ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1930/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 18 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ
Khoa học và Công nghệ về việc quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc
hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 về quy định việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến ISO và hoạt động kiểm tra tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Tờ trình số 641/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm
tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016.
Điều 2. Ban chỉ đạo ISO tỉnh,
Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức thực hiện
Kế hoạch này theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ, Tư pháp và các đơn vị được kiểm
tra chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT Nguyễn Dung;
- VP: CVP, PCVP H.Trâm;
- Lưu: VT, DL.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Phát hiện và
khắc phục những khó khăn, hạn chế trong quá trình triển
khai xây dựng, áp dụng, duy trì cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 (viết tắt là ISO) vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế, đảm bảo
thực hiện đúng các quy định tại 19/2014/QĐ-TTg, Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN và
Quy định 12/2015/QĐ-UBND, góp phần nâng cao chất lượng và hiệu lực, hiệu quả của
công tác quản lý nhà nước và cung cấp dịch vụ công, đáp ứng yêu cầu cải cách thủ
tục hành chính;
2. Việc kiểm tra được thực hiện đảm bảo
tính khách quan, khoa học và hiệu quả.
II. PHẠM VI VÀ ĐỐI
TƯỢNG ÁP DỤNG
Tất cả các cơ quan hành chính đã và
đang xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến ISO trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
III. NỘI DUNG KIỂM
TRA
1. Nội dung kiểm tra
a) Kiểm tra việc xây dựng, áp dụng,
duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008:
- Phạm vi áp dụng bao gồm toàn bộ hoạt
động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan;
- Hoạt động phổ biến, hướng dẫn áp dụng
hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức
trong phạm vi xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng;
- Sự tuân thủ của cơ quan đối với tất
cả các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, chính sách, mục
tiêu, quy trình, thủ tục, các quy định có liên quan khác và các yêu cầu pháp luật
liên quan;
- Việc thực hiện các quá trình giải
quyết công việc và các quá trình được xác định trong Hệ thống quản lý chất lượng;
- Hoạt động xem xét của Lãnh đạo và
hoạt động đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục các điểm không phù hợp;
- Hoạt động xử lý các khiếu nại liên quan đến lĩnh vực áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (nếu
có);
- Hoạt động cải tiến trong Hệ thống
quản lý chất lượng.
b) Kiểm tra việc tuân thủ theo các
quy định tại 19/2014/QĐ-TTg, Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN và Quy định
12/2015/QĐ-UBND về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy
trì, cải tiến ISO và hoạt động kiểm tra tại các cơ quan
hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế:
- Việc bảo đảm sự tham gia của Lãnh đạo,
các đơn vị và cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng và áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng;
- Việc Người đứng đầu cơ quan xác nhận
hiệu lực của Hệ thống quản lý chất lượng;
- Việc công bố Hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và
thông báo bằng văn bản đến đơn vị chủ trì để theo dõi, tổng
hợp; niêm yết tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang
thông tin điện tử của cơ quan (nếu có);
- Việc cập nhật các thay đổi của văn
bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào Hệ thống quản
lý chất lượng;
- Việc công bố lại
khi có sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng;
- Việc lựa chọn tổ chức tư vấn,
chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có).
2. Hình thức, thành phần đoàn, thời
gian kiểm tra
a) Đối tượng, hình thức kiểm tra
Kiểm tra tại trụ sở cơ quan đối với
42 cơ quan (Danh sách kèm theo).
b) Thành phần đoàn kiểm tra
Đoàn kiểm tra được thành lập với sự
tham gia của đại diện Ban chỉ đạo 19 (BCĐ 19), Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội
vụ, Sở Tư pháp, Tổ giúp việc BCĐ 19.
c) Thời gian kiểm tra: Tháng 09-10/2016.
d) Kinh phí kiểm tra: kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo ISO.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Giao cho Sở Khoa học và Công nghệ
quyết định thành lập Đoàn kiểm tra để tổ chức thực hiện việc kiểm tra theo đúng
Kế hoạch, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày
15/11/2016;
2. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện,
thị xã, thành phố Huế thuộc đối tượng kiểm tra tại trụ sở
chuẩn bị hồ sơ, tài liệu có liên quan và bố trí làm việc với Đoàn kiểm tra của Sở Khoa học và Công nghệ theo đúng Kế hoạch.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này./.
