UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1927/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
28 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM
VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HOÀN TOÀN TRÊN MÔI
TRƯỜNG MẠ NG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Kế hoạch số
100/KH-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Hành động nâng cao chất lượng và hiệu
quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh tại Công văn số 413/VP- HCC ngày 31/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến triển khai thí điểm
việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính hoàn toàn trên môi
trường mạng (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Thời
gian thí điểm: Bắt đầu từ ngày 01/9/2023 đến ngày 31/12/2023.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện:
1. Các Cơ quan, đơn vị, địa
phương:
- Bố trí đủ cán bộ, công chức,
viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Một cửa để hướng dẫn người dân,
doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công trực tuyến; phát huy tối đa vai trò của
Đoàn thanh niên, Tổ công nghệ số cộng đồng trong việc hướng dẫn, hỗ trợ người
dân thực hiện dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
- Phát động phong trào thi đua
trong việc triển khai thực hiện thí điểm đến từng cán bộ, công chức, viên chức
có liên quan; khen thưởng, biểu dương kịp thời những tổ chức, cá nhân hoàn thành
tốt nhiệm vụ được giao, đồng thời xử lý nghiêm các trường hợp chậm trễ, không
hoàn thành nhiệm vụ, chỉ tiêu được giao.
2. Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh): Theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện
của các cơ quan, đơn vị, địa phương, định kỳ hàng tháng báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Lưu VT, NC(Y)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THỰC HIỆN
THÍ ĐIỂM VIỆC TRIỂN KHAI TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH HOÀN TOÀN TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG
(Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
1. Sở
Công Thương:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại.
|
2.000033.000.00.00.H50
|
2.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại.
|
2.001474.000.00.00.H50
|
3.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
1.001005.000.00.00.H50
|
4.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
2.000459.000.00.00.H50
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện (Đối với Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).
|
2.000535.000.00.00.H50
|
6.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Đối với giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác).
|
2.000672.000.00.00.H50
|
7.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175.000.00.00.H50
|
8.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371.000.00.00.H50
|
9.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390.000.00.00.H50
|
10.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481.000.00.00.H50
|
11.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078.000.00.00.H50
|
12.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000201.000.00.00.H50
|
13.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180.000.00.00.H50
|
14.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211.000.00.00.H50
|
2. Sở
Giao thông vận tải:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002288.000.00.00.H50
|
2.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
2.002289.000.00.00.H50
|
3.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
1.002809.000.00.00.H50
|
3. Sở
Khoa học và Công nghệ:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259.000.00.00.H50
|
2.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209.000.00.00.H50
|
3.
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1.001392.000.00.00.H50
|
4. Sở Kế
hoạch và Đầu tư:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng
năm
|
2.002050.000.00.00.H50
|
5. Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2.000134.000.00.00.H50
|
2.
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H50
|
6. Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập, bến,
bãi; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427.000.00.00.H50
|
2.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426.000.00.00.H50
|
3.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
1.004493.000.00.00.H50
|
4.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681.000.00.00.H50
|
7. Sở Thông
tin và Truyền thông:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
1.009374.000.00.00.H50
|
8. Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1.004650.000.00.00.H50
|
2.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
1.004628.000.00.00.H50
|
9. Sở Xây dựng:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006871.000.00.00.H50
|
2.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
1.002572.000.00.00.H50
|
3.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
1.002625.000.00.00.H50
|
10. Sở Ngoại
vụ:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
2.002312.000.00.00.H50
|
11. Sở Nội
vụ:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
1.003900.000.00.00.H50
|
12. Sở Tài
chính:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
2.002206.000.00.00.H50
|
2.
|
Quyết định Điều chuyển tài sản
công
|
1.005422.000.00.00.H50
|
3.
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
1.005426.000.00.00.H50
|
4.
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
1.005429.000.00.00.H50
|
13. Sở
Giáo dục và Đào tạo:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.005061.000.00.00.H50
|
2.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
1.005092.000.00.00.H50
|
3.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
1.000288.000.00.00.H50
|
4.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715.000.00.00.H50
|
5.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiếm định chất lượng giáo dục
|
1.000713.000.00.00.H50
|
6.
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000280.000.00.00.H50
|
7.
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000691.000.00.00.H50
|
8.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711.000.00.00.H50
|
9.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2.000011.000.00.00.H50
|
10.
