Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 19/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/07/2015
Ngày có hiệu lực 18/07/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Lê Văn Dung
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2015/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 03 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Công chứng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp Ninh Bình tại Tờ trình số 50/TTr-STP ngày 18/6/2015 về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:

1. Soạn thảo hợp đồng giao dịch

a) Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: 300.000 đ/trường hợp;

b) Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: 200.000đ/trường hợp;

c) Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: 150.000 đ/trường hợp;

d) Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất: 150.000 đ/trường hợp;

đ) Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp: 150.000 đ/trường hợp;

e) Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: 150.000 đ/trường hợp;

g) Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô: 100.000 đ/trường hợp;

h) Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy: 50.000 đ/trường hợp;

i) Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản: 150.000 đ/trường hợp;

k) Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản: 150.000đ/trường hợp;

l) Hợp đồng vay tiền: 100.000 đ/trường hợp;

m) Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng: 100.000 đ/trường hợp;

n) Di chúc: 100.000 đ/trường hợp;

o) Hợp đồng ủy quyền: 100.000 đ/trường hợp;

p) Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch: 50.000 đ/trường hợp;

q) Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch: 50.000 đ/trường hợp;

r) Văn bản từ chối nhận di sản: 50.000 đ/trường hợp;

s) Giấy ủy quyền: 50.000 đ/trường hợp;

[...]