DANH SÁCH
CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN ISO VÀO
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
đơn vị
|
Hình
thức kiểm tra
|
Thời gian kiểm tra
|
Thông
qua hồ sơ và báo cáo
|
Tại
trụ sở cơ quan
|
I
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
II
|
Các cơ quan chuyên môn trực thuộc
UBND tỉnh
|
|
|
|
1
|
Sở Công thương
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
5
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
6
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
8
|
Sở Nội vụ
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
10
|
Sở Tài chính
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
13
|
Sở Tư pháp
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
14
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
15
|
Sở Xây dựng
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
16
|
Sở Y tế
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
18
|
Ban Dân tộc
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
19
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
III
|
UBND huyện/thị xã/thành phố
Huế
|
|
|
|
1
|
UBND thành phố
Huế
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
3
|
UBND thị xã Hương Trà
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
4
|
UBND huyện Nam Đông
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
5
|
UBND huyện A Lưới
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
6
|
UBND huyện Phú Vang
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
7
|
UBND huyện Phú Lộc
|
|
x
|
Nộp hồ
sơ trước ngày 30/8/2016
|
8
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
9
|
UBND huyện Quảng Điền
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
IV
|
Các chi cục trực thuộc
các sở, ban, ngành
|
1
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Chi cục Thú y
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
3
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
4
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
5
|
Chi cục Nuôi trồng thủy sản
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
7
|
Chi cục Nông lâm sản và thủy
sản
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
8
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
9
|
Chi cục Bảo vệ
Môi trường
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
10
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
11
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
V
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
|
UBND huyện Phú Lộc
|
1
|
Thị trấn Lăng Cô
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Xã Lộc Vĩnh
|
|
x
|
3
|
Xã Vinh Hiền
|
x
|
|
4
|
Xã Vinh Hải
|
x
|
|
5
|
Xã Vinh Mỹ
|
x
|
|
6
|
Xã Vinh Giang
|
x
|
|
7
|
Xã Lộc Điền
|
x
|
|
8
|
Xã Lộc Hòa
|
x
|
|
9
|
Xã Lộc Sơn
|
x
|
|
10
|
Xã Lộc Bổn
|
x
|
|
11
|
Xã Xuân Lộc
|
x
|
|
|
Thị xã Hương Trà
|
1
|
Phường Tứ Hạ
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Phường Hương Xuân
|
|
x
|
3
|
Phường Hương Văn
|
x
|
|
4
|
Phường Hương Vân
|
x
|
|
5
|
Phường Hương Hồ
|
x
|
|
6
|
Phường Hương Chữ
|
x
|
|
7
|
Phường Hương An
|
x
|
|
8
|
Xã Hương Toàn
|
x
|
|
9
|
Xã Hương Vinh
|
x
|
|
10
|
Xã Bình Điền
|
x
|
|
|
UBND huyện
Phú Vang
|
1
|
Xã Phú Mậu
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Xã Phú Thượng
|
|
x
|
3
|
Xã Phú Mỹ
|
x
|
|
4
|
Xã Phú Xuân
|
x
|
|
5
|
Xã Phú Lương
|
x
|
|
6
|
Xã Vinh Hà
|
x
|
|
7
|
Xã Phú Thuận
|
x
|
|
8
|
Xã Vinh Xuân
|
x
|
|
9
|
Xã Vinh Thái
|
x
|
|
10
|
Thị trấn Phú
Đa
|
x
|
x
|
12
|
Thị trấn Thuận An
|
x
|
|
|
UBND huyện Quảng Điền
|
1
|
Xã Quảng An
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Xã Quảng Thọ
|
|
x
|
3
|
Xã Quảng Thành
|
x
|
|
4
|
Xã Quảng Phước
|
x
|
|
5
|
Xã Quảng Vinh
|
x
|
|
6
|
Xã Quảng Lợi
|
x
|
|
7
|
Xã Quảng Thái
|
x
|
|
8
|
Thị trấn Sịa
|
x
|
|
|
UBND thành phố Huế
|
1
|
Phường Xuân Phú
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Phường An Cựu
|
x
|
|
3
|
Phường Vĩnh Ninh
|
x
|
|
4
|
Phường Phú Nhuận
|
x
|
|
5
|
Phường Trường An
|
x
|
|
6
|
Phường Phước Vĩnh
|
x
|
|
7
|
Phường Phường Đúc
|
|
x
|
8
|
Phường An Đông
|
x
|
|
9
|
Phường Vỹ Dạ
|
x
|
|
10
|
Phường Tây Lộc
|
x
|
|
11
|
Phường Thuận Thành
|
x
|
|
12
|
Phường Thuận Hòa
|
|
x
|
13
|
Phường Thuận Lộc
|
x
|
|
14
|
Phường Kim Long
|
x
|
|
15
|
Phường Phú Hòa
|
x
|
|
|
UBND huyện A Lưới
|
1
|
Thị trấn A Lưới
|
|
x
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Xã A Ngo
|
x
|
|
3
|
Xã Sơn Thủy
|
x
|
|
4
|
Xã Phú Vinh
|
x
|
|
5
|
Xã Hồng Thượng
|
x
|
|
6
|
Xã Hồng Thái
|
x
|
|
7
|
Xã Hồng Kim
|
|
x
|
|
UBND huyện Nam Đông
|
|
1
|
Thị trấn Khe
tre
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Xã Hương Hòa
|
|
x
|
3
|
Xã Hương Lộc
|
|
x
|
4
|
Xã Thượng Quảng
|
x
|
|
5
|
Xã Hương Giang
|
x
|
|
|
UBND huyện Phong Điền
|
1
|
Xã Phong Sơn
|
x
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Xã Phong An
|
x
|
|
3
|
Xã Phong Hiền
|
x
|
|
4
|
Thị trấn Phong Điền
|
x
|
|
5
|
Xã Điền Lộc
|
|
x
|
6
|
Xã Phong Hải
|
|
x
|
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
|
|
Nộp
hồ sơ trước ngày 30/8/2016
|
2
|
Phường Thủy Phương
|
x
|
|
3
|
Phường Thủy Châu
|
|
x
|
4
|
Phường Phú Bài
|
|
x
|
5
|
Phường Thủy Lương
|
x
|
|