Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1899/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1899/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 08 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La.
(có Danh mục và nội dung kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La;
Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La;
Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xây dựng Chính quyền và Tôn giáo áp dụng chung tại UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La;
Quyết định số 3253/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Tôn giáo áp dụng chung tại UBND cấp xã tỉnh Sơn La;
Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
1 |
Thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
Tổ chức bộ máy, cán bộ |
Sở Nội vụ |
2 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
Tổ chức bộ máy, cán bộ |
Sở Nội vụ |
3 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
Tổ chức bộ máy, cán bộ |
Sở Nội vụ |
4 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
Tổ chức bộ máy, cán bộ |
Sở Nội vụ |
5 |
Bổ nhiệm cán bộ, công chức thuộc UBND tỉnh quản lý |
Tổ chức bộ máy, cán bộ |
Sở Nội vụ |
6 |
Kỷ luật cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
Tổ chức bộ máy, cán bộ |
Sở Nội vụ |
7 |
Quyết định cho cán bộ, công chức nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
Tổ chức bộ máy, cán bộ |
Sở Nội vụ |
8 |
Thành lập Hội |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
9 |
Phê duyệt điều lệ Hội |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
10 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
11 |
Đổi tên Hội |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
12 |
Hội tự giải thể |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
13 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
14 |
Cho phép hội đặt Văn phòng đại diện |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
15 |
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
16 |
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
17 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
18 |
Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
19 |
Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
20 |
Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
21 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
22 |
Đổi tên quỹ |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
23 |
Quỹ tự giải thể |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
24 |
Thẩm định thành lập tổ chức phối hợp liên ngành |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Sở Nội vụ |
25 |
Thi tuyển công chức |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
26 |
Xét tuyển công chức |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
27 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
28 |
Thi nâng ngạch công chức lên cán sự, chuyên viên |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
29 |
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
30 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
31 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức từ hạng III lên hạng II |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
32 |
Tiếp nhận, điều động và xếp lại ngạch (nếu có) cán bộ, công chức, viên chức đối với các chức danh thuộc Giám đốc Sở Nội vụ quyết định |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
33 |
Tiếp nhận, điều động và xếp lại ngạch (nếu có) cán bộ, cán bộ, công chức, viên chức thuộc Tỉnh ủy, UBND quản lý |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
34 |
Nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ và khi có thông báo nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
35 |
Xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu (từ ngạch chuyên viên lên chuyên viên chính) |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
36 |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh, Tỉnh ủy quản lý |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Sở Nội vụ |
37 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử, bầu cử bổ sung, bãi nhiệm, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các thành viên khác của UBND cấp huyện |
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
38 |
Thành lập bản, tiểu khu, tổ dân phố mới |
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
39 |
Tiếp nhận đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã |
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
40 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về thanh niên |
Sở Nội vụ |
41 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về thanh niên |
Sở Nội vụ |
42 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về thanh niên |
Sở Nội vụ |
43 |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
44 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
45 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
46 |
Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
47 |
Chấp thuận việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
48 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
49 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
50 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
51 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
52 |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
52 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
54 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
55 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
56 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
57 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
58 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
59 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
60 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen đối với thành tích thực hiện nhiệm vụ hàng năm |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
61 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen thành tích theo đợt, chuyên đề và khen nội dung khác |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
62 |
Đề nghị UBND tỉnh tặng cờ thi đua xuất sắc; Bằng khen tham gia khối thi đua hàng năm |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
63 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen thành tích đột xuất. |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
64 |
Đề nghị UBND tỉnh công nhận danh hiệu tập thể LĐXS |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
65 |
Đề nghị UBND tỉnh tặng cờ thi đua dẫn đầu ngành, địa phương, đơn vị |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
66 |
Đề nghị công nhận danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
67 |
Đề nghị tặng Cờ thi đua của Chính phủ |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
68 |
Đề nghị tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
69 |
Đề nghị phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
70 |
Đề nghị phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
71 |
Đề nghị tặng Huân chương các hạng |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
72 |
Đề nghị tặng thưởng Huân chương cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
73 |
Đề nghị xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
74 |
Đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp thi đua, khen thưởng" |
Thi đua khen thưởng |
Sở Nội vụ |
75 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Văn thư, lưu trữ |
Sở Nội vụ |
76 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Văn thư, lưu trữ |
Sở Nội vụ |
77 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Văn thư, lưu trữ |
Sở Nội vụ |
II |
THỦ TỤC CẤP HUYỆN |
|
|
1 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức bộ máy |
Sở Nội vụ |
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức bộ máy |
Sở Nội vụ |
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức bộ máy |
Sở Nội vụ |
4 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
5 |
Thành lập Hội |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
6 |
Phê duyệt điều lệ Hội |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
7 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
8 |
Đổi tên Hội |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
9 |
Hội tự giải thể |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
10 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
11 |
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
12 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
13 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
14 |
Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
15 |
Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
16 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
17 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
18 |
Đổi tên Quỹ |
Tổ chức Hội, Quỹ |
Sở Nội vụ |
19 |
Quỹ tự giải thể |
Viên chức |
Sở Nội vụ |
20 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức từ hạng IV lên hạng III |
Viên chức |
Sở Nội vụ |
21 |
Thi tuyển viên chức |
Viên chức |
Sở Nội vụ |
22 |
Xét tuyển viên chức |
Viên chức |
Sở Nội vụ |
23 |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
Viên chức |
Sở Nội vụ |
24 |
Tuyển dụng công chức cấp xã (UBND các huyện, thành phố) |
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
25 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
26 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
27 |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
28 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
29 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
30 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
31 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
32 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
33 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
34 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ |
35 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ |
36 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
Thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ |
37 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ |
38 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ |
39 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ |
40 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ |
41 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ |
III |
CẤP XÃ |
|
|
1 |
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Tôn giáo |
UBND xã |
2 |
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
Tôn giáo |
UBND xã |
3 |
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
Tôn giáo |
UBND xã |
4 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Tôn giáo |
UBND xã |
5 |
Tiếp nhận đăng ký người vào tu |
Tôn giáo |
UBND xã |
6 |
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp Giấy phép xây dựng |
Tôn giáo |
UBND xã |
7 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
Tôn giáo |
UBND xã |
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
UBND xã |
9 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
UBND xã |
10 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Thi đua, khen thưởng |
UBND xã |
11 |
Danh hiệu Gia đình văn hóa |
Thi đua, khen thưởng |
UBND xã |
12 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua, khen thưởng |
UBND xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |