Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 19/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Thanh Tịnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 05 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 567/TTr-SNV ngày 13 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 64 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 47 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tinh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
||
1 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
2 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
|
3 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
II. Lĩnh vực Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
||
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
5 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
6 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
7 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
III. Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Quản lý nhà nước về hội, Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện |
||
8 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
9 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
10 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
11 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
12 |
Thủ tục thành lập hội |
|
13 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
14 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
15 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
16 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
17 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kì, đại hội bất thường của hội |
|
18 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
20 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
21 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
22 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
23 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
24 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động |
|
25 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
26 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
27 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
IV. Lĩnh vực công chức, viên chức |
||
28 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
|
29 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
|
30 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
31 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
|
32 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
|
33 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
|
34 |
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố. |
|
35 |
Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố. |
|
36 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
|
37 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
|
38 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
|
39 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
|
V. Lĩnh vực Tôn giáo |
||
40 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 điều 4 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
|
41 |
Thủ tục đăng kí hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
42 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
43 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng tôn giáo. |
|
44 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
45 |
Thủ tục đăng kí cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh. |
|
46 |
Thủ tục đăng kí cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quân, thị xã, thành phố trong tỉnh. |
|
47 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
|
48 |
Thủ tục đăng kí người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
49 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
|
50 |
Thủ tục đăng kí thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. |
|
51 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng kí hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
|
52 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
53 |
Thủ tục đăng kí hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. |
|
54 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh. |
|
55 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
|
56 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
|
VI. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
||
57 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
|
58 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
|
59 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh. |
|
60 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
61 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
62 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
|
64 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 |
T-VTB-242226-TT |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
2 |
T-VTB-242235-TT |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
3 |
T-VTB-242245-TT |
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
4 |
T-VTB-242250-TT |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
5 |
T-VTB-242258-TT |
Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
6 |
T-VTB-242263-TT |
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
7 |
T-VTB-242267-TT |
Cho phép đặt văn phòng đại diện của Hội có phạm vi hoạt động liên tỉnh hoặc toàn quốc |
|
8 |
T-VTB-242293-TT |
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
|
9 |
T-VTB-242312-TT |
Tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
|
10 |
T-VTB-242312-TT |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
|
11 |
T-VTB-242322-TT |
Hợp nhất; sáp nhập; chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
|
12 |
T-VTB-242334-TT |
Đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
|
13 |
T-VTB-242158-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
|
14 |
T-VTB-243756-TT |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
|
15 |
T-VTB-242212-TT |
Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ do thay đổi, bổ sung thành viên đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
|
16 |
T-VTB-265721-TT |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
|
17 |
T-VTB-215012-TT |
Thành lập tổ chức sự nghiệp công lập |
Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
18 |
T-VTB-215006-TT |
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
19 |
T-VTB-234472-TT |
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ |
20 |
T-VTB-234483-TT |
Thủ tục Chấp thuận việc chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
21 |
T-VTB-234520-TT |
Thủ tục Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
22 |
T-VTB-234525-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
23 |
T-VTB-231515-TT |
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
24 |
T-VTB-234963-TT |
Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
25 |
T-VTB-235017-TT |
Thủ tục Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
|
26 |
T-VTB-235020-TT |
Thủ tục Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, cấp Trung ương hoặc toàn đạo |
|
27 |
T-VTB-231531-TT |
Thủ tục Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
28 |
T-VTB-235473-TT |
Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
29 |
T-VTB-235487-TT |
Thủ tục Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
30 |
T-VTB-235539-TT |
Thủ tục Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
31 |
T-VTB-236993-TT |
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự |
|
32 |
T-VTB-235591-TT |
Thủ tục Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi |
|
33 |
T-VTB-235913-TT |
Thủ tục tiếp nhận và giám sát việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
|
34 |
T-VTB-236157-TT |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
35 |
T-VTB-236179-TT |
Thủ tục giải quyết việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng |
|
36 |
T-VTB-215017-TT |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
Quyết định số 1052/QĐ-BNV ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ |
37 |
T-VTB-099021-TT |
Thủ tục Cờ thi đua cấp tỉnh |
|
38 |
T-VTB-215039-TT |
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
|
39 |
T-VTB-215051-TT |
Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
40 |
T-VTB-215059-TT |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc theo chuyên đề |
|
41 |
T-VTB-215066-TT |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đột xuất |
|
42 |
T-VTB-103187-TT |
Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng |
|
43 |
T-VTB-286913-TT |
Thủ tục tiếp công dân |
Quyết định số 1585/QĐ-TTCP ngày 21/6/2016 của Thanh tra Chính phủ |
44 |
T-VTB-081483-TT |
Thủ tục xử lý đơn |
|
45 |
T-VTB-057782-TT |
Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần đầu) |
|
46 |
T-VTB-061022-TT |
Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần hai) |
|
47 |
T-VTB-060939-TT |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |