ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 194/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
12 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức
ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức
và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư
09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng
dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền
thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh
đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ
chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch
công chức;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP của Tổng Thanh tra Chính phủ ngày 01/11/2023 hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số
21/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc,
hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 12/TTr-STTTT ngày 03/02/2024 và Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 63/TTr-SNV ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Giao
trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông có trách nhiệm:
a) Quyết định phê duyệt bản mô
tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và quyết định cơ cấu
ngạch công chức cụ thể đối với từng cơ quan, tổ chức thuộc, trực thuộc Sở; thực
hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo đúng vị trí việc
làm được phê duyệt.
b) Trường hợp số lượng công chức
hiện có ở ngạch chuyên viên chính cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc cho đến khi được cấp có thẩm quyền
sắp xếp, bố trí công việc phù hợp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm tỷ lệ
ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ; Người đứng đầu
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 2 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính; THCB (Tùng);
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 40 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý: 08 vị trí (từ mã STTTT-LĐ.01.01 đến mã STTTT-LĐ.08.08).
- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ
chuyên ngành Thông tin và Truyền thông: 17 vị trí (từ mã STTTT-CN.01.09 đến
mã STTTT-CN.17.25).
- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 11 vị trí (từ mã STTTT-CM.01.26 đến mã STTTT-CM.11.36).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04
vị trí (từ mã STTTT-PV.01.37 đến mã STTTT-PV.04.40).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Biên chế và số lượng hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
11
|
1
|
Giám đốc Sở
|
STTTT-LĐ.01.01
|
1
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
STTTT-LĐ.02.02
|
2
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
STTTT-LĐ.03.03
|
2
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
STTTT-LĐ.04.04
|
1
|
5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
STTTT-LĐ.05.05
|
1
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
STTTT-LĐ.06.06
|
2
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
STTTT-LĐ.07.07
|
1
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
STTTT-LĐ.08.08
|
1
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
6
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin (bao gồm: Công nghiệp công nghệ thông tin, Ứng dụng
công nghệ thông tin và Chuyển đổi số)
|
STTTT- CN.01.09
|
1
|
2
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin (bao gồm: Công nghiệp công nghệ thông tin, Ứng dụng công
nghệ thông tin và Chuyển đổi số)
|
STTTT- CN.02.10
|
1
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
viễn thông
|
STTTT-CN.03.11
|
1
|
4
|
Chuyên viên về quản lý viễn
thông
|
STTTT-CN.04.12
|
5
|
Chuyên viên về quản lý bưu
chính
|
STTTT-CN.05.13
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
báo chí
|
STTTT-CN.06.14
|
1
|
7
|
Chuyên viên về quản lý báo
chí
|
STTTT-CN.07.15
|
8
|
Chuyên viên về quản lý xuất bản
|
STTTT-CN.08.16
|
Kiêm nhiệm
|
9
|
Chuyên viên về quản lý in
|
STTTT-CN.09.17
|
Kiêm nhiệm
|
10
|
Chuyên viên về quản lý phát
hành
|
STTTT-CN.10.18
|
Kiêm nhiệm
|
11
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
STTTT-CN.11.19
|
1
|
12
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
STTTT-CN.12.20
|
1
|
13
|
Chuyên viên về quản lý phát
thanh truyền hình
|
STTTT-CN.13.21
|
Kiêm nhiệm
|
14
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin điện tử
|
STTTT-CN.14.22
|
Kiêm nhiệm
|
15
|
Chuyên viên về quản lý tần số
vô tuyến điện
|
STTTT-CN.15.23
|
Kiêm nhiệm
|
16
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
STTTT-CN.16.24
|
Kiêm nhiệm
|
17
|
Chuyên viên về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
STTTT-CN.17.25
|
Kiêm nhiệm
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn
dùng chung
|
|
5
|
1
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
STTTT-CM.01.26
|
2
|
2
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
STTTT-CM.02.27
|
3
|
Chuyên viên về pháp chế
|
STTTT-CM.03.28
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
STTTT-CM.04.29
|
1
|
5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
STTTT-CM.05.30
|
6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
STTTT-CM.06.31
|
1
|
7
|
Kế toán viên
|
STTTT-CM.07.32
|
8
|
Văn thư viên
|
STTTT-CM.08.33
|
1
|
9
|
Văn thư viên trung cấp
|
STTTT-CM.09.34
|
10
|
Cán sự về lưu trữ
|
STTTT-CM.10.35
|
Kiêm nhiệm
|
11
|
Cán sự thủ quỹ
|
STTTT-CM.11.36
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
2
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
STTTT-PV.01.37
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
STTTT- PV.02.38
|
01 (HĐ theo NĐ 111) và thuê khoán
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
STTTT-PV.03.39
|
01 (HĐ theo NĐ 111)
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
STTTT-PV.04.40
|
Thuê khoán
|
Tổng cộng
|
24
|
PHỤ LỤC 02
PHỤ LỤC CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Danh mục vị trí việc làm
|
Số lượng công chức tương ứng với các ngạch
|
Tỷ lệ
|
I
|
Ngạch chuyên viên chính và
tương đương
|
04
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin (bao gồm: Công nghiệp công nghệ thông tin, Ứng dụng
công nghệ thông tin và Chuyển đổi số)
|
01
|
9%
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
viễn thông
|
01
|
9%
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
báo chí
|
01
|
9%
|
4
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
01
|
9%
|
II
|
Ngạch chuyên viên và tương
đương trở xuống
|
07
|
|
1
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin (bao gồm: Công nghiệp công nghệ thông tin, Ứng dụng công
nghệ thông tin và Chuyển đổi số)
|
01
|
9%
|
2
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin đối ngoại
|
01
|
9%
|
3
|
Chuyên viên về quản lý thông
tin cơ sở
|
01
|
9%
|
4
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
02
|
19%
|
5
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
6
|
Kế toán viên
|
01
|
9%
|
7
|
Văn thư viên
|
01
|
9%
|
8
|
Văn thư viên trung cấp
|
Tổng cộng
|
11
|
|