TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LÃNH SỰ
|
1
|
Cấp Hộ chiếu công vụ
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06
ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Lệ phí: 200.000 đồng/hộ chiếu;
- Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại:
400.000 đồng/hộ chiếu;
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam.
|
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của
Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu,
hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt
Nam.
|
2
|
Gia hạn Hộ chiếu công vụ
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thị thời hạn giải quyết là 06
ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hộ chiếu.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06
ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/hộ chiếu.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐ VN ngày
11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
4
|
Cấp Hộ chiếu ngoại giao
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06
ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 200.000 đồng /hộ chiếu.
- Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại:
400.000 đồng/hộ chiếu;
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
5
|
Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06
ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hộ chiếu.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06
ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng /hộ chiếu.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
7
|
Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu
công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06
ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/01 công hàm/01 người.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
Như trên
|
8
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
|
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: Thời hạn
giải quyết là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên:
Thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
- Trong trường hợp cần xác minh, xác thực, thời
gian giải quyết không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/01 con dấu.
- Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017
của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
|
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp
pháp hóa, chứng nhận lãnh sự.
- Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/7/2011 và
Thông tư số 01/2013/TT-BTC ngày 02/1/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC.
- Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ
trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số
111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp
hóa lãnh sự.
- Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh)
- Qua Bưu điện
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu công vụ theo mẫu
BM.LS.01.01
|
x
|
|
-
|
03 ảnh giống nhau cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu trắng,
mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục, không chụp
quá 01 năm trong đó 01 ảnh dán vào tờ khai và 02 ảnh đính kèm
|
x
|
|
-
|
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu BM.LS.01.02
và văn bản khác đi kèm theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2016/TT-BNG.
|
x
|
|
-
|
Bản chụp Giấy khai sinh hoặc bản chụp Bản sao
Trích lục khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi đối với con dưới
18 tuổi đi thăm, đi theo (xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
-
|
Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước
công dân hoặc giấy chứng minh của lực lượng vũ trang (đối với lực lượng vũ
trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu.
|
|
x
|
-
|
Hộ chiếu công vụ hết giá trị được cấp trong vòng
08 năm (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản
chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu theo mẫu BM.LS.01.03
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở
Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm
việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật
- Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức,
viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu công vụ cấp mới
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu công vụ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối
ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu
trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt.
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt Dự thảo tại Bước 3.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Văn thư; Bưu điện (nếu cần).
|
01 giờ (nếu chuyển bằng đường bưu điện thì 03
ngày)
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao
|
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu
công vụ hoặc Hộ chiếu công vụ được cấp mới.
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được cấp mới.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được cấp mới.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.01.01
|
Mẫu Tờ khai cấp Hộ chiếu công vụ
|
3.8
|
BM.LS.01.02
|
Văn bản cử đi nước ngoài
|
3.9
|
BM.LS.01.03
|
Mẫu công văn báo mất hộ chiếu
|
3.10
|
BM.LS.01.04
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
Bản sao Hộ chiếu công vụ cấp mới hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu công vụ
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ
Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm tiêu
hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu
BM.LS.02.01
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ còn giá trị dưới 01 năm
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở
Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm
việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật
và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức,
viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu công vụ được gia hạn.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối
ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu
trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt.
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt Dự thảo tại Bước 3.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Văn thư, Bưu điện
(nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày).
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ.
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ
chiếu công vụ hoặc Hộ chiếu công vụ được gia hạn.
