77%
|
1,051,825
|
702,240
|
66.76%
|
1,062,084
|
743,459
|
70.00%
|
1,117,312
|
911,727
|
81.60%
|
1
|
TP. Vũng
Tàu
|
309,577
|
246,747
|
79.70%
|
312,627
|
257,853
|
82.48%
|
315,676
|
276,180
|
87.49%
|
332,091
|
306,761
|
92.37%
|
2
|
TP. Bà Rịa
|
98,990
|
63,781
|
64.43%
|
99.965
|
68,742
|
68.77%
|
100,940
|
71,389
|
70.72%
|
106,189
|
92,384
|
87.00%
|
3
|
Châu Đức
|
149,760
|
80,379
|
53.67%
|
151,235
|
85,130
|
56.29%
|
152,710
|
89,967
|
58.91%
|
160,651
|
118,882
|
74.00%
|
4
|
Xuyên Mộc
|
140,454
|
79,392
|
56.53%
|
141,837
|
84,658
|
59.69%
|
143,221
|
88,862
|
62.05%
|
150,668
|
109,988
|
73.00%
|
5
|
Long Điền
|
130,816
|
75,267
|
57.54%
|
132,105
|
79,725
|
60.35%
|
133,393
|
84,245
|
63.16%
|
140,329
|
104,200
|
74.25%
|
6
|
Đất Đỏ
|
72,632
|
34,493
|
47.49%
|
73,347
|
36,916
|
50.33%
|
74,063
|
38,608
|
52.13%
|
77,914
|
54,532
|
69.99%
|
7
|
Tân Thành
|
133,978
|
79,855
|
59.60%
|
135,298
|
84,561
|
62.50%
|
136,617
|
89,381
|
65.42%
|
143,721
|
119,346
|
83.04%
|
8
|
Côn Đảo
|
5,358
|
4,312
|
80.48%
|
5,411
|
4,655
|
86.03%
|
5,464
|
4,827
|
88.34%
|
5,749
|
5,634
|
98.00%
|
TOÀN
TỈNH
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BHXH, BHTN THEO ĐỊA
BÀN
Giai
đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm
theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
TT
|
Đơn vị
|
2013
|
2014
|
2015
|
Đến 2020
|
Lực
lượng lao động
|
Tham gia BHXH
|
Tham gia BHTN
|
Lực
lượng lao động
|
Tham gia BHXH
|
Tham gia BHTN
|
Lực
lượng lao động
|
Tham gia BHXH
|
Tham gia BHTN
|
Lực
lượng lao động
|
Tham gia BHXH
|
Tham gia BHTN
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng
|
562,208
|
154,573
|
27,49
|
139,029
|
24,73
|
574,857
|
165,413
|
28,77
|
142,954
|
24,87
|
587,508
|
176,250
|
30,00
|
146,877
|
25,00
|
631,571
|
315,785
|
50,00
|
221,050
|
35,00
|
1
|
TP. Vũng
Tàu
|
167,100
|
108,163
|
64,73
|
99,021
|
59,26
|
170,860
|
115,747
|
67,74
|
101,816
|
59,59
|
174,621
|
123,331
|
70,63
|
104,611
|
59,91
|
187,718
|
161,252
|
85,90
|
118,585
|
63,17
|
2
|
TP. Bà Rịa
|
53,432
|
7,817
|
14,63
|
6,254
|
11,70
|
54,634
|
8,365
|
15,31
|
6,431
|
11,77
|
55,837
|
8,913
|
15,96
|
6,607
|
11,83
|
59,524
|
26,081
|
43,82
|
16,509
|
27,73
|
3
|
Châu Đức
|
80,837
|
4,814
|
5,96
|
3,986
|
4,93
|
82,655
|
5,152
|
6,23
|
4,099
|
4,96
|
84,474
|
5,489
|
6,50
|
4,211
|
4,98
|
85,309
|
19,945
|
23,38
|
12,903
|
15,12
|
4
|
Xuyên Mộc
|
75,813
|
5,690
|
7,51
|
4,799
|
6,33
|
77,519
|
6,089
|
7,85
|
4,934
|
6,36
|
79,225
|
6,488
|
8,19
|
5,070
|
6,40
|
85,166
|
21,735
|
25,52
|
14,194
|
16,67
|
5
|
Long Điền
|
70,611
|
4,585
|
6,49
|
3,739
|
5,30
|
72,200
|
4,907
|
6,80
|
3,845
|
5,33
|
73,788
|
5,228
|
7,09
|
3,950
|
5,35
|
79,322
|
19,477
|
24,55
|
12,510
|
15,77
|
6
|
Đất Đỏ
|
39,205
|
3,777
|
9,63
|
3,175
|
8,10
|
40,087
|
4,042
|
10,08
|
3,265
|
8,14
|
40,969
|
4,307
|
10,51
|
3,354
|
8,19
|
50,042
|
17,826
|
35,62
|
11,613
|
23,21
|
7
|
Tân Thành
|
72,318
|
18,019
|
24,92
|
16,695
|
23,09
|
73,945
|
19,283
|
26,08
|
17,166
|
23,21
|
75,572
|
20,546
|
27,19
|
17,637
|
23,34
|
81,240
|
46,922
|
57,76
|
33,108
|
40,75
|
8
|
Côn Đảo
|
2,892
|
1,708
|
59,06
|
1,360
|
47,02
|
2,957
|
1,828
|
61,82
|
1,398
|
47,28
|
3,022
|
1,948
|
64,45
|
1,437
|
47,54
|
3,250
|
2,547
|
78,38
|
1,628
|
50,11
|
TOÀN
TỈNH
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI
TƯỢNG
Giai
đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm
theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
Nhóm đối tượng
|
Thực
hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến
2020
|
Đối
tượng đích
|
Đã
có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối
tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối
tượng đích
|
Đã
có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối
tượng đích
|
Đã
có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Tổng dân số
|
1,041,565
|
664,226
|
63,77%
|
1,051,825
|
702,240
|
66,76%
|
1,062,084
|
743,459
|
70,00%
|
1,117,312
|
911,727
|
81,60%
|
I. Đối tượng tham gia BHYT
|
677,200
|
582,390
