Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1904/QĐ-BGDĐT năm 2019 quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Số hiệu 1904/QĐ-BGDĐT
Ngày ban hành 04/07/2019
Ngày có hiệu lực 04/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Nguyễn Văn Phúc
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Giáo dục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1904/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU CỦA HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH VỀ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông quy định về triển khai các hệ thống thông tin có quy mô và phạm vi từ Trung ương đến địa phương;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông, bao gồm:

1. Phụ lục 1. Danh mục các bảng mã dùng chung của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.

2. Phụ lục 2. Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.

Điều 2. Quy định kỹ thuật về dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông; bảo đảm việc kết nối, tích hợp dữ liệu về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giữa các hệ thống thông tin liên quan với hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.

Điều 3. Quy định kỹ thuật về dữ liệu được cập nhật và công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ moet.gov.vn và Trang thông tin điện tử của Cục Công nghệ thông tin (Bộ Giáo dục và Đào tạo) tại địa chỉ e-ict.gov.vn.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục và đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h c/đ);
- Sở GDĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Lư
u: VT, Cục CNTT (10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Phúc

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÁC BẢNG MÃ DÙNG CHUNG DÙNG CHO HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TOÀN NGÀNH VỀ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số   /BGDĐT-CNTT ngày   tháng   năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Ký hiệu bảng (Sheet)

Tên danh mục

Nguồn dữ liệu

1

DM_TINH

Danh mục tỉnh/TP

Tổng cục thống kê

(https://www.gso.gov.vn/dmhc2015/)

2

DM_HUYEN

Danh mục quận/huyện

Tổng cục thống

kê(https://www.gso.gov.vn/dmhc2015/)

3

DM_XA

Danh mục xã, phường

Tổng cục thống kê

(https://www.gso.gov.vn/dmhc2015/)

4

DM_KHU_VUC

Danh mục khu vực

 

5

DM_VUNG_KHO_KHAN

Danh mục vùng khó khăn

 

6

DM_CAP_DON_VI

Danh mục cấp đơn vị

 

7

DM_CAP_HOC

Danh mục cấp học

 

8

DM_CHUAN_DAO_TAO

Danh mục chuẩn đào tạo

 

9

DM_DAN_TOC

Danh mục dân tộc

Tham chiếu QĐ 121-TCTK/PPCĐ

10

DM_HOC_LUC

Danh mục học lực

 

11

DM_DANH_HIEU

Danh mục danh hiệu

 

12

DM_HANH_KIEM

Danh mục hạnh kiểm

 

13

DM_DIEN_CHINH_SACH

Danh mục diện chính sách

 

14

DM_DIEN_UU_TIEN_GD

Danh mục diện ưu tiên gia đình

 

15

DM_DU_AN

Danh mục dự án

 

16

DM_GIOI_TINH

Danh mục giới tính

Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT

17

DM_HANG_THUONG_BINH

Danh mục hạng thương binh

 

18

DM_HINH_THUC_DAO_TAO

Danh mục hình thức đào tạo

 

19

DM_HINH_THUC_DAO_TAO_HOC_TAP

Danh mục hình thức đào tạo học tập

 

20

DM_HINH_THUC_HOP_DONG

Danh mục hình thức hợp đồng

 

21

DM_HOC_NGOAI_NGU

Danh mục học ngoại ngữ

 

22

DM_TIET_HOC_NGOAI_NGU

Danh mục tiết học ngoại ngữ

 

23

DM_TIET_HOC

Danh mục tiết học

 

24

DM_KHEN_THUONG

Danh mục khen thưởng

 

25

DM_KHOI

Danh mục khối

 

26

DM_LOAI_CAN_BO

Danh mục loại cán bộ

 

27

DM_LOAI_HINH

Danh mục loại hình trường

 

28

DM_LOAI_TRUONG

Danh mục loại trường

 

29

DM_LOAI_KHUYET_TAT

Danh mục loại khuyết tật

 

30

DM_LOP_DAO_TAO_BOI_DUONG

Danh mục lớp đào tạo bồi dưỡng

 

31

DM_LOP_GHEP

Danh mục lớp ghép

 

32

DM_LOP_HUONG_NGHIEP_DAY_NGHE

Danh mục lớp hướng nghiệp dạy nghề

 

33

DM_LY_DO_THOI_HOC

Danh mục lý do thôi học

 

34

DM_MIEN_GIAM_HOC_PHI

Danh mục miễn giảm học phí

 

35

DM_MON_HOC

Danh mục môn học

 

36

DM_MUC_DAT_CHUAN_QG_CLGD

Danh mục đạt chuẩn quốc gia chất lượng tối thiểu

 

37

DM_NGOAI_NGU

Danh mục ngoại ngữ

 

38

DM_NHOM_CAN_BO

Danh mục nhóm cán bộ

 

39

DM_NHOM_CAP_HOC

Danh mục nhóm cấp học

 

40

DM_PHAN_BAN

Danh mục phân ban

 

41

DM_TIET_HOC

Danh mục tiết học

 

42

DM_TOT_NGHIEP

Danh mục tốt nghiệp

 

43

DM_TRANG_THAI_CAN_BO

Danh mục trạng thái cán bộ

 

