Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dịch vụ công trực tuyến triển khai thí điểm việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính hoàn toàn trên môi trường mạng của tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1927/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/08/2023
Ngày có hiệu lực 28/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1927/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 28 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HOÀN TOÀN TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠ NG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Kế hoạch số 100/KH-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Công văn số 413/VP- HCC ngày 31/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến triển khai thí điểm việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính hoàn toàn trên môi trường mạng (Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Thời gian thí điểm: Bắt đầu từ ngày 01/9/2023 đến ngày 31/12/2023.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Các Cơ quan, đơn vị, địa phương:

- Bố trí đủ cán bộ, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Một cửa để hướng dẫn người dân, doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công trực tuyến; phát huy tối đa vai trò của Đoàn thanh niên, Tổ công nghệ số cộng đồng trong việc hướng dẫn, hỗ trợ người dân thực hiện dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến.

- Phát động phong trào thi đua trong việc triển khai thực hiện thí điểm đến từng cán bộ, công chức, viên chức có liên quan; khen thưởng, biểu dương kịp thời những tổ chức, cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, đồng thời xử lý nghiêm các trường hợp chậm trễ, không hoàn thành nhiệm vụ, chỉ tiêu được giao.

2. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh): Theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương, định kỳ hàng tháng báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Lưu VT, NC(Y)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM VIỆC TRIỂN KHAI TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HOÀN TOÀN TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG
(Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Sở Công Thương:

TT

Tên Dịch vụ / TTHC

Mã TTHC

1.

Thông báo hoạt động khuyến mại.

2.000033.000.00.00.H50

2.

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.

2.001474.000.00.00.H50

3.

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

1.001005.000.00.00.H50

4.

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

2.000459.000.00.00.H50

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Đối với Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).

2.000535.000.00.00.H50

6.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Đối với giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

2.000672.000.00.00.H50

7.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000175.000.00.00.H50

8.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000371.000.00.00.H50

9.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390.000.00.00.H50

10.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1.000481.000.00.00.H50

11.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078.000.00.00.H50

12.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000201.000.00.00.H50

13.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180.000.00.00.H50

14.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211.000.00.00.H50

2. Sở Giao thông vận tải:

TT

Tên Dịch vụ / TTHC

Mã TTHC

1.

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288.000.00.00.H50

2.

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2.002289.000.00.00.H50

3.

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002809.000.00.00.H50

3. Sở Khoa học và Công nghệ:

[...]