Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng, Quản tài viên, Bán đấu giá tài sản, Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 192/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, QUẢN TÀI VIÊN, BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý,thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 21/TTr-STP, ngày 11/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 53 (Năm mươi ba) thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Công chứng, Quản tài viên, Bán đấu giá tài sản, Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ TTHC trong lĩnh vực Công chứng viên, Quản tài viên được công bố tại Quyết định số 1421/QĐ-UBND, ngày 30/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
- Bãi bỏ “Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam” công bố tại Quyết định 2083/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp thực hiện và chỉ đạo các đơn vị trực thuộc có giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 02 /02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Công chứng |
A |
Thủ tục thực hiện tại Sở Tư pháp |
1. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3. |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
6. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7. |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
8. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
9. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
10. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
11. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
12. |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
13. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
14. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
15. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
16. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
17. |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
18. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
19. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
20. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
21. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
22. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
23. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
24. |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
25. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
26. |
Thành lập Hội công chứng viên |
B |
Thực hiện tại các Tổ chức hành nghề công chứng |
27. |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
28. |
Công chứng bản dịch |
29. |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
30. |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
31. |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
32. |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
33. |
Công chứng di chúc |
34. |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
35. |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
36. |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
37. |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
38. |
Nhận lưu giữ di chúc |
39. |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
II |
Lĩnh vực Quản tài viên (thực hiện tại Sở Tư pháp) |
1. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2. |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3. |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
5. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
7. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
8. |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
9. |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10. |
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11. |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
12. |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
III |
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản (thực hiện tại Sở Tư pháp) |
13. |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
IV |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (thực hiện tại Sở Tư pháp) |
1. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|