44

DM_TRANG_THAI_HOC_SINH

Danh mục trạng thái học sinh

 

45

DM_TRINH_DO

Danh mục trình độ

 

46

DM_TRINH_DO_CHUYEN_MON

Danh mục trình độ chuyên môn

 

47

DM_TRINH_DO_DAO_TAO

Danh mục trình độ đào tạo

 

48

DM_TRINH_DO_LLCT

Danh mục trình độ lý luận chính trị

 

49

DM_TRINH_DO_NGOAI_NGU

Danh mục trình độ ngoại ngữ

 

50

DM_TRINH_DO_QLGD

Danh mục trình độ quản lý giáo dục

 

51

DM_TRINH_DO_QLNN

Danh mục trình độ quản lý nhà nước

 

52

DM_TRINH_DO_TIN_HOC

Danh mục trình độ tin học

 

53

DM_KIEU_LOP

Danh mục kiểu lớp

 

54

DM_NHOM_TUOI_MN

Danh mục nhóm tuổi mầm non

 

55

DM_KENH_TANG_TRUONG_CAN_NANG

Danh mục cân tăng trưởng cân nặng

 

56

DM_NUOC

Danh mục quốc tịch

Tham chiếu TCVN 7217-3:2013

57

DM_TON_GIAO

Danh mục tôn giáo

Tham chiếu QĐ 121-TCTK/PPCĐ, QĐ 132/QĐ-TGCP

58

DM_NHOM_CHUYEN_NGANH

Danh mục nhóm chuyên ngành

 

59

DM_HE_CHUYEN

Danh mục hệ chuyên

 

60

DM_NGACH_CC

Danh mục ngạch công chức

 

61

DM_MON_DAY_GV

Danh mục môn dạy giáo viên

 

62

DM_BAC_LUONG

Danh mục bậc lương

 

63

DM_BOI_DUONG_TX

Danh mục bồi dưỡng thường xuyên

 

64

DM_CHUYEN_MON

Danh mục chuyên môn

 

65

DM_KQ_CHUAN_NGHE_NGHIEP

Danh mục chuẩn nghề nghiệp

 

66

DM_DG_VIEN_CHUC

Danh mục đánh giá viên chức

 

67

DM_GIAO_VIEN_GIOI

Danh mục giáo viên giỏi

 

68

DM_NHIEM_VU_KIEM_NHIEM

Danh mục kiêm nhiệm

 

69

DM_KHEN_THUONG_GV

Danh mục khen thưởng giáo viên

 

70

DM_KY_LUAT_GV

Danh mục kỷ luật giáo viên

 

71

DM_CHUC_VU_DANG_VIEN

Danh mục chức vụ đảng viên

 

72

DM_CHUC_VU_DOAN_VIEN

Danh mục chức vụ đoàn viên

 

73

DM_GV_GIANG_DAY_VH

Danh mục giáo viên giảng dạy văn hóa

 

74

DM_HINH_THUC_KHEN_THUONG

Danh mục hình thức khen thưởng

 

75

DM_HINH_THUC_KY_LUAT

Danh mục hình thức kỷ luật

 

76

DM_HINH_THUC_TUYEN_DUNG

Danh mục hình thức tuyển dụng

 

77

DM_HOC_HAM

Danh mục học hàm

 

78

DM_HOC_VAN_PHO_THONG

Danh mục học vấn phổ thông

 

79

DM_HOC_VI

Danh mục học vị

 

80

DM_KHEN_THUONG_NHAN_SU

Danh mục khen thưởng nhân sự

 

81

DM_MOI_QUAN_HE

Danh mục mối quan hệ

Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT

82

DM_NGANH_DAO_TAO

Danh mục ngành đào tạo

 

83

DM_TIENG_DAN_TOC

Danh mục tiếng dân tộc

 

84

DM_TINH_TRANG_HON_NHAN

Danh mục tình trạng hôn nhân

Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT

85

DM_TRINH_DO_HANH_CHINH_NHA_NUOC

Danh mục trình độ hành chính nhà nước

 

86

DM_VUNG

Danh mục vùng

 

87

DM_HOC_BAN_TRU

Danh mục học bán trú

 

88

DM_SO_BUOI_HOC_TREN_TUAN

Danh mục số buổi học trên tuần

 

89

DM_TRUNG_TAM

Danh mục trung tâm

 

90

DM_LOAI_TRUNG_TAM

Danh mục loại trung tâm

 

91

DM_GIAI_DOAN_KQHT

Danh mục giai đoạn kết quả học tập

 

 

PHỤ LỤC 2:

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU DÙNG CHO HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TOÀN NGÀNH VỀ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số   /BGDĐT-CNTT ngày   tháng   năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Quy định chung

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho hệ thống cơ sở dữ liệu toàn ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông này quy định kỹ thuật về trường dữ liệu, kiểu dữ liệu, độ dài dữ liệu đối với các nhóm dữ liệu về trường học, giáo viên, lớp học, học sinh, kết quả học tập bậc mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên; quy định kỹ thuật về dữ liệu khen thưởng, thí sinh tự do, xét tốt nghiệp, kết quả thi lại, báo cáo quản lý chất lượng giáo dục (EQMS).

2. Đối tượng áp dụng

[...]