Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Cải cách thủ tục hành chính trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang

Số hiệu 1924/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/10/2022
Ngày có hiệu lực 15/11/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1924/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 28 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030; Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Cải cách thủ tục hành chính trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang (Có nội dung kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2022.

Bãi bỏ toàn bộ: Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh về ủy quyền ký phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.

Lý do: Thủ tướng Chính phủ đã ban hành quy định riêng về Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh tại Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được tích hợp trong Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quyết định công bố thủ tục hành chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.(40)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (SAU ĐÂY GỌI TẮT LÀ TTHC) TỈNH HÀ GIANG

(Kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)

Phần I. DANH MỤC TTHC

STT

Mã số TTHC gốc

Tên TTHC

A.

Cơ quan thực hiện: Văn phòng UBND tỉnh

I

Lĩnh vực: Cải cách TTHC

1

1.010698

Công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Các TTHC quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017).

2

1.010699

Công bố TTHC được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Các TTHC quy định tại Khoản 2, 3 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017).

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC

Mã thủ tục: 1.010698

Tên thủ tục: Công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Các TTHC quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017).

1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh

2. Lĩnh vực: Cải cách TTHC

3. Trình tthực hiện:

3.1. Gửi (nộp) hồ sơ TTHC

Trong thời hạn 05 ngày làm việc ktừ ngày Quyết định công bcủa bộ, cơ quan ngang bộ được đăng tải trên hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP), các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh (gọi chung là cơ quan chuyên môn) xây dựng Tờ trình, dự thảo Quyết định công bố Danh mục TTHC và gửi đến Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành.

Cách thức thực hiện:

- Trường hợp nộp trực tiếp: Các sở, ban, ngành cử đầu mối kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị mình nộp hồ sơ trực tiếp.

- Trường hợp gửi qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Nhân viên Bưu chính công ích nộp hồ sơ trực tiếp.

- Trường hợp nộp qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Các sở, ban, ngành cử đầu mối kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị mình truy cập Cổng dịch vụ công quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, đăng ký/đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử thực hiện quy trình nộp hồ sơ trực tuyến.

* Trường hợp đối tượng thực hiện TTHC là cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh thì thực hiện gửi hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình (trừ trường hợp Hệ thống bị li không gửi được).

Địa điểm gửi hồ sơ:

- Trực tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tnh Hà Giang).

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: trên Cng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn).

Thành phần hồ sơ:

STT

Tên thành phần hồ sơ

Tiêu chuẩn hồ sơ

Số lượng

Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI

Gửi trực tuyến

1

Tờ trình đề nghị công bố TTHC (Mu số 01-KSTTHC)

Bản chính văn bản giấy

Văn bản điện tử được ký số

01

2

Dự thảo Quyết định công bdanh mục TTHC và nội dung của từng TTHC (có danh mục và nội dung TTHC đã được tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến, quy trình liên thông, quy trình nội bộ giải quyết TTHC kèm theo) cần công bố (Mu số 02-KSTTHC).

Bản dự thảo văn bản giấy

Dự thảo văn bản điện tử, định dạng Microsoft Word

01

3

Báo cáo tng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan phối hợp giải quyết TTHC trong trường hợp:

- TTHC liên thông được công bố trong các Quyết định của bộ, cơ quan ngang bộ chưa được phân định rõ trình tự thực hiện (Phân bước, phân trách nhiệm giải quyết của từng cơ quan và thời gian thực hiện từng bước).

- Cắt giảm thời gian giải quyết ở các bước thực hiện thuộc trách nhiệm của các cơ quan phối hợp đối với các TTHC đáp ứng điều kiện cắt giảm thời gian giải quyết.

Bản dự thảo văn bản giấy

Văn bản điện tử được ký số

01

Sbộ h sơ: 01

3.2. Tiếp nhận hồ sơ TTHC

Văn phòng UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận hồ sơ của cơ quan chuyên môn theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Chương II Quyết định 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Hà Giang.

3.3. Giải quyết, trhồ sơ, kết quả giải quyết TTHC

- Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát về hình thức và nội dung của dự thảo Quyết định công bố danh mục và nội dung của từng TTHC (đã được tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến, quy trình liên thông, quy trình nội bộ giải quyết TTHC):

+ Trường hợp hồ sơ dự thảo Quyết định công bố đáp ứng đủ điều kiện về nội dung và hình thức, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký, ban hành trong thời hạn 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình hợp lệ.

+ Trường hợp hồ sơ dự thảo Quyết định công bố chưa đáp ứng đủ điều kiện về nội dung và hình thức thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình, Văn phòng UBND tỉnh gửi lại cơ quan chuyên môn ý kiến góp ý để hoàn thiện dự thảo. Cơ quan chuyên môn nghiên cứu, tiếp thu, giải trình, hoàn thiện dự thảo Quyết định công bố (kèm theo văn bản tiếp thu, giải trình) và gửi lại Văn phòng UBND tỉnh chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản góp ý của Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh ký, ban hành (Trường hợp cơ quan chuyên môn không gửi hồ sơ hoàn thiện theo đúng thời gian, nội dung quy định thì Văn phòng UBND tỉnh loại hồ sơ, trả hồ sơ lại cho cơ quan chuyên môn).

- Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho cơ quan chuyên môn và đăng tải, nhập dữ liệu trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, đồng bộ dữ liệu TTHC về Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Cách thức thực hiện: Trực tuyến

Địa điểm trkết qu: Kết quả giải quyết điện tử được trả cho các sở, ban, ngành qua tài khoản đầu mối kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và qua Hệ thống VNPT-Ioffice.

Kết quả giải quyết:

STT

Tên kết quả TTHC

Tiêu chuẩn kết quả

Số lượng

Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI

Trả trực tuyến

1

Quyết định công bố danh mục TTHC áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

 

Văn bản điện tử được ký số hoặc Bản sao y ký số UBND tỉnh

01

4

Thời hạn giải quyết:

- Theo quy định của pháp luật: Không quy định cụ thể

- Theo thực tế tại địa phương (Cắt giảm thời gian giải quyết nếu có): 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5

Đối tượng thực hiện TTHC: Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh.

6

Cơ quan giải quyết TTHC:

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).

- Cơ quan phối hợp: Không.

- Cơ quan có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang.

7

Phí, lệ phí: Không.

8

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

- TTHC nằm trong các Quyết định công bố của bộ, cơ quan ngang bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.

- TTHC có nội dung đúng với các quy định tại các Văn bản quy phạm pháp luật, phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương và đáp ứng các tiêu chí để ứng dụng được trong việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.

- TTHC có đầy đủ bộ phận tạo thành quy định tại Mu số 02-KSTTHC và hình thức, kỹ thuật trình bày văn bản theo quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.

9

Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC;

- Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

- Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị đnh liên quan đến kiểm soát TTHC;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC.

- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC.

- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;

- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

10

Mu thành phần hồ sơ

 

Mẫu số 01-KSTTHC

TÊN CƠ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/…3…-…4

5, ngày tháng năm

 

[...]