Quyết định 1459/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016
Số hiệu | 1459/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1459/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 730/TTr-SKHCN ngày 26/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016. (Kế hoạch kèm theo)
Điều 2. Kinh phí phục vụ kiểm tra được trích từ nguồn sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 đã được cấp theo dự toán cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo các quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH
BÌNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên cơ quan chịu sự kiểm tra |
Cơ quan chủ trì kiểm tra |
Cơ quan phối hợp |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
|||||
1 |
UBND huyện Gia Viễn |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Nội vụ |
x |
x |
21/11 |
2 |
UBND thành phố Ninh Bình |
x |
x |
|||
3 |
UBND huyện Kim Sơn |
x |
x |
22/11 |
||
4 |
Sở Tư pháp |
x |
x |
|||
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
23/11 |
||
6 |
Sở Công Thương |
x |
x |
|||
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
x |
x |
24/11 |
||
8 |
Sở Giao thông vận tải |
x |
x |
|||
9 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
x |
x |
28/11 |
||
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
x |
x |
|||
11 |
Sở Y tế |
x |
x |
29/11 |
||
12 |
Sở Xây dựng |
x |
x |
|||
13 |
Chi cục Quản lý thị trường |
x |
x |
30/11 |
||
14 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
x |
x |
|||
15 |
Văn phòng UBND tỉnh |
x |
|
|
||
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
x |
|
|
||
17 |
Sở Nội vụ |
x |
|
|
||
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
||
19 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
||
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Nội vụ |
x |
|
|
21 |
Sở Tài chính |
x |
|
|
||
22 |
Thanh tra tỉnh |
x |
|
|
||
23 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
x |
|
|
||
24 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
x |
|
|
||
25 |
Ban tôn giáo |
x |
|
|
||
26 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
x |
|
|
||
27 |
Chi cục Thủy sản |
x |
|
|
||
28 |
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão |
x |
|
|
||
29 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
x |
|
|
||
30 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
x |
|
|
||
31 |
Chi cục Thú y |
x |
|
|
||
32 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
x |
|
|
||
33 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
x |
|
|
||
34 |
Chi cục Kiểm lâm |
x |
|
|
||
35 |
Chi cục Thủy lợi |
x |
|
|
||
36 |
Chi cục Quản lý Biển, Đảo |
x |
|
|
||
37 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
x |
|
|
||
38 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
x |
|
|
||
39 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
x |
|
|
||
40 |
UBND thành phố Tam Điệp |
x |
|
|
||
41 |
UBND huyện Yên Khánh |
x |
|
|
||
42 |
UBND huyện Yên Mô |
x |
|
|
||
43 |
UBND huyện Nho Quan |
x |
|
|
||
44 |
UBND huyện Hoa Lư |
x |
|
|