Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 189/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/02/2021
Ngày có hiệu lực 03/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Lê Trọng Yên
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 189/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 03 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một sNghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư s29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư s27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thng kê, kiểm kê đt đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 22/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Hòa

Xã Đắk Som

Xã Đắk R'Măng

Xã Đắk Plao

Xã Đắk Ha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

144.807,76

11.523,03

45.422,00

8.544,14

30.499,71

22.633,57

10.905,54

15.279,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

135.283,17

10.558,40

43.730,53

7.980,03

26.699,88

22.230,71

9.525,69

14.557,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

631,60

18,87

223,81

152,53

66,23

92,82

12,40

64,94

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

246,66

 

29,66

148,69

10,73

18,17

12,06

27,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.241,98

1.466,14

3.204,43

658,53

3.237,86

4.790,22

1.099,74

4.785,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52.068,62

7.569,04

12.336,77

5.171,68

5.193,54

8.429,78

6.381,50

6.986,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.060,88

248,35

6.331,13

 

178,67

3.133,90

 

2.168,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.738,21

 

3.055,21

 

16.676,82

6,18

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.024,23

1.117,61

18.325,75

1.983,82

1.338,47

5.768,65

2.031,20

458,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

306,10

33,16

218,09

13,47

8,29

9,16

0,85

23,08

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

211,55

105,23

35,34

 

 

 

 

70,98

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

9.404,88

964,64

1.656,93

562,94

3.732,54

386,14

1.379,8^

721,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

425,85

24,27

348,59

5,04

47,95

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.244,37

1,70

0,52

 

126,04

 

1.116,11

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

35,90

 

 

 

 

 

 

35,90

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,79

0,39

1,35

 

6,47

0,11

0,13

1,34

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

47,72

5,58

7,38

 

 

 

 

34,76

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,13

 

 

 

 

 

 

15,13

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.734,47

481,66

1.013,77

337,81

3.370,81

149,40

134,02

247,00

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,09

2,70

0,11

 

0,04

 

0,14

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,56

4,79

0,13

0,31

0,60

0,33

0,22

0,18

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,98

13,64

13,08

6,90

9,79

3,81

3,58

8,18

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,62

12,39

0,33

0,89

0,34

0,42

0,25

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất Cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

934,91

203,63

253,36

98,03

82,78

94,04

70,04

133,03

-

Đất thủy lợi

DTL

734,70

149,87

297,29

6,19

69,06

50,20

59,79

102,30

-

Đt công trình năng lượng

DNL

3.976,14

93,66

449,02

224,12

3.206,93

 

 

2,41

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,14

0,45

0,07

0,37

0,13

0,04

 

0,08

-

Đất chợ

DCH

4,33

0,53

0,38

1,00

1,14

0,56

 

0,72

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

2.9

Đât danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,02

5,41

 

 

 

 

 

12,61

2.11

Đt ở tại nông thôn

ONT

515,16

143,26

112,25

66,51

57,94

37,19

28,74

69,27

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,60

7,92

0,56

1,30

2,62

2,97

0,36

5,87

2.14

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

0,81

1,18

 

0,47

 

 

0,36

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,86

2,71

1,63

0,36

1,78

1,12

 

1,26

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

83,05

19,79

15,77

19,91

7,72

14,58

 

5,28

2.18

Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,18

1,54

 

 

 

 

 

42,64

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,33

1,62

0,27

0,54

0,77

0,56

0,77

0,80

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,63

1,63

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.161,69

243,69

148,56

131,47

109,97

180,21

99,72

248,07

2.23

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,43

22,33

5,10

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

119,75

 

34,56

1,17

67,30

16,72

 

 

4

Đất đô th

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Hòa

Xã Đắk Som

Xã Đắk R'Măng

Xã Đắk Plao

Xã Đắk Ha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

211,84

57,76

89,47

12,95

12,96

4,35

5,64

28,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,80

 

3,42

 

 

 

 

0,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,42

 

3,42

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,10

1,00

1,06

5,04

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

110,65

38,21

17,40

7,91

12,46

3,85

5,64

25,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,04

 

0,04

 

 

0,50

 

0,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,13

18,23

67,55

 

 

 

 

0,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,30

 

 

 

 

 

 

2,30

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

198,85

105,23

35,34

 

 

 

 

58,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất hồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

188,42

103,88

35,33

 

 

 

 

49,21

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

PKO/NKR(a)

9,07

 

 

 

 

 

 

9,07

Ghi chú: - (a) gm đt sản xut nông nghiệp, đt nuôi trông thủy sản, đt làm mui và đt nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Hòa

Đắk Som

Xã Đắk R'Măng

Xã Đắk Plao

Xã Đắk Ha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

136,17

31,75

86,01

5,10

6,54

0,45

 

6,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,80

 

3,42

 

 

 

 

0,38

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

3,42

 

3,42

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,86

0,80

1,06

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,29

30,63

13,98

5,10

6,54

0,45

 

5,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

67,90

 

67,55

 

 

 

 

0,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,96

1,87

0,36

 

 

 

 

0,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,26

1,53

 

 

 

 

 

0,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,44

0,34

0,10

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Hòa

Xã Đắk Som

Xã Đắk R'Măng

Xã Đắk Plao

Xã Đắk Ha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất Vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk Glong có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi STài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

[...]