Quyết định 1942/QĐ-UBND năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Số hiệu | 1942/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1942/QĐ-UBND |
Long An, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1145/TTr-STNMT ngày 25/02/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 09 thủ tục hành chính mới ban hành (cấp tỉnh 04, cấp huyện 04, cấp xã 01); 02 thủ tục hành chính thay thế (cấp tỉnh); 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (cấp tỉnh 04, cấp huyện 01) trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (Kèm theo 312 trang phụ lục)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập nhật nội dung thủ tục hành chính của ngành lên hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố tại quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 25/3/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định công bố của Bộ/Ngành |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Hình thức thực hiện |
Mức độ thực hiện DVCTT |
Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 |
|||
Bộ phận một cửa |
Cổng DVC của tỉnh |
Cổng DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia |
||||||||||
Trực tiếp |
BCCI |
|||||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
|
Tối đa 15 ngày làm việc hoặc 30 ngày làm việc (tùy từng trường hợp cụ thể quy định chi tiết trong nội dung TTHC) |
87/QĐ-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
Tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
87/QĐ-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
Tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
87/QĐ-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
Tối đa 20 ngày làm việc hoặc 30 ngày làm việc (tùy từng trường hợp cụ thể quy định chi tiết trong nội dung TTHC) |
87/QĐ-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
|
Tối đa 15 ngày làm việc hoặc 30 ngày làm việc (tùy từng trường hợp cụ thể quy định chi tiết trong nội dung TTHC) |
87/QĐ-BTNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm HCC huyện |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
Tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
87/QĐ-BTNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm HCC huyện |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
Tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
87/QĐ-BTNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm HCC huyện |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
Tối đa 20 ngày làm việc hoặc 30 ngày làm việc (tùy từng trường hợp cụ thể quy định chi tiết trong nội dung TTHC) |
87/QĐ-BTNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm HCC huyện |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||||||
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
Tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
87/QĐ-BTNMT |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ:
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định công bố của Bộ/Ngành |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Hình thức thực hiện |
Mức độ thực hiện DVCTT |
Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 |
|||
Bộ phận một cửa |
Cổng DVC của tỉnh |
Cổng DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia |
||||||||||
Trực tiếp |
BCCI |
|||||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tên thủ tục hành chính được thay thế: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại Tên thủ tục hành chính thay thế: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.004249 |
Tối đa 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
87/QĐ-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
2 |
Tên thủ tục hành chính được thay thế: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) Tên thủ tục hành chính thay thế: Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
1.004240 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ sơ đầy đủ, hợp lệ |
87/QĐ-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
x |
x |
x |
|
4 |
dichvuco ng.longan .gov.vn |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định TTHC bị bãi bỏ |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
1.004356 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Luật BVMT 2020 |
2 |
1.004258 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Luật BVMT 2020 |
3 |
1.004148 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Luật BVMT 2020 |
4 |
1.005741 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Luật BVMT 2020 |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
1.004138 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Luật BVMT 2020 |