Quyết định 1902/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 1902/QĐ-BTC
Ngày ban hành 10/08/2009
Ngày có hiệu lực 10/08/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Vũ Văn Ninh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------

Số: 1902/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THUẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thuế.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổng cục thuế và các đơn vị liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổng cục thuế và các đơn vị liên quan có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Chánh Văn phòng, Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận: 
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- TCTCT cải cách TTHC của TTCP;
- Lãnh đạo Bộ;
- Như Điều 4;
- Website Bộ Tài chính;
-Lưu VT, PC.

BỘ TRƯỞNG




Vũ Văn Ninh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1902 /QĐ-BTC ngày tháng8 năm 2009 của Bộ Tài chính)

PHẦN I . DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THUẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

 

 

1

Thủ tục a

 

 

2

Thủ tục b

 

 

3

Thủ tục c

 

 

4

Thủ tục d

 

 

n

…………………

 

 

II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

 

 

1

Thủ tục đ

 

 

2

Thủ tục e

 

 

3

Thủ tục f

 

 

4

Thủ tục g

 

 

n

…………………

 

 

III. Thủ tục hành chính cấp huyện

 

 

1

Thủ tục h

 

 

2

Thủ tục i

 

 

3

Thủ tục k

 

 

4

Thủ tục l

 

 

n

…………………

 

 

IV. Thủ tục hành chính cấp xã

 

 

1

Thủ tục m

 

 

2

Thủ tục n

 

 

3

Thủ tục o

 

 

4

Thủ tục p

 

 

n

…………………

 

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ A/CƠ QUAN A

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CẤP TỔNG CỤC THUẾ

 

1

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký lần đầu)

Thuế

Tổng cục thuế

 

2

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký lại các môn chưa đạt hoặc đăng ký thi lại các môn chưa thi)

Thuế

Tổng cục thuế

 

3

Đăng ký hoạt động (hành nghề) đối với đại lý thuế

Thuế

Tổng cục thuế

 

4

Đăng ký hoạt động (hành nghề) đối với Đại lý thuế - Đăng ký hoạt động các năm tiếp theo

Thuế

Tổng cục thuế

 

5

Khiếu nại về thuế

Thuế

Tổng cục thuế

 

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CẤP CỤC THUẾ

 

1

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với doanh nghiệp tư nhân

Thuế

Cục thuế

 

2

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thuế

Cục thuế

 

3

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty cổ phần

Thuế

Cục thuế

 

4

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty hợp danh

Thuế

Cục thuế

 

5

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thuế

Cục thuế

 

6

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với chi nhánh, văn phòng đại diện

Thuế

Cục thuế

 

7

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 1 thành viên được thành lập trên cơ sở chia công ty cùng loại

Thuế

Cục thuế

 

8

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thành lập trên cơ sở chia công ty cùng loại

Thuế

Cục thuế

 

9

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty cổ phần được thành lập trên cơ sở chia công ty cùng loại

Thuế

Cục thuế

 

10

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 1 thành viên được thành lập trên cơ sở tách công ty cùng loại

Thuế

Cục thuế

 

11

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thành lập trên cơ sở tách công ty cùng loại

Thuế

Cục thuế

 

12

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty cổ phần được thành lập trên cơ sở tách công ty cùng loại

Thuế

Cục thuế

 

13

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 1 thành viên được thành lập trên cơ sở hợp nhất các công ty cùng loại

Thuế

Cục thuế

 

14

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thành lập trên cơ sở hợp nhất các công ty cùng loại

Thuế

Cục thuế

 

15

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty cổ phần được thành lập trên cơ sở hợp nhất các công ty cùng loại

Thuế

Cục thuế

 

16

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT trong trường hợp công ty TNHH chuyển thành công ty cổ phần

Thuế

Cục thuế

 

17

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT trong trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH

Thuế

Cục thuế

 

18

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh doanh, trừ Hợp tác xã, tổ hợp (trừ các đơn vị trực thuộc) - Trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông

