Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1931/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/06/2020
Ngày có hiệu lực 23/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Quốc Vinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1931/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 670/SVHTTDL-VP ngày 16/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 8 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục có số thứ tự 2, 3, 4, 14, 15, 16, 17, 18 thuộc lĩnh vực Du lịch, ban hành kèm theo Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trấn Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

1.500.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch năm 2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

2

Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

1.000.000 đồng/giấy phép

Như trên

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

750.000 đồng/giấy phép

Như trên

4

Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

325.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch năm 2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

5

Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

325.000 đồng/thẻ

Như trên

6

Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.

Như trên

7

Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

100.000 đồng/thẻ

Như trên

8

Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

325.000 đồng/thẻ

Như trên

PHẦN II.

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.QLDL.01

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

- Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp

- Ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa tại ngân hàng

- Người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành phải tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành về lữ hành; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Qua Bưu điện.

- Qua Cổng Dịch vụ công.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, theo mẫu BM.QLDL.01.01

x

 

-

Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

x

-

Giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành

x

 

-

Bản sao có chứng thực Quyết định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành

 

x

-

Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ của người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành theo quy định tại mục 2.1

 

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.5

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

B2

- Chuyển hồ sơ về Văn thư

- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

Công chức TN&TKQ; Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở cấp giấy phép KD DV lữ hành nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt kèm theo Dự thảo Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét ký nháy

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Công chức Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

04 ngày

Mẫu 05 và dự thảo Tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở cấp giấy phép kinh doanh DV lữ hành nội địa kèm Dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép

B4

Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

Lãnh đạo phòng QLDL

01 ngày

Mẫu 05 và Tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở cấp giấy phép KD DV lữ hành nội địa; Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký nháy hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép đã ký nháy

B5

Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ của phòng NVDL

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Mẫu 05 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép đã ký duyệt

B6

Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 05, 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép

B7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, mẫu 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.NVDL.01.01

Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

BM.NVDL.01.02

Tờ trình đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa

 

BM.NVDL.01.03

Giấy phép KDDV lữ hành nội địa

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

Hồ sơ theo mục 2.3

-

Tờ trình đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (TH hồ sơ đủ điều kiện)

-

Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép KD lữ hành nội địa.

Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

2. Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.QLDL.02

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Qua Bưu điện.

- Qua Cổng Dịch vụ công.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, theo BM.QLDL.02.01

x

 

-

Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành của doanh nghiệp

x

 

-

Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều này

 

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.5

Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép KD DV lữ hành nội địa

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

B2

- Chuyển hồ sơ về Văn thư

- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

Công chức TN&TKQ; Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Tờ trình đề nghị Lãnh đạo sở cấp đổi Giấy phép KDDV lữ hành nội địa xem xét, ký duyệt kèm dự thảo Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Công chức Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

02 ngày

Mẫu 05 và Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép KDDV lữ hành nội địa, dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép

B4

Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

Lãnh đạo phòng QLDL

0,5 ngày

Mẫu 05; Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký duyệt kèm Dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký nháy hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép đã ký nháy

B5

Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ của phòng NVDL

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Mẫu 05; Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký duyệt hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép đã ký duyệt

B6

Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 05, 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép

B7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, mẫu 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.NVDL.02.01

Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

BM.NVDL.02.02

Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa

 

BM.NVDL.02.03

Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

HỒ SƠ LƯU:

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

Hồ sơ theo mục 2.3

-

Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (TH hồ sơ đủ điều kiện)

-

Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa.

Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.QLDL.03

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC

 

Doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

2.2

Cách thức thực hiện TTHC

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Qua Bưu điện.

- Qua Cổng Dịch vụ công.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, theo mẫu BM.QLDL.03.01

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.5

Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép KDDV lữ hành nội địa

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

 

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

 

B2

- Chuyển hồ Sơ về Văn thư.

- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

Công chức TN&TKQ; Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Tờ trình đề nghị Lãnh đạo. Sở cấp lại Giấy phép KDDV lữ hành nội địa trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt kèm dự thảo Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Công chức Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

02 ngày

Mẫu 05 và Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép KDDV lữ hành nội địa, dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép

 

B4

Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

Lãnh đạo phòng QLDL

0,5 ngày

Mẫu 05; Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký duyệt kèm Dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký nháy hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép đã ký nháy

 

B5

Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ của phòng NVDL

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Mẫu 05; Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký duyệt hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép đã ký duyệt

 

B6

Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyền kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 05, 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép

 

B7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, mẫu 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép

 

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân

 

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

 

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

 

BM.QLDL.03.01

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

 

BM.QLDL.03.02-

Tờ trình đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa

 

 

BM.QLDL.03.03

Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

4

HỒ SƠ LƯU:

 

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

 

-

Hồ sơ theo mục 2.3

 

-

Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (TH hồ sơ đủ điều kiện)

 

-

Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép KD lữ hành nội địa.

 

Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

[...]