|
86,00%
|
683,867
|
607,991
|
88,90%
|
694,644
|
637,700
|
91,80%
|
731,192
|
692,995
|
94,75%
|
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng
|
207,030
|
156,275
|
75,48%
|
209,067
|
163,819
|
78,36%
|
211,107
|
171,367
|
81,18%
|
222,084
|
188,535
|
84,89%
|
Hành chính sự nghiệp
|
30,879
|
30,879
|
100%
|
31,184
|
31,184
|
100%
|
31,488
|
31,488
|
100%
|
33,125
|
33,125
|
100%
|
DN và tổ chức khác, trong đó:
|
176,151
|
125,396
|
71,19%
|
177,883
|
132,635
|
74,56%
|
179,619
|
139,879
|
77,88%
|
188,959
|
155,410
|
82,25%
|
- Doanh nghiệp
Nhà nước
|
20,723
|
20,360
|
98,25%
|
20,926
|
20,638
|
98,62%
|
21,130
|
20,919
|
99,00%
|
22,229
|
22,229
|
100%
|
- DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
47,517
|
42,598
|
89,65%
|
47,987
|
45,525
|
94,87%
|
48,454
|
48,454
|
100%
|
50,973
|
50,973
|
100%
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
84,268
|
53,044
|
62,95%
|
85,097
|
56,448
|
66,33%
|
85,929
|
59,849
|
69,65%
|
90,396
|
68,688
|
75,99%
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
23,643
|
9,394
|
39,73%
|
23,873
|
10,024
|
41,99%
|
24,106
|
10,657
|
44,21%
|
25,361
|
13,520
|
53,31%
|
2. Do BHXH đóng
|
17,756
|
17,756
|
100%
|
17,932
|
17,932
|
100%
|
18,106
|
18,106
|
100%
|
19,048
|
19,048
|
100%
|
Hưu trí, trợ cấp BHXH
|
17,756
|
17,756
|
100%
|
17,932
|
17,932
|
100%
|
18,106
|
18,106
|
100%
|
19,048
|
19,048
|
100%
|
3. Do NSNN đóng
|
178,501
|
161,433
|
90,44%
|
180,258
|
171,727
|
95,27%
|
185,200
|
185,200
|
100,00%
|
195,258
|
195,258
|
100%
|
Người có công với cách mạng
|
9,353
|
9,353
|
100%
|
9,446
|
9,446
|
100%
|
9,538
|
9,538
|
100%
|
10,035
|
10,035
|
100%
|
Cựu chiến binh
|
1,880
|
1,880
|
100%
|
1,898
|
1,898
|
100%
|
1,917
|
1,917
|
100%
|
2,016
|
2,016
|
100%
|
Đại biểu quốc hội, HĐND
|
500
|
500
|
100%
|
506
|
506
|
100%
|
511
|
511
|
100%
|
538
|
538
|
100%
|
Bảo trợ xã hội
|
21,647
|
21,647
|
100%
|
21,859
|
21,859
|
100%
|
26,177
|
26,177
|
100%
|
27,965
|
27,965
|
100%
|
Người nghèo, dân tộc thiểu số
|
23,310
|
23,310
|
100%
|
23,540
|
23,540
|
100%
|
22,849
|
22,849
|
100%
|
24,036
|
24,036
|
100%
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu
|
4,398
|
4,398
|
100%
|
4,442
|
4,442
|
100%
|
4,485
|
4,485
|
100%
|
4,718
|
4,718
|
100%
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
117,413
|
100,345
|
85,46%
|
118,567
|
110,036
|
92,80%
|
119,723
|
119,723
|
100%
|
125,950
|
125,950
|
100%
|
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ
|
273,913
|
246,926
|
90,15%
|
276,610
|
254,513
|
92,01%
|
280,231
|
263,027
|
93,84%
|
294,802
|
290,154
|
98,42%
|
Cận nghèo
|
86,095
|
86,095
|
100%
|
86,942
|
86,942
|
100%
|
88,714
|
88,714
|
100%
|
93,325
|
93,325
|
100%
|
Học sinh, sinh viên
|
187,818
|
160,831
|
85,63%
|
189,668
|
167,571
|
88,35%
|
191,517
|
174,313
|
91,02%
|
201,477
|
196,829
|
97,69%
|
II. Đối tượng tự nguyện tham gia
BHYT
|
364,365
|
81,836
|
22,46%
|
367,958
|
94,249
|
25,61%
|
367,440
|
105,759
|
28,78%
|
386,120
|
218,732
|
56,65%
|
THÀNH
PHỐ VŨNG TÀU
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI
TƯỢNG
Giai đoạn
2013-2015 và 2020
Nhóm
đối tượng
|
Thực
hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến 2020
|
Đối
tượng đích
|
Đã
có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối
tượng đích
|
Đã
có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối
tượng đích
|
Đã
có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối
tượng đích
|
Đã
có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Tổng dân số
|
309,577
|
246,747
|
79.70%
|
312,627
|
257,853
|
82.48%
|
315,676
|
276,180
|
87.49%
|
332,091
|
306,761
|
92.37%
|
I. Đối tượng tham gia BHYT
|
259,881
|
218,010
|
83.89%
|
262,441
|
228,015
|
86.88%
|
265,254
|
238,274
|
89.83%
|
279,061
|
255,110
|
91.42%
|
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng
|
132,420
|
98,542
|
74.42%
|
133,724
|
103,295
|
77.24%
|
135,029
|
108,049
|
80.02%
|
142,050
|
118,099
|
83%
|
Hành chính sự nghiệp
|
11,320
|
11,320
|
100%
|
11,431
|
11,431