Thuế

Cục thuế

 

19

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh doanh, trừ Hợp tác xã, tổ hợp (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

20

Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác - Trường hợp nộp cho cơ quan thuế

Thuế

Cục thuế

 

21

Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác - Trường hợp nộp qua cơ quan chi trả thu nhập

Thuế

Cục thuế

 

22

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp nộp thuế tại Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

23

Đăng ký thuế lần đầu đối với Ban điều hành dự án thực hiện hợp đồng của nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp nộp thuế tại Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

24

Đăng ký thuế lần đầu đối với trường hợp nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài không trực tiếp nộp thuế tại Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

25

Đăng ký thuế lần đầu đối với trường hợp nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài, bên nước ngoài tham gia hợp đồng, hợp tác kinh doanh, kê khai nộp thuế thông qua bên Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

26

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

27

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án, các nhà thầu chính nước ngoài của các dự án ODA; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Thuế

Cục thuế

 

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký thuế bị rách, nát

Thuế

Cục thuế

 

30

Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân

Thuế

Cục thuế

 

31

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập (trừ trường hợp qua một cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

32

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp Sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất, bị sáp nhập.

Thuế

Cục thuế

 

33

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách.

Thuế

Cục thuế

 

34

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách.

Thuế

Cục thuế

 

35

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia

Thuế

Cục thuế

 

36

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia.

Thuế

Cục thuế

 

37

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp ( trừ trường hợp qua một cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

38

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển doanh nghiệp trực thuộc thành doanh nghiệp độc lập (trừ trường hợp qua một cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

39

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển doanh nghiệp độc lập thành doanh nghiệp trực thuộc(trừ trường hợp qua một cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

40

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp bán doanh nghiệp (trừ trường hợp qua một cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

41

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp Sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất.

Thuế

Cục thuế

 

42

Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

43

Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

44

Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh_ tại nơi NNT chuyển đi (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

45

Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh_tại nơi NNT chuyển đến (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

46

Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế không làm thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký thuế (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

 

47

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với doanh nghiệp

Thuế

Cục thuế

 

48

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với đơn vị có các đơn vị trực thuộc

Thuế

Cục thuế

 

49

Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Thuế

Cục thuế

 

50

Khai thuế GTGT theo dành cho dự án đầu tư

Thuế

Cục thuế

 

51

Khai thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT và cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý và ngoại tệ

Thuế

Cục thuế

 

52

Khai quyết toán thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT

Thuế

Cục thuế

 

53

Khai thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu

Thuế

Cục thuế

 

54

Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh

Thuế

Cục thuế

 

55

Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế GTGT

Thuế

Cục thuế

 

56

Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý

Thuế

Cục thuế

 

57

Khai thuế thu nhập doanh nghiệp dành cho tổ chức, kinh doanh khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất

Thuế

Cục thuế

 

58

Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ thu nhập trên doanh thu

Thuế

Cục thuế

 

59

Khai thuế TNDN khấu trừ từ tiền hoa hồng đại lý

Thuế

Cục thuế

 

60

Khai quyết toán thuế TNDN

Thuế

Cục thuế

 

61

Khai thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế

Cục thuế

 

62

Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên

Thuế

Cục thuế

 

63

Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên

Thuế

Cục thuế

 

64

Khai quyết toán thuế tài nguyên

Thuế

Cục thuế

 

65

Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với cơ sở khai thác dầu khí

Thuế

Cục thuế

 

66

Khai phương pháp xác định giá tính thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên

Thuế

Cục thuế

 

67

Khai tỷ lệ thuế tài nguyên tạm tính đối với cơ sở khai thác dầu, khí

Thuế

Cục thuế

 

68

Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác dầu thô, khí thiên nhiên 

Thuế

Cục thuế

 

69

Khai thuế môn bài theo năm

Thuế

Cục thuế

 

70

Khai khấu trừ của nhà thầu nước ngoài theo từng lần phát sinh hoặc theo tháng (trường hợp bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam)

