Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 1918/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2021
Ngày có hiệu lực 28/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Đoàn Ngọc Lâm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1918/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 28 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công b các thủ tục hành chính sửa đổi, b sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 302/TTr-SLĐTBXH ngày 11/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. UBND cấp huyện có trách nhiệm:

1. Tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công btại Quyết định này; gửi Sở Thông tin và Truyền thông đthiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.

2. Sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ LĐ-TB và XH;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BSUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện/địa điểm tiếp nhn

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

1

Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02 (hai) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Không

II

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

2

Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

03 (ba) ngày làm việc khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã

Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Không

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

TT

Tên thủ tục hành chính/ Mã số hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện/địa điểm tiếp nhận

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã

1

Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

1.000674.000.00.00.H46

Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 17/4/2018

27 (hai mươi bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Không

2

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776.000.00.00.H46

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 11/7/2019

22 (hai mươi hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Không

3

Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

1.001758.000.00.00.H46

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 11/7/2019

06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Không

4

Thtục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001753.000.00.00.H46

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 11/7/2019

08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Không

5

Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1.001731.000.00.00.H46

Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 02/12/2016

05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Không

6

Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739.000.00.00.H46

Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 02/12/2016

05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Không

II

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

7

Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

2.000291.000.00.00.H46

Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 17/4/2018

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Không

8

Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

2.002127.000.00.00.H46

Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 17/4/2018

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Không

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã

1

1.000674.000.00.00.H46

Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 17/4/2018

Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

II

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

2

2.000335.000.00.00.H46

Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 17/4/2018

Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

3

2.000291.000.00.00.H46

Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 17/4/2018

Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

4

2.002127.000.00.00.H46

Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 17/4/2018

Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội