ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1948/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 06
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng
8 năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 2184/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong danh mục thủ
tục hành chính thay thế (thứ tự số 34) ban hành kèm theo Quyết định số
2005/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 36 thủ tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải.
Điều 3. Giao Sở Giao thông
vận tải xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành
và sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ (số thứ tự 97) trong lĩnh vực đường thủy
nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTTHC, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải qua biên giới (1.004259)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không có
|
Thông tư số 13/2023/TT- BGTVT ngày 30/6/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy
|
2
|
Gia hạn thời gian
lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
(1.003640)
|
01 ngày làm việc
|
- Văn phòng Đại diện
Cảng vụ Đường thủy nội địa 1 (ấp 8, xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Bến
Tre).
- Văn phòng Đại diện
Cảng vụ Đường thủy nội địa 2 (ấp Thanh Sơn 2, xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc,
tỉnh Bến Tre).
|
Không có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
|
1.004261
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
(mới ban hành)
1. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép
vận tải qua biên giới (1.004259)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Hết thời hạn của Giấy phép hoặc Giấy phép hư hỏng
hoặc mất Giấy phép, tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải
qua biên giới đến trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Địa
chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ
13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi
hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn.
Sở Giao thông vận tải là cơ quan có thẩm quyền cấp
Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa
phương Nhóm 1, 2 và Nhóm Đặc biệt.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận,
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn
Tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu hẹn trả kết quả gửi
Tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người
lái - Sở Giao thông vận tải giải quyết theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép hướng dẫn hoàn thiện trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ. Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
- Sở Giao thông vận tải chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành chính) để nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp
Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định (*);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện (*);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (*).
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối
với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc
của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách (*).
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời gian giải quyết: 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Giao thông vận tải
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép vận tải qua biên giới
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
cấp giấy phép vận tải qua biên giới.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của
Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận
tải thủy;
- Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
___________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu
quản lý
PHỤ LỤC III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
Tên doanh nghiệp,
HTX
đề nghị cấp giấy phép
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi:
…………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):..........................................................................................
2. Địa chỉ :
........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................số
Fax: .......................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………………….........................…
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp phép…………..(đối với
trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị…………………………………………. cấp Giấy phép vận tải
qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Chủng loại (mục
đích)
|
Số đăng ký
|
Trọng tải
|
Kích thước (Chiều
rộng và mớn tối đa)
|
Năm sản xuất
|
Loại máy và Số máy
|
Tốc độ tối đa
|
HP/kW
|
Cửa khẩu Xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1,
Nhóm 2 hay Nhóm đặc biệt):……...
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ :
|
□
|
b) Cá nhân :
|
□
|
c) Hoạt động kinh doanh:
|
□
|
d) Mục đích khác :
|
□
|
8. Dự kiến hành trình chuyến
đi:.......................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép:
..........................................................................................
|
.........,
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị/cá nhân
(Ký tên/ đóng dấu )
Ký tên (đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Gia hạn thời gian
lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia (1.003640)
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ cho Văn phòng Đại diện Cảng
vụ Đường thủy nội địa tỉnh Bến Tre khi phương tiện gặp sự cố trên địa bàn tỉnh
Bến Tre tại các địa chỉ sau:
- Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 1.
Địa chỉ: ấp 8, xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Số điện thoại:
0912886750.
- Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 2.
Địa chỉ: ấp Thanh Sơn 2, xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre. Số điện
thoại: 0912886950.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ; trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
Sau khi nhận được đơn đề nghị gia hạn Giấy phép vận
tải thủy Campuchia - Việt Nam của chủ phương tiện hoặc thuyền trưởng với đầy đủ
thông tin về phương tiện, thuyền viên, hàng hóa hoặc hành khách, ngày nhập cảnh
vào Việt Nam, diễn biến sự cố, thời gian đề nghị lưu lại Việt Nam, trong thời hạn
01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Cơ quan Cảng vụ
đường thủy nội địa nơi phương tiện đề nghị lưu lại, tiến hành kiểm tra tình
hình thực tế và ra văn bản cho phép phương tiện lưu lại Việt Nam, với thời gian
tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày;
Trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản
nêu rõ lý do trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Trả kết quả:
Nhận kết quả trực tiếp trong ngày làm việc.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại
Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa.
- Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 1.
Địa chỉ: ấp 8, xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Số điện thoại:
0912886750.
- Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 2.
Địa chỉ: ấp Thanh Sơn 2, xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre. Số điện
thoại: 0912886950.
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Giấy phép vận tải thủy qua biên giới;
- Giấy đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.5. Thời gian giải quyết:
- 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
đúng quy định;
- Trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản
nêu rõ lý do trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
2.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cảng vụ đường
thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cảng
vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản cho phép lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của
Campuchia.
2.9. Phí, lệ phí: Không có.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Việt Nam.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Phương tiện của Campuchia quá thời gian lưu hành tại
Việt Nam nếu có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn, hỏng ... không sửa chữa
kịp) được gia hạn 01 (một) lần với thời hạn không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ
ngày hết hạn.
2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ
trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải
thủy;
- Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
Mẫu
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI CAMPUCHIA - VIỆT NAM
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia - Việt Nam
Name of organization or individual applying for
extension of Cambodia - Viet Nam Cross-Border Transport Permit
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI CAMPUCHIA - VIỆT NAM
APPLICATION FOR
EXTENDING OF CAMBODIA - VIET NAM CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To):....................................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name of
(organization or individual)…………………………..
2. Địa chỉ: (Address) …………………………………………………………………….
3. Số điện thoại: (Tel
No.).......................... Số Fax: (Fax No.): ..........................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
phép đầu tư số (Nếu có) (Business Registration Certificate or Investment
License No.) (If any).:……………………………………
Ngày cấp (Date of issue) ………………........Cơ
quan cấp (Issuing Authority)…………......
5. Giấy phép vận tải qua biên giới số (Cambodia
- Viet Nam Cross - Border Transport Permit No.): ................Ngày cấp (Date
of issue) ……………………Cơ quan cấp (Issuing Authority) ………………………
6. Đề nghị …… …………..gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request
…...............to extend the validity of Cambodia - Viet Nam Cross - Border
Transport Permit(s) for the following vessel(s):.............................
- Số đăng ký của phương tiện xin gia hạn (Registration
No.): ……………………………..
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ……. tháng
…... năm …..
Entry into Viet Nam, date ……..... month ...
..... year ................
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1
trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the
two following options):
+ Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới:
….ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
Extension for: …. ……...days, from date… ...
month ..... year ... …to date ... ….month ...year .......
+ Gia hạn chuyến đi:………..ngày, từ ngày …
tháng … năm … đến ngày … tháng …năm …
Extension for Journey : ... ... ... days, from
date ... month ... year ... to date ... ..month ... year ......
7. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):…………………………....................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full
responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for
extending Cambodia - Viet Nam Cross - Border Transport Permit for vessel and
the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật
Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường
thuỷ. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as
the provisions of the Agreement between the Government of the Socialist
Republic of Viet Nam and the Government of the Kingdom of Cambodia on Inland
Waterway Transport).
|
....., ngày (date)…….tháng
(month)…….năm (year)….
Tổ chức, cá nhân (Organization or individual)
Ký tên/Signature
Thuyền trưởng, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền
(Captain, vessel’s owner or authorized person).
|
II. Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa (sửa đổi, bổ sung)
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép
vận tải qua biên giới (1.004261)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
tải qua biên giới đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Địa chỉ
số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13
giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi hồ
sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn/hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2 và Nhóm Đặc
biệt.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận,
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn
Tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu hẹn trả kết quả
gửi Tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và
người lái - Sở Giao thông vận tải giải quyết theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì
cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hướng dẫn hoàn thiện trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ. Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Sở Giao thông vận tải chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành chính) để nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị
cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định (*);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện (*);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (*);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận
bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ
đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt
buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách (*);
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời gian giải quyết: 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Giao thông vận tải
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép vận tải qua biên giới.
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
cấp giấy phép vận tải qua biên giới.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ
trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải
thủy;
- Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực
hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung
____________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu
quản lý
PHỤ LỤC III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
Tên doanh nghiệp,
HTX
đề nghị cấp giấy phép
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi:
…………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá
nhân):..........................................................................................
2. Địa chỉ :
........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................số
Fax: .......................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………………….........................…
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp phép…………..(đối với
trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị…………………………………………. cấp Giấy phép vận tải
qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Chủng loại (mục
đích)
|
Số đăng ký
|
Trọng tải
|
Kích thước (Chiều
rộng và mớn tối đa)
|
Năm sản xuất
|
Loại máy và Số máy
|
Tốc độ tối đa
|
HP/kW
|
Cửa khẩu Xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1,
Nhóm 2 hay Nhóm đặc biệt):……...
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ :
|
□
|
b) Cá nhân :
|
□
|
c) Hoạt động kinh doanh:
|
□
|
d) Mục đích khác :
|
□
|
8. Dự kiến hành trình chuyến
đi:.......................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép:
..........................................................................................
|
.........,
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị/cá nhân
(Ký tên/ đóng dấu )
Ký tên (đóng dấu)
|