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
gia hạn Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được gia hạn.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ;
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
gia hạn Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được gia hạn.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS:02.01
|
Văn bản cử đi nước ngoài
|
3.8
|
BM.LS.02.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
Hồ sơ lưu
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường
hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
|
Bản sao Hộ chiếu công vụ được gia hạn hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ
Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh)
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung hộ chiếu công vụ
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ còn giá trị
|
x
|
|
-
|
Bản chính văn bản giải trình của cơ quan có thẩm
quyền quy định tại khoản 1 và khoản 2, Điều 32, Nghị định số 136/2007/NĐ-CP
ngày 17/8/2007 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 1, Nghị
định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ trong trường hợp đề nghị
sửa đổi, bổ sung khác với hồ sơ cấp hộ chiếu.
|
|
x
|
-
|
Bản chụp giấy tờ chứng minh việc sửa đổi, bổ sung
hộ chiếu là cần thiết (xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở
Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên: 06
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm
việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật
và Dịch vụ đối ngoại
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức,
viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu công vụ được sửa đổi,
bổ sung
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
BI
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận
hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối
ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu
trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao để giải quyết
|
Văn thư; Bưu điện (nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày)
|
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao
|
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ
sung Hộ chiếu công vụ hoặc Hộ chiếu công vụ được sửa đổi, bổ sung
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được sửa
đổi, bổ sung
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được sửa
đổi, bổ sung.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng
theo Thông tư 01/2018/7T-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.03.01
|
Mẫu tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu
công vụ
|
3.8
|
BM.LS.03.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
Hồ sơ lưu
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
|
Bản sao Hộ chiếu công vụ được sửa đổi, bổ sung hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ
|
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ
Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hơ sơ bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp Hộ chiếu ngoại giao theo mẫu
BMLS.04.01
|
x
|
|
-
|
03 ảnh giống nhau cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu
trắng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục,
không chụp quá 01 năm trong đó 01 ảnh dán vào tờ khai và 02 ảnh đính kèm.
|
x
|
|
-
|
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài và văn bản khác
đi kèm theo quy định tại Điều 4, Thông tư số 03/2016/TT-BNG
|
x
|
|
-
|
Bản chụp Giấy khai sinh hoặc bản chụp Bản sao
Trích lục khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi đối với con dưới
18 tuổi đi thăm, đi theo (xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
-
|
Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước
công dân hoặc giấy chứng minh của lực lượng vũ trang (đối với lực lượng vũ
trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu.
|
|
x
|
-
|
Hộ chiếu công vụ hết giá trị được cấp trong vòng 08
năm (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản
chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu theo mẫu BM.LS.04.02
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở
Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm
việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật
và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ thuộc đối
tượng cấp Hộ chiếu ngoại giao được cử đi công tác nước ngoài hoặc công chức được
ủy quyền.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại giao được cấp
mới.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận
hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối
ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu
trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo
giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới
thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện.
|
Văn thư; Bưu điện (nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện 03 ngày).
|
Mẫu 05 và Giấy giới
thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao
|
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu
ngoại giao hoặc Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới.
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.04.01
|
Mẫu Tờ khai cấp Hộ chiếu ngoại giao
|
3.8
|
BM.LS.04.02
|
Mẫu Công văn báo mất hộ chiếu
|
3.9
|
BM.LS.04.03
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
|
Bản sao Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ
Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY
TRÌNH
|
QT.LS.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điền kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu
BM.LS.05.01
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ còn giá trị dưới 01 năm
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở
Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm
việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật
và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức,
viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại giao được
gia hạn.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối
ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu
trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và dự thảo
Giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới
thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới thiệu
kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
Văn thư; Bưu điện
(nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày)
|
Mẫu 05 và Giấy giới
thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trừ 50 người trở
lên.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ
chiếu ngoại giao hoặc Hộ chiếu ngoại giao được gia hạn.