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053.000.00.00.H50
|
14. Ban Quản
lý Khu kinh tế:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
3.000020.000.00.00.H50
|
2
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
3.000019.000.00.00.H50
|
3
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
1.005413.000.00.00.H50
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
(Đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất
trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc GPMB)
|
1.002253.000.00.00.H50
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp không phải lập dự án đầu
tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất
trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc GPMB)
|
1.002040.000.00.00.H50
|
6
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134.000.00.00.H50
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.001039.000.00.00.H50
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009978.000.00.00.H50
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009998.000.00.00.H50
|
10
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
1.009775.000.00.00.H50
|
11
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
1.009772.000.00.00.H50
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009765.000.00.00.H50
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009762.000.00.00.H50
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009760.000.00.00.H50
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
1.009759.000.00.00.H50
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009757.000.00.00.H50
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009756.000.00.00.H50
|
18
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
1.009748.000.00.00.H50
|
19
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H50
|
20
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H50
|
21
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H50
|
22
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1.009811.000.00.00.H50
|
15. UBND
thành phố Đông Hà:
TTHC được Tiếp nhận và Trả
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp Thành phố:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
1.001612.000.00.00.H50
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720.000.00.00.H50
|
3.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
1.001266.000.00.00.H50
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
2.000575.000.00.00.H50
|
5.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
1.001570.000.00.00.H50
|
6.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
1.004831.000.00.00.H50
|
16. UBND
huyện Triệu Phong:
a. TTHC được Tiếp nhận và
Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Chấm dứt hoạt động kinh doanh
|
1.001266.000.00.00.H50
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
1.000903.000.00.00.H50
|
b. TTHC được Tiếp nhận và
Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
1.001653.000.00.00.H50
|
2.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.000748.000.00.00.H50
|
3.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000346.000.00.00.H50
|
4.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775.000.00.00.H50
|
5.
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
1.001120.000.00.00.H50
|
17. UBND
huyện Đakrông:
a. TTHC được Tiếp nhận và
Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
1.000804.000.00.00.H50
|
2.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
1.001612.000.00.00.H50
|
3.
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
1.001639.000.00.00.H50
|
4.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
1.004440.000.00.00.H50
|
5.
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
1.004475.000.00.00.H50
|
6.
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
1.004515.000.00.00.H50
|
7.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
1.004552.000.00.00.H50
|
8.
|
Chuyển trường đối với học
sinh Tiểu học
|
1.005099.000.00.00.H50
|
9.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
1.005106.000.00.00.H50
|
10.
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
1.005462.000.00.00.H50
|
11.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
1.006444.000.00.00.H50
|
12.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình
|
2.000356.000.00.00.H50
|
13.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
2.000364.000.00.00.H50
|
14.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
2.000374.000.00.00.H50
|
15.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
2.000547.000.00.00.H50
|
16.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554.000.00.00.H50
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
2.000575.000.00.00.H50
|
18.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H50
|
19.
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải cấp huyện
|
2.000979.000.00.00.H50
|
20.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
2.002189.000.00.00.H50
|
21.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002190.000.00.00.H50
|
22.
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
2.002363.000.00.00.H50
|
23.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
2.002481.000.00.00.H50
|
24.
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
3.000182.000.00.00.H50
|
b. TTHC được Tiếp nhận và
Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H50
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
1.004873.000.00.00.H50
|
3.
|
Thủ tục công nhận hòa giải
viên
|
2.000373.000.00.00.H50
|
4.
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ
hòa giải
|
2.000333.000.00.00.H50
|
5.
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
2.001457.000.00.00.H50
|
6.
|
Thủ tục thôi cho làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
2.001449.000.00.00.H50
|
7.
|
Thủ tục thôi làm hòa giải
viên
|
2.000930.000.00.00.H50
|
18. UBND
huyện Vĩnh Linh:
a. TTHC được Tiếp nhận và
Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
2.000843.000.00.00.H50
|
b. TTHC được Tiếp nhận và
Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H50
|
2.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
1.000506.000.00.00.H50
|
3.
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
2.000635.000.00.00.H50
|
4.
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
cận thoát nghèo trong năm
|
1.000489.000.00.00.H50
|
5.
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận
khuyết tật
|
2.001653.000.00.00.H50
|
6.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
2.000305.000.00.00.H50
|
7.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.000748.000.00.00.H50
|
8.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
2.000337.000.00.00.H50
|
9.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000346.000.00.00.H50
|
10.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775.000.00.00.H50
|
19. UBND
huyện Hải Lăng:
a. TTHC được Tiếp nhận và
Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
1.001612.000.00.00.H50
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720.000.00.00.H50
|
3.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
1.001266.000.00.00.H50
|
b. TTHC được Tiếp nhận và
Trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H50
|
2.
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506.000.00.00.H50
|
3.
|
Thủ tục xét tặng giấy khen
Gia đình văn hoá hàng năm
|
1.000954.000.00.00.H50
|
4.
|
Thủ tục tặng giấy khen của
UBND xã về thành tích thi đua theo
|
2.000346.000.00.00.H50
|
5.
|
Tặng danh hiệu lao động tiên
tiến
|
2.000305.000.00.00.H50
|
20. UBND
huyện Cam Lộ:
TTHC được Tiếp nhận và Trả
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện:
TT
|
Tên Dịch vụ / TTHC
|
Mã TTHC
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
1.001612.000.00.00.H50
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720.000.00.00.H50
|