|
100%
|
11,543
|
11,543
|
100%
|
12,143
|
12,143
|
100%
|
DN và tổ chức khác, trong đó:
|
121,100
|
87,222
|
72.02%
|
122,293
|
91,864
|
75.12%
|
123,486
|
96,506
|
78.15%
|
129,907
|
105,956
|
81.56%
|
- Doanh nghiệp
Nhà nước
|
18,647
|
18,305
|
98.17%
|
18,830
|
18.564
|
98.59%
|
19,014
|
18,824
|
99.00%
|
20,003
|
20,003
|
100%
|
- DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
29,727
|
25,419
|
85.51%
|
30,020
|
27,866
|
92.82%
|
30,313
|
30,313
|
100%
|
31,889
|
31,889
|
100%
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
58,907
|
38,743
|
65.77%
|
59,487
|
40,395
|
67.91%
|
60,068
|
42,047
|
70.00%
|
63,191
|
47,394
|
75.00%
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
13,819
|
4,755
|
34.41%
|
13,956
|
5,039
|
36.11%
|
14,091
|
5,322
|
37,77%
|
14,824
|
6,670
|
44.99%
|
2. Do BHXH đóng
|
10,885
|
10,885
|
100%
|
10,993
|
10,993
|
100%
|
11,100
|
11,100
|
100%
|
11,677
|
11,677
|
100%
|
Hưu trí, trợ cấp BHXH
|
10,885
|
10,885
|
100%
|
10,993
|
10,993
|
100%
|
11,100
|
11,100
|
100%
|
11,677
|
11,677
|
100%
|
3. Do NSNN đóng
|
50,980
|
48,068
|
94.29%
|
51,482
|
50,026
|
97.17%
|
52,237
|
52,237
|
100.00%
|
54,968
|
54,968
|
100%
|
Người có công với cách mạng
|
1,962
|
1,962
|
100%
|
1,982
|
1,982
|
100%
|
2,001
|
2,001
|
100%
|
2,105
|
2,105
|
100%
|
Cựu chiến binh
|
493
|
493
|
100%
|
498
|
498
|
100%
|
503
|
503
|
100%
|
529
|
529
|
100%
|
Đại biểu quốc hội, HĐND
|
12
|
12
|
100%
|
12
|
12
|
100%
|
13
|
13
|
100%
|
13
|
13
|
100%
|
Bảo trợ xã hội
|
5,145
|
5,145
|
100%
|
5,196
|
5,196
|
100%
|
5,500
|
5,500
|
100%
|
5,800
|
5,800
|
100%
|
Người nghèo, dân tộc thiểu số
|
1,059
|
1,059
|
100%
|
1,069
|
1,069
|
100%
|
1,080
|
1,080
|
100%
|
1,136
|
1,136
|
100%
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu
|
2,188
|
2,188
|
100%
|
2,210
|
2,210
|
100%
|
2,231
|
2,231
|
100%
|
2,347
|
2,347
|
100%
|
Trẻ em dưới 6
tuổi
|
40,121
|
37,209
|
92.74%
|
40,515
|
39,059
|
96.41%
|
40,909
|
40,909
|
100%
|
43,038
|
43,038
|
100%
|
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ
|
65,596
|
60,515
|
92.25%
|
66,242
|
63,701
|
96.16%
|
66,888
|
66,888
|
100%
|
70,366
|
70,366
|
100%
|
Cận nghèo
|
10,643
|
10,643
|
100%
|
10,748
|
10,748
|
100%
|
10,853
|
10,853
|
100%
|
11,417
|
11,417
|
100%
|
Học sinh, sinh viên
|
54,953
|
49,872
|
90.75%
|
55,494
|
52,953
|
95.42%
|
56,035
|
56,035
|
100%
|
58,949
|
58,949
|
100%
|
II. Đối tượng tự nguyện tham gia
BHYT
|
49,696
|
28,737
|
57.83%
|
50,186
|
29,838
|
59.45%
|
50,422
|
37,906
|
75.18%
|
53,030
|
51,651
|
97.40%
|
THÀNH
PHỐ BÀ RỊA
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI
TƯỢNG
Giai đoạn
2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng
|
Thực
hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến 2020
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Tổng dân số
|
98,990
|
63,781
|
64.43%
|
99,965
|
68,742
|
68.77%
|
100,940
|
71,389
|
70.72%
|
106,189
|
92,384
|
87.00%
|
I. Đối tượng tham gia BHYT
|
56,700
|
52,219
|
92.10%
|
57,260
|
54,195
|
94.65%
|
58,305
|
56,656
|
97.17%
|
61,342
|
60,141
|
98.04%
|
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng
|
10,520
|
8,385
|
80%
|
10,623
|
8,730
|
82.18%
|
10,727
|
9,078
|
85%
|
11,285
|
10,084
|
89%
|
Hành chính sự nghiệp
|
4,160
|
4,160
|
100%
|
4,201
|
4,201
|
100%
|
4,242
|
4,242
|
100%
|
4,463
|
4,463
|
100%
|
DN và tổ chức khác, trong đó:
|
6,360
|
4,225
|
66%
|
6,422
|
4,529
|
70.52%
|
6,485
|
4,836
|
75%
|
6,822
|
5,621
|
82%
|
- Doanh nghiệp Nhà nước
|
418
|
418
|
100%
|
422
|
420
|
99.53%
|
426
|
421
|
99%
|
448
|
448
|
100%
|
- DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
345
|
345
|
100%
|
349
|
349
|
100%
|
352
|
352
|
100%
|
370
|
370
|
100%
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
4,280
|
2,570
|
60%
|
4,322
|
2,813
|
65.09%
|
4,364
|
3,055
|
70%
|
4,591
|
3,673
|
80%
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
1,317
|
892
|
68%
|
1,329
|
947
|
71.26%
|
1,343
|
1,007
|
75%
|
1,413
|
1,130
|
80%
|
2. Do BHXH đóng
|
1,745