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
gia hạn Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được gia
hạn.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
gia hạn Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được gia
hạn.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.05.01
|
Văn bản cử đi nước ngoài
|
3.7
|
BM.LS.05.01
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
|
Bản sao Hộ chiếu Ngoại giao được gia hạn hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ
Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tỉnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh)
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại
giao
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu ngoại giao còn giá trị.
|
x
|
|
-
|
Bản chụp giấy tờ chứng minh việc sửa đổi, bổ sung
hộ chiếu là cần thiết (xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
-
|
Bản chính văn bản giải trình của cơ quan có thẩm
quyền quy định tại khoản 1 và khoản 2, Điều 32, Nghị định số 136/2007/NĐ-CP
được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 1, Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung khác với hồ sơ cấp hộ
chiếu.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở
Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm
việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật
và Dịch vụ đối ngoại
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức,
viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại giao được sửa
đổi, bổ sung.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối
ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu
trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và dự thảo
Giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới
thiệu
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới thiệu
kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
Văn thư; Bưu điện
(nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày)
|
Mẫu 05 và Giấy giới
thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với Trường hợp trên 50 người.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung
Hộ chiếu ngoại giao hoặc Hộ chiếu ngoại giao được sửa đổi, bổ sung
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao
được sửa đổi, bổ sung.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ;
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao
được sửa đổi, bổ sung
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.06.01
|
Mẫu tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại
giao
|
3.8
|
BM.LS.06.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
|
Bản sao Hộ chiếu Ngoại giao được sửa đổi, bổ sung
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại
giao.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ
Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp Công hàm
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ/hộ chiếu ngoại giao còn giá trị
trên 6 tháng kể từ ngày dự kiến xuất cảnh.
|
x
|
|
-
|
Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu BM.LS.07.02
|
x
|
|
-
|
Bản chụp thư mời (nếu có).
|
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
- Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở
Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm việc).
- Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm
việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
- Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật
và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức,
viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Công hàm đề nghị cấp thị thực
cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ
chiếu ngoại giao.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối
ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và Hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu
trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn được
giao xử lý hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo
giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới
thiệu
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới
thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện.
|
Văn thư; Bưu điện
(nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày).
|
Mẫu 05 và Giấy giới
thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người.
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm
đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Công hàm đề
nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
kèm theo hồ sơ hoặc Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu
ngoại giao.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ;
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
kèm theo hồ sơ hoặc Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu
ngoại giao.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.07.01
|
Mẫu tờ khai cấp công hàm đề nghị cấp thị thực cho
Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
3.8
|
BM.LS.07.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
|
Bản sao Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu
công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp
công hàm đề nghị cấp thị thực Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ
Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự
|
x
|
|
-
|
Xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân đối với trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp
|
x
|
|
-
|
01 bản chụp giấy tờ tùy thân đối với trường hợp nộp
hồ sơ qua đường bưu điện
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự,
kèm theo 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ Ngoại giao/Giấy tờ,
tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, đã được cơ quan đại diện ngoại
giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng
lãnh sự của nước ngoài chứng nhận.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn xử lý: Trong trường hợp cần xác
minh, xác thực, thời gian giải quyết tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao không quá
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm
việc).
- Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm
việc).
Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
(Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh
sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật
và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự
hoặc chứng nhận lãnh sự.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối
ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán bộ TN&TKQ
|
01 giờ
|
Mẫu số 05 và Hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu
trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 05 và Dự thảo
giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Giấy giới
thiệu
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới thiệu
kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
Văn thư; Bưu điện
(nếu cần)
|
01 giờ (nếu chuyển
bằng đường bưu điện thì 03 ngày).
|
Mẫu 05 và Giấy giới
thiệu kèm theo hồ sơ.
|
B6
|
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ
|
Cục Lãnh sự, Bộ
Ngoại giao
|
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người;
- 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người; Trường
hợp cần xác minh 06 ngày
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị hợp
pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự hoặc Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự hoặc
chứng nhận lãnh sự.
|
B7
|
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự kèm theo hồ sơ hoặc Văn bản
hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự.
|
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ;
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
đề nghị đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự kèm theo hồ sơ hoặc
Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
|
3.1
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3.2
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.3
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
3.4
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
3.5
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.6
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7
|
BM.LS.08.01
|
Mẫu tờ khai chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh
sự
|
3.8
|
BM.LS.08.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ.
|
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với
trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
|
Đản sao Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận
lãnh sự hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự,
chứng nhận lãnh sự.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ
Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|