Thuế

Cục thuế

 

71

Khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (trường hợp bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam)

Thuế

Cục thuế

 

72

Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài là các hãng vận tải biển

Thuế

Cục thuế

 

73

Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)

Thuế

Cục thuế

 

74

Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân cư trú

Thuế

Cục thuế

 

75

Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân cư trú)

Thuế

Cục thuế

 

76

Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú

Thuế

Cục thuế

 

77

Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân cư trú

Thuế

Cục thuế

 

78

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân khai trực tiếp với cơ quan thuế đối với thu nhập từ tiền công, tiền lương

Thuế

Cục thuế

 

79

Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn

Thuế

Cục thuế

 

80

Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

Thuế

Cục thuế

 

81

Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài.

Thuế

Cục thuế

 

82

Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công

Thuế

Cục thuế

 

83

Khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số

Thuế

Cục thuế

 

84

Khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số

Thuế

Cục thuế

 

85

Khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm

Thuế

Cục thuế

 

86

Khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm

Thuế

Cục thuế

 

87

Khai phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước

Thuế

Cục thuế

 

88

Khai quyết toán năm phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước

Thuế

Cục thuế

 

89

Khai phí xăng dầu

Thuế

Cục thuế

 

90

Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản

Thuế

Cục thuế

 

91

Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác

Thuế

Cục thuế

 

92

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

93

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

94

Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

95

Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

96

Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

97

Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

98

Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

99

Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

100

Hoàn thuế đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

101

Hoàn thuế đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

102

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hàng hoá xuất khẩu để thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài.(trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

103

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hàng hoá xuất khẩu để thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài.(trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

104

Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

105

Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

106

Hoàn thuế GTGT đối với tổ chức Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá tại Việt Nam để viện trợ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

107

Hoàn thuế GTGT đối với tổ chức Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá tại Việt Nam để viện trợ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

108

Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

109

Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

110

Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

111

Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

112

Đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần

Thuế

Cục thuế

 

113

Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

114

Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

115

Hoàn phí xăng dầu (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

 

116

Hoàn phí xăng dầu (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

 

117

Hoàn thuế GTGT đối với hàng hoá thực xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết nhanh các trường hợp hoàn thuế khác

Thuế

Cục thuế

 

118

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

119

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của các khu công nghiệp theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; dự án sử dụng đất xây dựng ký túc xá sinh viên bằng tiền từ ngân sách nhà nước; dự án sử dụng đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá) thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao, khoa học-công nghệ đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

120

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian xây dựng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

121

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) kể từ ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án vào hoạt động đối với các dự án thuộc Danh mục lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ phủ đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

122

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất (quy đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

123

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng hoạt động theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

124

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với Dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

125

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại

Thuế

Cục thuế

 

126

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài .

Thuế

Cục thuế

 

127

Giảm tiền thuê đất đối với trường hợp thuê đất để sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh đối với hợp tác xã

Thuế

Cục thuế

 

128

Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối mà bị thiên tai, hoả hoạnđối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

129

Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian ngừng sản xuất kinh doanh đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh mà không phải là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối khi bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất khả kháng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

130

Giảm tiền thuê đấ đối với đất thuê thuộc dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại (giảm theo theo quy định tại Điều ước quốc tế đã ký kết hoặc theo nguyên tắc đã thoả thuận)

Thuế

Cục thuế

 

131

Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

132

Giảm tiền thuê đất đến năm thuế 2010 đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp của đối tượng không thuộc diện được miễn tiền thuê đất theo hướng dẫn tại tại điểm 4 Mục VII Thông tư 141/2007/TT-BTC đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

133

Miễn thuế Tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng vào sản xuất thuỷ điện không đủ điều kiện hoà vào mạng lưới điện quốc gia theo quy định của Luật Điện lực

Thuế

Cục thuế

 

134

Miễn thuế tài nguyên cho tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên gặp thiên tai, địch hoạ, tai nạn bất ngờ, gây tổn thất đến tài nguyên đã kê khai và nộp thuế

Thuế

Cục thuế

 

135

Miễn,giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp trong trường hợp thiên tai, địch hoạ làm thiệt hại mùa màng cho từng hộ nộp thuế theo từng vụ sản xuất

Thuế

Cục thuế

 

136

Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ không có khả năng nộp thuế.

Thuế

Cục thuế

 

137

Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn

Thuế

Cục thuế

 

138

Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn

Thuế

Cục thuế

 

139

Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo

Thuế

Cục thuế

 

140

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài

Thuế

Cục thuế

 

141

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân nước ngoài là đối tượng cư trú của Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu

Thuế

Cục thuế

 

142

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

143

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh.

Thuế

Cục thuế

 

144

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập từ hoạt động ngành nghề độc lập

Thuế

Cục thuế

 

145

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập

Thuế

Cục thuế

 

146

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập từ vận tải hàng không.

Thuế

Cục thuế

 

147

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập khác

Thuế

Cục thuế

 

148

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có hoạt động vân tải quốc tế giữa cảng biển Việt Nam và nước ngoài.

Thuế

Cục thuế

 

149

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ chuyển nhượng vốn

Thuế

Cục thuế

 

150

Miễn thuế TNCN đối với cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hiệp quốc tại Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

151

Miễn thuế TNCN đối với chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

152

Thủ tục mua hoá đơn lần đầu đối với tổ chức kinh doanh

Thuế

Cục thuế

 

153

Thủ tục mua hoá đơn các lần tiếp theo đối với tổ chức kinh doanh

Thuế

Cục thuế

 

154

Đăng ký mẫu hoá đơn tự in

Thuế

Cục thuế

 

155

Đăng ký lưu hành hoá đơn tự in

Thuế

Cục thuế

 

156

Thủ tục cấp Hoá đơn lẻ

Thuế

Cục thuế

 

157

Báo cáo mất hoá đơn

Thuế

Cục thuế

 

158

Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn

Thuế

Cục thuế

 

159

Báo cáo thanh, quyết toán sử dụng hoá đơn năm

Thuế

Cục thuế

 

160

Thủ tục nhận in hoá đơn tự in

Thuế

Cục thuế

 

161

Thủ tục đăng ký sử dụng biên lai phí, lệ phí tự in

Thuế

Cục thuế

 

162

Thủ tục đăng ký lưu hành biên lai phí lệ phí tự in

Thuế

Cục thuế

 

163

Nộp thuế

Thuế

Cục thuế

 

164

Gia hạn nộp thuế

Thuế

Cục thuế

 

165

Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế

Thuế

Cục thuế

 

166

Khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

167

Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài

- Trường hợp người nộp thuế đề nghị xác nhận số thuế thực nộp tại Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

168

Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài - Trường hợp đối tượng đề nghị xác nhận số thuế phát sinh tại Việt Nam nhưng không phải nộp do được hưởng ưu đãi thuế và được coi như số thuế đã nộp để khấu trừ số thuế khoán tại nước nơi cư trú

Thuế

Cục thuế

 

169

Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam

Thuế

Cục thuế

 

170

Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế

Thuế

Cục thuế

 

171

Khai bổ sung hồ sơ khai thuế

Thuế

Cục thuế

 

172

Khiếu nại về thuế

Thuế

Cục thuế

 

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CẤP CHI CỤC THUẾ THỰC HIỆN

 

1

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Hợp tác xã, tổ hợp (trừ các đơn vị trực thuộc)

Thuế

Chi cục thuế

 

2

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của Hợp tác xã, tổ hợp

Thuế

Chi cục thuế

 

3

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

 

4

Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác - Trường hợp nộp cho cơ quan thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

5

Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác - Trường hợp nộp qua cơ quan chi trả thu nhập

Thuế

Chi cục thuế

 