|
1,745
|
100%
|
1,763
|
1,763
|
100%
|
1,780
|
1,780
|
100%
|
1,872
|
1,872
|
100%
|
Hưu trí, trợ cấp BHXH
|
1,745
|
1,745
|
100%
|
1,763
|
1,763
|
100%
|
1,780
|
1,780
|
100%
|
1,872
|
1,872
|
100%
|
3. Do NSNN đóng
|
15,713
|
14,279
|
91%
|
15,869
|
15,153
|
95.49%
|
15,588
|
15,588
|
100%
|
16,405
|
16,405
|
100%
|
Người có công với cách mạng
|
1,546
|
1,546
|
100%
|
1,562
|
1,562
|
100%
|
1,577
|
1,577
|
100%
|
1,659
|
1,659
|
100%
|
Cựu chiến binh
|
165
|
165
|
100%
|
167
|
167
|
100%
|
168
|
168
|
100%
|
177
|
177
|
100%
|
Đại biểu quốc hội, HĐND
|
16
|
16
|
100%
|
17
|
17
|
100%
|
16
|
16
|
100%
|
18
|
18
|
100%
|
Bảo trợ xã hội
|
2,268
|
2,268
|
100%
|
2,290
|
2,290
|
100%
|
2,800
|
2,800
|
100%
|
2,950
|
2,950
|
100%
|
Người nghèo, dân tộc thiểu số
|
903
|
903
|
100%
|
912
|
912
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu
|
279
|
279
|
100%
|
282
|
282
|
100%
|
284
|
284
|
100%
|
299
|
299
|
100%
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
10,536
|
9,102
|
86%
|
10,639
|
9,923
|
93.27%
|
10,743
|
10,743
|
100%
|
11,302
|
11,302
|
100%
|
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ
|
28,722
|
27,810
|
97%
|
29,005
|
28,549
|
98.43%
|
30,210
|
30,210
|
100%
|
31,780
|
31,780
|
100%
|
Cận nghèo
|
10,485
|
10,485
|
100%
|
10,588
|
10,588
|
100%
|
11,613
|
11,613
|
100%
|
12,217
|
12,217
|
100%
|
Học sinh, sinh viên
|
18,237
|
17,325
|
95.00%
|
18,417
|
17,961
|
97.52%
|
18,597
|
18,597
|
100%
|
19,563
|
19,563
|
100%
|
II. Đối tượng tự nguyện tham gia
BHYT
|
42,290
|
11,562
|
27.34%
|
42,705
|
14,547
|
34.06%
|
42,635
|
14,733
|
34.56%
|
44,847
|
32,243
|
71.90%
|
HUYỆN
CHÂU ĐỨC
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI
TƯỢNG
Giai đoạn
2013-2015 và 2020
Nhóm
đối tượng
|
Thực hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến
2020
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Tổng dân số
|
149,760
|
80,379
|
53,67%
|
151,235
|
85,130
|
56,29%
|
152,710
|
89,967
|
58,91%
|
160,651
|
118,882
|
74,00%
|
I. Đối tượng tham gia BHYT
|
78,270
|
63,116
|
80,64%
|
79,041
|
66,416
|
84,03%
|
80,867
|
70,769
|
87,51%
|
85,202
|
83,273
|
97,74%
|
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng
|
7,983
|
5,410
|
67,77%
|
8,061
|
5,594
|
69,40%
|
8,139
|
5,779
|
71,01%
|
8,562
|
6,633
|
77,47%
|
Hành chính sự nghiệp
|
3,575
|
3,575
|
100%
|
3,610
|
3,610
|
100%
|
3,645
|
3,645
|
100%
|
3,835
|
3,835
|
100%
|
DN và tổ chức khác, trong đó:
|
4,408
|
1,835
|
41,63%
|
4,451
|
1,984
|
44,57%
|
4,494
|
2,134
|
47,49%
|
4,727
|
2,798
|
59,19%
|
- Doanh nghiệp Nhà nước
|
87
|
87
|
100%
|
88
|
87
|
98,86%
|
89
|
88
|
99%
|
93
|
93
|
100%
|
- DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
1,205
|
690
|
66,00%
|
1,217
|
775
|
63,68%
|
1,229
|
860
|
70,00%
|
1,293
|
1,034
|
80,00%
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
3,116
|
1,058
|
33,95%
|
3,146
|
1,122
|
35,66%
|
3,176
|
1,186
|
37,34%
|
3,341
|
1,670
|
49,99%
|
2. Do BHXH đóng
|
1,840
|
1,840
|
100%
|
1,859
|
1,859
|
100%
|
1,877
|
1,877
|
100%
|
1,974
|
1,974
|
100%
|
Hưu trí, trợ cấp BHXH
|
1,840
|
1,840
|
100%
|
1,858
|
1,858
|
100%
|
1,877
|
1,877
|
100%
|
1,974
|
1,974
|
100%
|
3. Do NSNN đóng
|
26,638
|
22,859
|
86%
|
26,900
|
25,012
|
92,98%
|
28,218
|
28,218
|
100%
|
29,816
|
29,816
|
100%
|
Người có công với cách mạng
|
1,374
|
1,374
|
100%
|
1,388
|
1,388
|
100%
|
1,401
|
1,401
|
100%
|
1,474
|
1,474
|
100%
|
Cựu chiến binh
|
150
|
150
|
100%
|
151
|
151
|
100%
|
153
|
153
|
100%
|
161
|
161
|
100%
|
Đại biểu quốc hội, HĐND
|
122
|
122
|
100%
|
123
|
123
|
100%
|
125
|
125
|
100%
|
131
|
131
|
100%
|
Bảo trợ xã hội
|
4,064
|
4,064
|
100%
|
4,104
|
4,104
|
100%
|
5,200
|
5,200
|
100%
|
5,600
|
5,600
|
100%
|
Người nghèo, dân tộc thiểu số
|
6,601
|
6,601
|
100%
|
6,666
|
6,666
|
100%
|
6,731
|
6,731
|
100%
|
7,081
|
7,081
|
100%
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu
|
249
|
249
|
100%
|
251
|
251
|
100%
|
254
|
254
|
100%
|
267
|
267
|
100%
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
