Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016
Số hiệu | 82/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lại Xuân Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 04 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 03/TTr-SKHCN ngày 18/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2016 (Có Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Kinh phí phục vụ kiểm tra, sử dụng từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 đã được giao Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo các quy định hiện hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được kiểm tra chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH KON TUM NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị được kiểm tra |
Đơn vị kiểm tra |
Đơn vị phối hợp |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
|||||
1 |
UBND phường Duy Tân |
Sở Khoa học và Công nghệ (Sở KH&CN) |
|
|
x |
Tháng 4 |
2 |
UBND xã Vinh Quang |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 4 |
3 |
UBND thị trấn Đăk Glei |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 4 |
4 |
UBND xã Diên Bình |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 4 |
5 |
UBND thị trấn Plei Kần |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 4 |
6 |
Ban Dân tộc |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
7 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
8 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
9 |
Chi cục Dân số và KHH gia đình |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
10 |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
11 |
Chi cục Lâm nghiệp |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 5 |
12 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 5 |
13 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 5 |
14 |
Chi cục Quản lý thị trường |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
15 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
16 |
Chi cục Thú y |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 6 |
17 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống bão lụt |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
18 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
19 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 6 |
20 |
Sở Công thương |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 6 |
22 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 7 |
23 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
24 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 7 |
25 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 7 |
26 |
Sở Nội vụ |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
27 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 8 |
28 |
Sở Ngoại vụ |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
29 |
Sở Tài chính |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 8 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
31 |
Sở Tư pháp |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 8 |
32 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
33 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 9 |
34 |
Sở Xây dựng |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
35 |
Sở Y tế |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 9 |
37 |
UBND huyện Đăk Glei |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
38 |
UBND huyện Đăk Hà |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
39 |
UBND huyện ĐăkTô |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
40 |
UBND huyện Kon Plông |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
41 |
UBND huyện Kon Rẫy |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
42 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
43 |
UBND huyện Sa Thầy |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
44 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
45 |
UBND thành phố Kon Tum |
Sở KH&CN |
|
x |
|
Tháng 10 |
46 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở KH&CN |
|
|
x |
Tháng 9 |
* Ghi chú:
- Kiểm tra thông qua hồ sơ, báo cáo: 26 cơ quan,
- Kiểm tra tại trụ sở cơ quan: 20 cơ quan.