6

Đăng ký thuế lần đầu đối với trường hợp nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài không trực tiếp nộp thuế tại Việt Nam

Thuế

Chi cục thuế

 

7

Đăng ký thuế lần đầu đối với trường hợp nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài, bên nước ngoài tham gia hợp đồng, hợp tác kinh doanh, kê khai nộp thuế thông qua bên Việt Nam

Thuế

Chi cục thuế

 

8

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án, các nhà thầu chính nước ngoài của các dự án ODA; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký thuế bị rách, nát

Thuế

Chi cục thuế

 

11

Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân

Thuế

Chi cục thuế

 

12

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập (trừ trường hợp qua một cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

13

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp Sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất, bị sáp nhập.

Thuế

Chi cục thuế

 

14

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách.

Thuế

Chi cục thuế

 

15

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách.

Thuế

Chi cục thuế

 

16

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia

Thuế

Chi cục thuế

 

17

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia.

Thuế

Chi cục thuế

 

18

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp ( trừ trường hợp qua một cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

19

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển doanh nghiệp trực thuộc thành doanh nghiệp độc lập (trừ trường hợp qua một cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

20

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển doanh nghiệp độc lập thành doanh nghiệp trực thuộc(trừ trường hợp qua một cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

21

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp bán doanh nghiệp (trừ trường hợp qua một cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

22

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp Sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất.

Thuế

Chi cục thuế

 

23

Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

24

Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

25

Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh_ tại nơi NNT chuyển đi (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

26

Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh_tại nơi NNT chuyển đến (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

27

Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế không làm thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký thuế (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

 

28

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với doanh nghiệp

Thuế

Chi cục thuế

 

29

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với đơn vị có các đơn vị trực thuộc

Thuế

Chi cục thuế

 

30

Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Thuế

Chi cục thuế

 

31

Khai thuế GTGT theo dành cho dự án đầu tư

Thuế

Chi cục thuế

 

32

Khai thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT và cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý và ngoại tệ

Thuế

Chi cục thuế

 

33

Khai quyết toán thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT

Thuế

Chi cục thuế

 

34

Khai thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu

Thuế

Chi cục thuế

 

35

Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh

Thuế

Chi cục thuế

 

36

Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế GTGT

Thuế

Chi cục thuế

 

37

Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý

Thuế

Chi cục thuế

 

38

Khai thuế thu nhập doanh nghiệp dành cho tổ chức, kinh doanh khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất

Thuế

Chi cục thuế

 

39

Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ thu nhập trên doanh thu

Thuế

Chi cục thuế

 

40

Khai thuế TNDN khấu trừ từ tiền hoa hồng đại lý

Thuế

Chi cục thuế

 

41

Khai quyết toán thuế TNDN

Thuế

Chi cục thuế

 

42

Khai thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế

Chi cục thuế

 

43

Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên

Thuế

Chi cục thuế

 

44

Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên

Thuế

Chi cục thuế

 

45

Khai quyết toán thuế tài nguyên

Thuế

Chi cục thuế

 

46

Khai thuế môn bài theo năm

Thuế

Chi cục thuế

 

47

Khai thuế nhà, đất đối với cá nhân, hộ gia đình

Thuế

Chi cục thuế

 

48

Khai thuế nhà, đất đối với tổ chức

Thuế

Chi cục thuế

 

49

Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân

Thuế

Chi cục thuế

 

50

Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với tổ chức

Thuế

Chi cục thuế

 

51

Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với khai thuế đất trồng cây lâu năm cho thu hoạch một lần

Thuế

Chi cục thuế

 

52

Khai tiền thuê mặt đất, mặt nước

Thuế

Chi cục thuế

 

53

Khai tiền sử dụng đất

Thuế

Chi cục thuế

 

54

Khai khấu trừ của nhà thầu nước ngoài theo từng lần phát sinh hoặc theo tháng (trường hợp bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam)

Thuế

Chi cục thuế

 

55

Khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (trường hợp bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam)