14,078
|
10,299
|
73,16%
|
14,217
|
12,329
|
86,72%
|
14,354
|
14,354
|
100%
|
15,102
|
15,102
|
100%
|
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ
|
41,809
|
33,007
|
79%
|
42,221
|
33,951
|
80,41%
|
42,633
|
34,895
|
81,85%
|
44,850
|
44,850
|
100%
|
Cận nghèo
|
11,456
|
11,456
|
100%
|
11,569
|
11,569
|
100%
|
11,682
|
11,682
|
100%
|
12,289
|
12,289
|
100%
|
Học sinh, sinh viên
|
30,353
|
21,551
|
71,00%
|
30,652
|
22,382
|
73,02%
|
30,951
|
23,213
|
75,00%
|
32,561
|
32,561
|
100%
|
II. Đối tượng tự nguyện tham gia
BHYT
|
71,490
|
17,263
|
24,15%
|
72,194
|
18,714
|
25,92%
|
71,843
|
19,198
|
26,72%
|
75,449
|
35,609
|
47,20%
|
HUYỆN
XUYÊN MỘC
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI
TƯỢNG
Giai đoạn
2013-2015 và 2020
Nhóm
đối tượng
|
Thực hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến
2020
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Tổng dân số
|
140,454
|
79,392
|
56,53%
|
141,837
|
84,658
|
59,69%
|
143,221
|
88,862
|
62,05%
|
150,668
|
109,988
|
73,00%
|
I. Đối tượng tham gia BHYT
|
83,933
|
74,544
|
88,81%
|
84,759
|
77,963
|
91,98%
|
86,166
|
81,961
|
95,12%
|
90,755
|
88,328
|
97,33%
|
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng
|
9,153
|
7,218
|
78,86%
|
9,241
|
7,453
|
80,65%
|
9,332
|
7,688
|
82,38%
|
9,817
|
8,737
|
89,00%
|
Hành chính sự nghiệp
|
3,468
|
3,468
|
100%
|
3,502
|
3,502
|
100%
|
3,536
|
3,536
|
100%
|
3,720
|
3,720
|
100%
|
DN và tổ chức khác, trong đó:
|
5,685
|
3,750
|
65,96%
|
5,739
|
3,951
|
68,84%
|
5,796
|
4,152
|
71,64%
|
6,097
|
5,017
|
82,29%
|
- Doanh nghiệp Nhà nước
|
282
|
279
|
98,94%
|
284
|
281
|
98,94%
|
287
|
284
|
98,95%
|
302
|
302
|
100%
|
- DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
1,225
|
1,213
|
99,02%
|
1,237
|
1,231
|
99,51%
|
1,249
|
1,249
|
100%
|
1,314
|
1,314
|
100%
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
2,463
|
1,489
|
60,45%
|
2,487
|
1,624
|
65,30%
|
2,511
|
1,758
|
70,01%
|
2,642
|
2,113
|
80%
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
1,715
|
769
|
44,84%
|
1,731
|
815
|
47,08%
|
1,749
|
861
|
49,23%
|
1,839
|
1,288
|
70%
|
2. Do BHXH đóng
|
1,149
|
1,149
|
100%
|
1,160
|
1,160
|
100%
|
1,172
|
1,172
|
100%
|
1,233
|
1,233
|
100%
|
Hưu trí, trợ cấp BHXH
|
1,149
|
1,149
|
100%
|
1,160
|
1,160
|
100%
|
1,172
|
1,172
|
100%
|
1,233
|
1,233
|
100%
|
3. Do NSNN đóng
|
27,170
|
23,483
|
86%
|
27,439
|
25,595
|
93,28%
|
28,285
|
28,285
|
100%
|
29,865
|
29,865
|
100%
|
Người có công với cách mạng
|
1,480
|
1,480
|
100%
|
1,495
|
1,495
|
100%
|
1,509
|
1,509
|
100%
|
1,588
|
1,588
|
100%
|
Cựu chiến binh
|
377
|
377
|
100%
|
381
|
381
|
100%
|
384
|
384
|
100%
|
404
|
404
|
100%
|
Đại biểu quốc hội, HĐND
|
120
|
120
|
100%
|
121
|
121
|
100%
|
122
|
122
|
100%
|
129
|
129
|
100%
|
Bảo trợ xã hội
|
3,338
|
3,338
|
100%
|
3,371
|
3,371
|
100%
|
3,983
|
3,983
|
100%
|
4,300
|
4,300
|
100%
|
Người nghèo, dân tộc thiểu số
|
6,592
|
6,592
|
100%
|
6,657
|
6,657
|
100%
|
6,722
|
6,722
|
100%
|
7,071
|
7,071
|
100%
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu
|
898
|
898
|
100%
|
907
|
907
|
100%
|
916
|
916
|
100%
|
963
|
963
|
100%
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
14,365
|
10,678
|
74,33%
|
14,507
|
12,663
|
87,29%
|
14,649
|
14,649
|
100%
|
15,410
|
15,410
|
100%
|
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ
|
46,461
|
42,694
|
91,89%
|
46,919
|
43,755
|
93,26%
|
47,377
|
44,816
|
94,60%
|
49,840
|
48,493
|
97,30%
|
Cận nghèo
|
21,349
|
21,349
|
100%
|
21,559
|
21,559
|
100%
|
21,770
|
21,770
|
100%
|
22,902
|
22,902
|
100%
|
Học sinh, sinh viên
|
25,112
|
21,345
|
85,00%
|
25,360
|
22,196
|
87,52%
|
25,607
|
23,046
|
90,00%
|
26,938
|
25,591
|
95,00%
|
II. Đối tượng tự nguyện tham gia
BHYT
|
56,521
|
4,848
|
8,58%
|
57,078
|
6,695
|
11,73%
|
57,055
|
6,901
|
12,10%
|
59,913
|
21,660
|
36,15%
|
HUYỆN
LONG ĐIỀN
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI
TƯỢNG
Giai đoạn
2013-2015 và 2020
Nhóm
đối tượng
|
Thực
hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến
2020
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Tổng dân số
|
130,816
|
75,267
|
57,54%
|
132,105
|
79,725
|
60,35%
|
133,393
|
84,245
|
63,16%
|
140,329
|
104,200
|
74,25%
|
I. Đối tượng tham gia BHYT
|
68,323
|
64,627
|
94,59%
|
68,995
|
66,479
|
96,35%
|
70,145
|
68,810
|
98,10%
|
73,798
|
73,492
|
99,59%
|
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng
|
5,425
|
4,926
|
90,80%
|
5,478
|
5,003
|
91,33%
|
5,531
|
5,081
|
91,86%
|
5,820
|
5,514
|
94,74%
|
Hành chính sự nghiệp
|
2,616
|
2,616
|
100%
|
2,642
|
2,642
|
100%
|
2,668
|
2,668
|
100%
|
2,806
|
2,806
|
100%
|
DN và tổ chức khác, trong đó:
|
2,809
|
2,310
|
82,24%
|
2,836
|
2,361
|
83,25%
|
2,863
|
2,413
|
84,28%
|
3,014
|
2,708
|
89,84%
|
- Doanh nghiệp Nhà nước
|
355
|
351
|
98,87%
|
358
|
355
|
99,16%
|
362
|
358
|
98,90%
|
381
|
381
|
100%
|
- DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
469
|
464
|
98,93%
|
474
|
471
|
99,37%
|
478
|
478
|
100%
|
503
|
503
|
100%
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
1,329
|
894
|
67,27%
|
1,342
|
921
|
68,63%
|
1,356
|
949
|
69,99%
|
1,426
|
1,141
|
80,00%
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
656
|
601
|
91,62%
|
662
|
614
|
92,75%
|
667
|
628
|
94,15%
|
704
|
683
|
97,02%
|
2. Do BHXH đóng
|
571
|
571
|
100%
|
577
|
577
|
100%
|
582
|
582
|
100%
|
612
|
612
|
100%
|
Hưu trí, trợ cấp BHXH
|
571
|
571
|
100%
|
577
|
577
|
100%
|
582
|
582
|
100%
|
612
|
612
|
100%
|
3. Do NSNN đóng
|
23,119
|
21,224
|
91,80%
|
23,346
|
22,399
|
95,94%
|
24,051
|
24,051
|
100%
|
25,307
|
25,307
|
100%
|
Người có công với cách mạng
|
964
|
964
|
100%
|
973
|
973
|
100%
|
983
|
983
|
100%
|
1,035
|
1,035
|
100%
|
Cựu chiến binh
|
195
|
195
|
100%
|
197
|
197
|
100%
|
199
|
199
|
100%
|
210
|
210
|
100%
|
Đại biểu quốc hội, HĐND
|
78
|
78
|
100%
|
79
|
79
|
100%
|
80
|
80
|
100%
|
84
|
84
|
100%
|
Bảo trợ xã hội
|
2,138
|
2,138
|
100%
|
2,159
|
2,159
|
100%
|
2,656
|
2,656
|
100%
|
2,800
|
2,800
|
100%
|
Người nghèo, dân tộc thiểu số
|
2,392
|
2,392
|
100%
|
2,416
|
2,416
|
100%
|
2,439
|
2,439
|
100%
|
2,566
|
2,566
|
100%
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu
|
171
|
171
|
100%
|
173
|
173
|
100%
|
174
|
174
|
100%
|
182
|
182
|
100%
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
17,181
|
15,286
|
89%
|
17,349
|
16,402
|
94,54%
|
17,520
|
17,520
|
100%
|
18,430
|
18,430
|
100%
|
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ
|
39,208
|
37,906
|
96,68%
|
39,594
|
38,500
|
97,24%
|
39,981
|
39,096
|
97,79%
|
42,059
|
42,059
|
100%
|
Cận nghèo
|
17,510
|
17,510
|
100%
|
17,682
|
17,682
|
100%
|
17,855
|
17,855
|
100%
|
18,783
|
18,783
|
100%
|
Học sinh, sinh viên
|
21,698
|
20,396
|
94,00%
|
21,912
|
20,818
|
95,01%
|
22,126
|
21,241
|
96,00%
|
23,276
|
23,276
|
100%
|
II. Đối tượng tự nguyện tham gia
BHYT
|
62,493
|
10,640
|
17,03%
|
63,110
|
13,246
|
20,99%
|
63,248
|
15,435
|
24,40%
|
66,531
|
30,708
|
46,16%
|
HUYỆN
ĐẤT ĐỎ
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI
TƯỢNG
Giai đoạn
2013-2015 và 2020
Nhóm
đối tượng
|
Thực
hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến
2020
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Tổng dân số
|
72,632
|
34,493
|
47,49%
|
73,347
|
36,916
|
50,33%
|
74,063
|
38,608
|
52,13%
|
77,914
|
54,532
|
69,99%
|
I. Đối tượng tham gia BHYT
|
32,723
|
28,909
|
88,34%
|
33,045
|
30,267
|
91,59%
|
34,359
|
32,615
|
94,92%
|
36,259
|
35,261
|
97,25%
|
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng
|
4,714
|
4,039
|
85,68%
|
4,760
|
4,155
|
87,29%
|
4,808
|
4,272
|
88,85%
|
5,056
|
4,694
|
92,84%
|
Hành chính sự nghiệp
|
1,861
|
1,861
|
100%
|
1,879
|
1,879
|
100%
|
1,898
|
1,898
|
100%
|
1,996
|
1,996
|
100%
|
DN và tổ chức khác, trong đó:
|
2,853
|
2,178
|
76,34%
|
2,881
|
2,276
|
79,00%
|
2,910
|
2,374
|
81,58%
|
3,060
|
2,698
|
88,17%
|
- Doanh nghiệp Nhà nước
|
102
|
101
|
99,02%
|
103
|
102
|
99,03%
|
104
|
103
|
99,04%
|
109
|
109
|
100%
|
- DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
896
|
887
|
99,00%
|
905
|
900
|
99,45%
|
914
|
914
|
100%
|
961
|
961
|
100%
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
1,198
|
740
|
61,77%
|
1,210
|
798
|
65,95%
|
1,222
|
855
|
69,97%
|
1,285
|
1,028
|
80%
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
657
|
450
|
68,49%
|
663
|
476
|
71,79%
|
670
|
502
|
74,93%
|
705
|
599
|
85%
|
2. Do BHXH đóng
|
358
|
358
|
100%
|
362
|
362
|
100%
|
365
|
365
|
100%
|
384
|
384
|
100%
|
Hưu trí, trợ cấp BHXH
|
358
|
358
|
100%
|
362
|
362
|
100%
|
365
|
365
|
100%
|
384
|
384
|
100%
|
3. Do NSNN đóng
|
10,278
|
8,798
|
85,60%
|
10,379
|
9,640
|
92,88%
|
11,471
|
11,471
|
100%
|
12,182
|
12,182
|
100%
|
Người có công với cách mạng
|
1,172
|
1,172
|
100%
|
1,184
|
1,184
|
100%
|
1,195
|
1,195
|
100%
|
1,258
|
1,258
|
100%
|
Cựu chiến binh
|
81
|
81
|
100%
|
81
|
81
|
100%
|
83
|
83
|
100%
|
87
|
87
|
100%
|
Đại biểu quốc hội, HĐND
|
54
|
54
|
100%
|
55
|
55
|
100%
|
55
|
55
|
100%
|
58
|
58
|
100%
|
Bảo trợ xã hội
|
1,439
|
1,439
|
100%
|
1,453
|
1,453
|
100%
|
2,458
|
2,458
|
100%
|
2,700
|
2,700
|
100%
|
Người nghèo, dân tộc thiểu số
|
299
|
299
|
100%
|
302
|
302
|
100%
|
305
|
305
|
100%
|
321
|
321
|
100%
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu
|
157
|
157
|
100%
|
159
|
159
|
100%
|
160
|
160
|
100%
|
168
|
168
|
100%
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
7,076
|
5,596
|
79,08%
|
7,145
|
6,406
|
89,66%
|
7,215
|
7,215
|
100%
|
7,590
|
7,590
|
100%
|
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ
|
17,373
|
15,714
|
90,45%
|
17,544
|
16,110
|
91,83%
|
17,715
|
16,507
|
93,18%
|
18,637
|
18,001
|
97%
|
Cận nghèo
|
5,521
|
5,521
|
100%
|
5,575
|
5,575
|
100%
|
5,630
|
5,630
|
100%
|
5,923
|
5,923
|
100%
|
Học sinh, sinh viên
|
11,852
|
10,193
|
86,00%
|
11,969
|
10,535
|
88,02%
|
12,085
|
10,877
|
90,00%
|
12,714
|
12,078
|
95%
|
II. Đối tượng tự nguyện tham gia
BHYT
|
39,909
|
5,584
|
13,99%
|
40,302
|
6,649
|
16,50%
|
39,704
|
5,993
|
15,09%
|
41,655
|
19,271
|
46,26%
|
HUYỆN TÂN THÀNH
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn
2013-2015 và 2020
Nhóm
đối tượng
|
Thực hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến
2020
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Tổng dân số
|
133,978
|
79,855
|
59,60%
|
135,298
|
84,561
|
62,50%
|
136,617
|
89,381
|
65,42%
|
143,721
|
119,346
|
83,04%
|
I. Đối tượng tham gia BHYT
|
93,741
|
77,434
|
82,60%
|
94,662
|
81,084
|
85,66%
|
95,829
|
84,981
|
88,68%
|
100,860
|
93,536
|
92,74%
|
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng
|
35,146
|
26,184
|
74,50%
|
35,493
|
27,994
|
78,87%
|
35,839
|
29,803
|
83,16%
|
37,702
|
33,043
|
87,64%
|
Hành chính sự nghiệp
|
2,901
|
2,901
|
100%
|
2,931
|
2,931
|
100%
|
2,958
|
2,958
|
100%
|
3,113
|
3,113
|
100%
|
DN và tổ chức khác, trong đó:
|
32,245
|
23,283
|
72,21%
|
32,562
|
25,063
|
76,97%
|
32,881
|
26,845
|
81,64%
|
34,589
|
29,930
|
86,53%
|
- Doanh nghiệp Nhà nước
|
663
|
651
|
98,19%
|
670
|
660
|
98,51%
|
675
|
669
|
99,11%
|
711
|
711
|
100%
|
- DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
14,558
|
13,976
|
96,00%
|
14,702
|
14,410
|
98,01%
|
14,845
|
14,845
|
100%
|
15,617
|
15,617
|
100%
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
14,737
|
7,819
|
53,06%
|
14,882
|
9,019
|
60,60%
|
15,027
|
10,218
|
68%
|
15,808
|
12,172
|
77%
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
2,287
|
837
|
36,60%
|
2,308
|
974
|
42,20%
|
2,334
|
1,113
|
48%
|
2,453
|
1,430
|
58%
|
2. Do BHXH đóng
|
1,146
|
1,146
|
100%
|
1,157
|
1,157
|
100%
|
1,167
|
1,167
|
100%
|
1,230
|
1,230
|
100%
|
Hưu trí, trợ cấp BHXH
|
1,146
|
1,146
|
100%
|
1,157
|
1,157
|
100%
|
1,167
|
1,167
|
100%
|
1,230
|
1,230
|
100%
|
3. Do NSNN đóng
|
23,721
|
21,840
|
92%
|
23,953
|
23,012
|
96,07%
|
24,432
|
24,432
|
100%
|
25,748
|
25,748
|
100%
|
Người có công với cách mạng
|
822
|
822
|
100%
|
829
|
829
|
100%
|
838
|
838
|
100%
|
880
|
880
|
100%
|
Cựu chiến binh
|
412
|
412
|
100%
|
416
|
416
|
100%
|
420
|
420
|
100%
|
441
|
441
|
100%
|
Đại biểu quốc hội, HĐND
|
98
|
98
|
100%
|
99
|
99
|
100%
|
100
|
100
|
100%
|
105
|
105
|
100%
|
Bảo trợ xã hội
|
3,195
|
3,195
|
100%
|
3,226
|
3,226
|
100%
|
3,500
|
3,500
|
100%
|
3,730
|
3,730
|
100%
|
Người nghèo, dân tộc thiểu số
|
5,464
|
5,464
|
100%
|
5,518
|
5,518
|
100%
|
5,572
|
5,572
|
100%
|
5,861
|
5,861
|
100%
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu
|
332
|
332
|
100%
|
335
|
335
|
100%
|
340
|
340
|
100%
|
359
|
359
|
100%
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
13,398
|
11,517
|
85,96%
|
13,530
|
12,589
|
93,05%
|
13,662
|
13,662
|
100%
|
14,372
|
14,372
|
100%
|
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ
|
33,728
|
28,264
|
83,80%
|
34,059
|
28,921
|
84,91%
|
34,391
|
29,579
|
86,01%
|
36,180
|
33,515
|
92,63%
|
Cận nghèo
|
8,892
|
8,892
|
100%
|
8,980
|
8,980
|
100%
|
9,067
|
9,067
|
100%
|
9,538
|
9,538
|
100%
|
Học sinh, sinh viên
|
24,836
|
19,372
|
78,00%
|
25,079
|
19,941
|
79,51%
|
25,324
|
20,512
|
81%
|
26,642
|
23,977
|
90,00%
|
II. Đối tượng tự nguyện tham gia
BHYT
|
40,237
|
2,421
|
6,02%
|
40,636
|
3,477
|
8,56%
|
40,788
|
4,400
|
10,79%
|
42,861
|
25,810
|
60,22%
|
HUYỆN CÔN ĐẢO
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn
2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng
|
Thực
hiện đến tháng 06/2013
|
2014
|
2015
|
Đến 2020
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Đối tượng đích
|
Đã có BHYT
|
Tỷ
lệ % có BHYT
|
Tổng dân số
|
5,358
|
4,312
|
80,48%
|
5,411
|
4,655
|
86,03%
|
5,464
|
4,827
|
88,34%
|
5,749
|
5,634
|
98,00%
|
I. Đối tượng tham gia BHYT
|
3,629
|
3,531
|
97,30%
|
3,665
|
3,573
|
97,49%
|
3,719
|
3,634
|
97,71%
|
3,915
|
3,856
|
98,49%
|
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng
|
1,669
|
1,571
|
94,13%
|
1,687
|
1,595
|
94,55%
|
1,702
|
1,617
|
94,99%
|
1,792
|
1,733
|
96,71%
|
Hành chính sự nghiệp
|
978
|
978
|
100%
|
988
|
988
|
100%
|
998
|
998
|
100%
|
1,049
|
1,049
|
100%
|
DN và tổ chức khác, trong đó:
|
691
|
593
|
85,82%
|
699
|
607
|
86,84%
|
704
|
619
|
87,88%
|
743
|
684
|
92,06%
|
- Doanh nghiệp Nhà nước
|
169
|
168
|
99,41%
|
171
|
169
|
98,83%
|
173
|
171
|
99%
|
182
|
182
|
100%
|
- DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
297
|
294
|
98,99%
|
300
|
298
|
99,33%
|
303
|
303
|
100%
|
319
|
319
|
100%
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
149
|
99
|
66,44%
|
150
|
103
|
68,67%
|
152
|
106
|
70,00%
|
160
|
133
|
83,13%
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
76
|
32
|
42,11%
|
78
|
37
|
47,44%
|
76
|
38
|
50,00%
|
82
|
50
|
60,98%
|
2. Do BHXH đóng
|
62
|
62
|
100%
|
62
|
62
|
100%
|
63
|
63
|
100%
|
66
|
66
|
100%
|
Hưu trí, trợ cấp BHXH
|
62
|
62
|
100%
|
62
|
62
|
100%
|
63
|
63
|
100%
|
66
|
66
|
100%
|
3. Do NSNN đóng
|
882
|
882
|
100%
|
890
|
890
|
100%
|
918
|
918
|
100%
|
967
|
967
|
100%
|
Người có công với cách mạng
|
33
|
33
|
100%
|
33
|
33
|
100%
|
34
|
34
|
100%
|
36
|
36
|
100%
|
Cựu chiến binh
|
7
|
7
|
100%
|
7
|
7
|
100%
|
7
|
7
|
100%
|
7
|
7
|
100%
|
Đại biểu quốc hội, HĐND
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bảo trợ xã hội
|
60
|
60
|
100%
|
60
|
60
|
100%
|
80
|
80
|
100%
|
85
|
85
|
100%
|
Người nghèo, dân tộc thiểu số
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu
|
124
|
124
|
100%
|
125
|
125
|
100%
|
126
|
126
|
100%
|
133
|
133
|
100%
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
658
|
658
|
100%
|
665
|
665
|
100%
|
671
|
671
|
100%
|
706
|
706
|
100%
|
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ
|
1,016
|
1,016
|
100%
|
1,026
|
1,026
|
100%
|
1,036
|
1,036
|
100%
|
1,090
|
1,090
|
100%
|
Cận nghèo
|
239
|
239
|
100%
|
241
|
241
|
100%
|
244
|
244
|
100%
|
256
|
256
|
100%
|
Học sinh, sinh viên
|
777
|
777
|
100%
|
785
|
785
|
100%
|
792
|
792
|
100%
|
834
|
834
|
100%
|
II. Đối tượng tự nguyện tham gia
BHYT
|
1,729
|
781
|
45,17%
|
1,746
|
1,082
|
61,97%
|
1,745
|
1,193
|
68,37%
|
1,834
|
1,778
|
96,95%
|