Quyết định 1948/2007/QĐ-UBND quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 1948/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/08/2007
Ngày có hiệu lực 31/08/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Phan Tiến Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1948/2007/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 21 tháng 08 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 7/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế Giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế Giá trị gia tăng;

Căn cứ Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Quyết định số 439/BXD ngày 25/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn xây dựng Việt Nam;

Xét đề nghị của liên sở: Tài chính - Xây dựng tại Tờ trình số 489/TT-LS-TC-XD ngày 13/4/2007 về việc phê duyệt đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh để thay thế giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu tại Quyết định số 268/2005/QĐ-UB ngày 02/02/2005 của y ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình: Có phụ lục kèm theo.

Điều 2. Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu tại Điều 1 quyết định này áp dụng để:

- Tính toán bồi thường thiệt hại tài sản khi Nhà nước thu hi đt sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế theo Điều 36 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ.

- Làm căn cứ để thẩm định giá trị tài sản của doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước khi thực hiện cổ phần hóa, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp Nhà nước.

- Tính toán xác định giá trị tài sản cầm đồ, thế chấp, xử lý tài sản khi ly hôn theo quy định của pháp luật.

- Tính toán xác định giá trị tài sản theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 268/2005/QĐ-UB ngày 02/02/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Sở Xây dựng, Giao thông Vận tải, Du lịch, Công nghiệp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thông tin; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 5.
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh.
- CPVP UBND tỉnh.
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp.
- Website Chính phủ.
- Sở Tư pháp.
- Công báo tỉnh Ninh Bình
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI, HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1948/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Ninh Bình)

A. GIÁ XÂY MỚI NHÀ CỬA

I. GIÁ NHÀ TẠM

Đơn vị tính: Đ/m2 SD

STT

Kết cấu nhà

Đơn vị tính

Chiều cao, diện tích

Chiều cao 3m
DTSD18 m2

Chiều cao > 3m
DTSD > 18 m2

Kiểu 1

1. Nền móng: Không phải gia cố.

2. Móng: Không.

3. Tường: Vách phên cót quây xung quanh hoặc trát tường đất.

4. Khung, cột: Cột, kèo, đòn tay tre, luồng.

5. Mái: Lợp rơm, lá, bổi, cói.

6. Cửa: Không có.

7. Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ vôi.

Đ/m2 sd

155.000

170.000

Kiểu 2

1. Nền móng: Không phải xử lý.

2. Móng: xây gạch bi.

3. Tường: Xây gạch xỉ vữa vôi 10#.

4. Khung, cột: Cột, kèo, đòn tay luồng, nứa.

5. Mái: Lợp rơm, rạ, lá cọ, tấm nhựa.

6. Cửa: Cửa phên tre, nứa.

7. Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ vôi.

Đ/m2 sd

285.000

310.000

Kiểu 3

1. Nền móng: Không gia cố.

2. Móng: Không.

3. Tường: Xây gạch bi vữa vôi 10 #.

4. Khung, cột: Cột, kèo, đòn tay tre, luồng, nứa.

5. Mái: Lợp ngói đỏ, ngói xi măng, tôn nhựa, fibro xi măng.

6. Cửa: Cửa gỗ nhóm 6+7.

7. Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ vôi.

Đ/m2 sd

380.000

410.000

Kiểu 4

1. Nn móng: Không gia cố.

2. Móng: Xây đá hc VTH 50 #.

3. Tường: xây gạch bi VTH 25 #.

4. Khung, cột: Không.

5. Mái: Lợp ngói đỏ, ngói xi măng, tôn nhựa, fibro xi măng.

6. Cửa: Cửa gỗ nhóm 6+7.

7. Nền, sàn: nền chạt xỉ láng xi măng.

8. Hoàn thiện: Trát vữa TH 25 # trong ngoài.

Đ/m2 sd

650.000

700.000

Kiểu 5

Như kiểu 4.

- Khác:

Tường xây gạch đỏ (thủ công).

Hoàn thiện trát 2 mặt vữa TH 25 #

Đ/m2 sd

720.000

810.000

Kiểu 6

1. Nền móng: Không gia cố.

2. Móng: Xây đá hộc VTH 50 #.

3. Tường: Xây gạch bi VTH 25 #.

4. Khung, cột: Không.

5. Mái: Lợp ngói đỏ, ngói xi măng, tấm fibro xi măng hình thức bán mái.

6. Cửa: Cửa gỗ nhóm 6+7.

7. Nền, sàn: nền chạt xỉ láng xi măng.

8. Hoàn thiện: Trát vữa TH 25 # trong ngoài.

Đ/m2 sd

525.000

Không có

Kiểu 7

- Như kiểu 6.

- Khác:

Tường xây 2 bức 2 bên.

Gạch chỉ thủ công vữa TH 25 #.

Đ/m2 sd

605.000

Không có

Kiểu 8

Lán bán mái lợp fibro xi măng hoặc lợp ngói: mi mè, đòn tay luồng (gỗ, tre); có cột chống (gỗ, tre, luồng). Nếu cột chống bằng bê tông thì cột chống tính riêng).

Đ/m2 sd

85.000

Kiểu 9

Lán bán mái lợp tôn các loại, cột bê tông, cột sắt.

Đ/m2 sd

190.000

[...]