Thuế

Chi cục thuế

 

56

Khai thuế khoán áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

 

57

Khai thuế khoán áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân khai thác tài nguyên khoáng sản

Thuế

Chi cục thuế

 

58

Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)

Thuế

Chi cục thuế

 

59

Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân cư trú

Thuế

Chi cục thuế

 

60

Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân cư trú)

Thuế

Chi cục thuế

 

61

Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú

Thuế

Chi cục thuế

 

62

Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân cư trú

Thuế

Chi cục thuế

 

63

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân khai trực tiếp với cơ quan thuế đối với thu nhập từ tiền công, tiền lương

Thuế

Chi cục thuế

 

64

Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai

Thuế

Chi cục thuế

 

65

Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo kê khai

Thuế

Chi cục thuế

 

66

Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

 

67

Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

 

68

Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

69

Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

70

Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

Thuế

Chi cục thuế

 

71

Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn

Thuế

Chi cục thuế

 

72

Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

Thuế

Chi cục thuế

 

73

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng

Thuế

Chi cục thuế

 

74

Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài.

Thuế

Chi cục thuế

 

75

Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

Thuế

Chi cục thuế

 

76

Khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số

Thuế

Chi cục thuế

 

77

Khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số

Thuế

Chi cục thuế

 

78

Khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm

Thuế

Chi cục thuế

 

79

Khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm

Thuế

Chi cục thuế

 

80

Khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, nhận cổ phiếu thưởng, nhận cổ tức ghi tăng vốn góp

Thuế

Chi cục thuế

 

81

Khai lệ phí trước bạ nhà, đất

Thuế

Chi cục thuế

 

82

Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao

Thuế

Chi cục thuế

 

83

Kê khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa có trọng tải dưới 50 tấn hoặc dưới 20 ghế hành khách (trường hợp thiếu hồ sơ gốc)

Thuế

Chi cục thuế

 

84

Khai phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước

Thuế

Chi cục thuế

 

85

Khai quyết toán năm phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước

Thuế

Chi cục thuế

 

86

Khai phí xăng dầu

Thuế

Chi cục thuế

 

87

Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản

Thuế

Chi cục thuế

 

88

Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác

Thuế

Chi cục thuế

 

89

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

90

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

91

Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

92

Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

93

Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

94

Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

95

Hoàn thuế đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

96

Hoàn thuế đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

97

Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

98

Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

99

Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

100

Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

 

101

Hoàn thuế GTGT đối với hàng hoá thực xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết nhanh các trường hợp hoàn thuế khác

Thuế

Chi cục thuế

 

102

Miễn thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên do cá nhân được phép khai thác phục vụ cho đời sống sinh hoạt hàng ngày như: gỗ, cành, củi, tre, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

Thuế

Chi cục thuế

 

103

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đối với các hộ gia đình, cá nhân do Chi cục Thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

104

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

105

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của các khu công nghiệp theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; dự án sử dụng đất xây dựng ký túc xá sinh viên bằng tiền từ ngân sách nhà nước; dự án sử dụng đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá) thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao, khoa học-công nghệ đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

106

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của các khu công nghiệp theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; dự án sử dụng đất xây dựng ký túc xá sinh viên bằng tiền từ ngân sách nhà nước; dự án sử dụng đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá) thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao, khoa học-công nghệ đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

107

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian xây dựng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý

Thuế

Chi cục thuế

 

108

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian xây dựng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

109

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) kể từ ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án vào hoạt động đối với các dự án thuộc Danh mục lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

110

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) kể từ ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án vào hoạt động đối với các dự án thuộc Danh mục lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

111

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

112

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý

Thuế

Chi cục thuế

 

113

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian tạm ngừng hoạt động theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

114

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian tạm ngừng hoạt động theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

115

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với Dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

116

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với Dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

117

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

118

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

119

Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian ngừng sản xuất kinh doanh đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh mà không phải là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối khi bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất khả kháng đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

120

Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian ngừng sản xuất kinh doanh đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh mà không phải là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối khi bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất khả kháng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

121

Giảm tiền thuê đất đối với trường hợp thuê đất để sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh đối với hợp tác xã do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

122

Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối mà bị thiên tai, hoả hoạn. (quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 142/2005/NĐ-CP.)

