Quyết định 19/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 19/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/07/2016
Ngày có hiệu lực 01/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thanh Liêm
Lĩnh vực Đầu tư

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 19/2016/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 20 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII - Kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình s 46/TTr-SKHĐT ngày 05/7/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 là 5.500 tỷ đồng (Năm nghìn năm trăm tỷ đồng). Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục dự án, công trình cho từng huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này thay thế Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu t
ư, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT.T
U, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN t
nh;
- CT, các PC
T;
- Các S
ở, ban, ngành, đoàn thể (60);
- UBND các huyện, th
xã, TP;
- LĐVP, CV, Website
, Công Báo;
- L
ưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch năm 2016

Kế hoạch điu chỉnh 2016

Ghi chú

 

TNG CỘNG (A+B+C+D)

5.500.000

5.500.000

 

A

VỐN CẤP TỈNH (1+2+3)

2.220.000

2.240.464

 

1

Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)

68.030

42.426

 

a

Hạ tầng kinh tế

34.530

14.626

 

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

18.500

18.700

 

c

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

15.000

9.100

 

2

Thực hiện dự án (a+b+c)

2.141.970

2.188.038

 

a

Hạ tầng kinh tế

1.420.070

1.535.374

 

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

536.900

441.300

 

c

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

185.000

211.364

 

3

Thanh, quyết toán các công trình hoàn thành dưới 1.000 triệu đng.

10.000

10.000

 

B

VỐN CẤP HUYỆN (a+b+c)

1.830.000

1.844.536

 

a

Vốn phân cấp theo tiêu chí cho cấp huyện

1.150.000

1.150.000

 

b

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

650.000

664.536

 

c

Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU

30.000

30.000

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (a+b)

900.000

965.000

 

a

Cấp tỉnh

345.000

350.000

 

b

Cấp huyện, thị xã, thành phố

555.000

615.000

 

D

DPHÒNG (a+b)

550.000

450.000

 

a

Ngân sách tỉnh

450.000

415.000

 

b

Xổ số kiến thiết

100.000

35.000

 

Ghi chú: Tổng vốn Kế hoạch chưa bao gồm 932 tỷ đồng vốn nước ngoài (ODA).

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
Vốn Phân cấp theo tiêu chí, Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện, Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố
(Kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch năm 2016

Kế hoạch điều chnh 2016

Ghi chú

 

TNG CỘNG (1+2+...+8+9)

2.385.000

2.459.536

 

 

Vốn phân cấp theo tiêu chí

1.150.000

1.150.000

 

 

Vn tnh htrợ có mục tiêu cho cấp huyện

650.000

664.536

 

 

Vốn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

555.000

615.000

 

1

Thành phố ThDầu Một

450.834

450.834

 

1.1

Vn phân cp theo tiêu chí

190.834

190.834

 

1.2

Vn tnh hỗ trợ có mục tiêu cho cp huyện

170.000

170.000

 

1.3

Vốn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

90.000

90.000

 

1.4

Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU

30.000

30.000

 

2

Thị xã Thuận An

358.982

358.982

 

2.1

Vốn phân cp theo tiêu chí

228.982

228.982

 

2.2

Vn tỉnh hỗ tr mục tiêu cho cấp huyện

50.000

50.000

 

2.3

Vốn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

80.000

80.000

 

3

Thị xã Dĩ An

361.533

381.533

 

3.1

Vn phân cp theo tiêu chí

221.533

221.533

 

3.2

Vn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cp huyện

60.000

60.000

 

3.3

Vốn x skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

80.000

100.000

 

4

Thị xã Tân Uyên

222.926

232.926

 

4.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

87.926

87.926

 

4.2

Vn tỉnh htrợ có mục tiêu cho cp huyện

75.000

75.000

 

4.3

Vn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

60.000

70.000

 

5

Huyện Bắc Tân Uyên

181.438

186.438

 

5.1

Vn phân cấp theo tiêu chí

76.438

76.438

 

5.2

Vn tỉnh htrợ có mục tiêu cho cấp huyện

60.000

60.000

 

5.3

Vn x skiến thiết đầu tư trên địa bàn cp huyện

45.000

50.000

 

6

Thị xã Bến Cát

220.908

230.908

 

6.1

Vn phân cấp theo tiêu chí

93.908

93.908

 

6.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cp huyện

62.000

62.000

 

6.3

Vốn xổ số kiến thiết đu tư trên địa bàn cấp huyện

65.000

75.000

 

7

Huyện Bàu Bàng

186.669

191.669

 

7.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

71.669

71.669

 

7.2

Vốn tnh htrợ mục tiêu cho cấp huyện

70.000

70.000

 

7.3

Vốn x s kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

45.000

50.000

 

8

Huyện Phú Giáo

188.129

207.665

 

8.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

85.129

85.129

 

8.2

Vốn tnh htrợ mục tiêu cho cấp huyện

58.000

72.536

 

8.3

Vốn x s kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

45.000

50.000

 

9

Huyện Dầu Tiếng

183.581

188.581

 

9.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

93.851

93.581

 

9.2

Vốn tnh htrợ mục tiêu cho cấp huyện

45.000

45.000

 

9.3

Vốn x s kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

45.000

50.000

 

 

PHỤ LỤC III

[...]