Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 12/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2015/QĐ-UBND |
Quảng Trị , ngày 05 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 130/TTr-STP ngày 08/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn việc thực hiện Quy định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
NỘI DUNG |
MỨC THU (Đồng/trường hợp) |
|
I |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH |
|
|
1 |
Hợp đồng thuê, thuê lại tài sản |
100.000 |
|
2 |
Hợp đồng tặng, cho tài sản |
100.000 |
|
3 |
Hợp đồng chuyển đổi tài sản |
100.000 |
|
4 |
Hợp đồng mượn, vay tài sản |
100.000 |
|
5 |
Hợp đồng mua, bán tài sản |
100.000 |
|
6 |
Hợp đồng thế chấp tài sản |
120.000 |
|
7 |
Hợp đồng bảo lãnh |
100.000 |
|
8 |
Hợp đồng đặt cọc |
100.000 |
|
9 |
Hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất |
120.000 |
|
10 |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh |
120.000 |
|
11 |
Hợp đồng góp vốn bằng các loại tài sản khác |
120.000 |
|
12 |
Hợp đồng ủy quyền |
80.000 |
|
13 |
Hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá |
100.000 |
|
14 |
Văn bản sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng |
50.000 |
|
15 |
Văn bản thỏa thuận chia tài sản chung của vợ, chồng |
100.000 |
|
16 |
Văn bản nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung của vợ, chồng |
100.000 |
|
17 |
Di chúc |
100.000 |
|
18 |
Văn bản từ chối nhận di sản thừa kế, khai nhận di sản thừa kế |
80.000 |
|
19 |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản theo pháp luật |
100.000 |
|
20 |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản theo Di chúc |
100.000 |
|
22 |
Văn bản khác |
50.000 |
|
II |
ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN |
(Đồng/trang) |
|
1 |
Đánh máy văn bản (trang A4) |
5.000 |
|
2 |
Sao chụp văn bản (trang A4) |
400 |
|
3 |
Sao chụp văn bản (trang A3) |
1.000 |
|
III |
CÁC CÔNG VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
(Đồng/trường hợp) |
|
1 |
Công bố di chúc |
150.000 |
|
2 |
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế |
150.000 |
|
IV |
XÁC MINH, GIÁM ĐỊNH, THỰC HIỆN CÔNG CHỨNG NGOÀI TRỤ SỞ Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc công chứng ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản chi phí như sau: |
(Đồng/trường hợp) |
|
|
Trong tỉnh |
Đồng bằng |
Miền núi |
1 |
Trong phạm vi dưới 10 km |
100.000 |
100.000 |
2 |
Trong phạm vi từ 10 km đến 50 km |
200.000 |
300.000 |
3 |
Trên 50 km |
400.000 |
500.000 |
|
Ngoài tỉnh: Người yêu cầu công chứng và Tổ chức hành nghề công chứng thỏa thuận bằng hình thức lập Hợp đồng |