Thuế

Chi cục thuế

 

123

Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp thuê đất để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối mà bị thiên tai, hoả hoạn đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

124

Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

125

Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

126

Miễn tiền thuê đất đến năm thuế 2010 đối với diện tích đất nông nghiệp trong hạn mức theo quy định của pháp luật cho từng vùng đối với hộ nông dân, hộ nông trường viên, xã viên hợp tác xã nông nghiệp nhận giao khoán của doanh nghiệp, hợp tác xã sản xuất nông nghiệp nay phải chuyển sang thuê đất và ký hợp đồng thuê đất với cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đất đai.

Thuế

Chi cục thuế

 

127

Giảm tiền thuê đất đến năm thuế 2010 đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp của đối tượng không thuộc diện được miễn tiền thuê đất theo hướng dẫn tại điểm 4 Mục VII Thông tư số 141/2007/TT-BTC đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

128

Giảm tiền thuê đất đến năm thuế 2010 đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp của đối tượng không thuộc diện được miễn tiền thuê đất theo hướng dẫn tại điểm 4 Mục VII Thông tư số 141/2007/TT-BTC đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

129

Giảm tiền thuê đất đến năm 2010 đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp vượt hạn mức theo quy định của pháp luật đối với hộ nông dân, hộ nông trường viên và hộ sản xuất nông nghiệp khác do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

130

Giảm thuế, miễn thuế đất cho các đối tượng nộp thuế có khó khăn về kinh tế do bị thiên tai, tai nạn bất ngờ.

Thuế

Chi cục thuế

 

131

Miễn thuế Tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng vào sản xuất thuỷ điện không đủ điều kiện hoà vào mạng lưới điện quốc gia theo quy định của Luật Điện lực đối với tổ chức, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.

Thuế

Chi cục thuế

 

132

Miễn thuế tài nguyên cho tổ chức, cá nhân do Chi cục thuế quản lý có khai thác tài nguyên gặp thiên tai, địch hoạ, tai nạn bất ngờ, gây tổn thất đến tài nguyên đã kê khai và nộp thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

133

Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt cho người nộp thuế do Chi cục thuế quản lý gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ không có khả năng nộp thuế.

Thuế

Chi cục thuế

 

134

Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn

Thuế

Chi cục thuế

 

135

Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn

Thuế

Chi cục thuế

 

136

Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo

Thuế

Chi cục thuế

 

137

Miễn, giảm thuế TNCN đối với hộ khoán tạm nghỉ kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

 

138

Thủ tục mua hoá đơn lần đầu đối với tổ chức kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

 

139

Thủ tục mua hoá đơn lần đầu đối với hộ kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

 

140

Thủ tục mua hoá đơn các lần tiếp theo đối với tổ chức kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

 

141

Thủ tục mua hoá đơn các lần tiếp theo đối với hộ kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

 

142

Đăng ký lưu hành hoá đơn tự in

Thuế

Chi cục thuế

 

143

Thủ tục cấp Hoá đơn lẻ

Thuế

Chi cục thuế

 

144

Báo cáo mất hoá đơn

Thuế

Chi cục thuế

 

145

Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn

Thuế

Chi cục thuế

 

146

Báo cáo thanh, quyết toán sử dụng hoá đơn năm

Thuế

Chi cục thuế

 

147

Thủ tục đăng ký lưu hành biên lai phí lệ phí tự in

Thuế

Chi cục thuế

 

148

Nộp thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

149

Gia hạn nộp thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

150

Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

151

Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

152

Khai bổ sung hồ sơ khai thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

153

Khiếu nại về thuế

Thuế

Chi cục thuế