Biểu mẫu báo cáo thống kê thu
thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp
dụng đối với sở, ngành, phòng, ban, UBND cấp huyện, cấp xã nhằm đáp ứng yêu cầu
biên soạn Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quyết định
số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Số liệu báo cáo tổng hợp trong
hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các sở, ngành, phòng, ban
và UBND cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực chuyên môn được giao.
Sở, ngành, phòng, ban và UBND cấp
huyện, cấp xã được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm
tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm
thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc sở, ngành, phòng, ban và UBND cấp
huyện, cấp xã thuộc quyền quản lý của địa phương.
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể
tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc sở,
ngành, phòng, ban và UBND các cấp tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do sở, ngành,
phòng, ban và UBND cấp huyện, cấp xã đã được giao quản lý.
Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống
kê Tỉnh, Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu
thống kê, dưới dòng đơn vị báo cáo.
Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần
số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,...; phần chữ được
ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo
(Năm - N; Quý - Q; Tháng - T; Hỗn hợp - H); lấy chữ T (báo cáo sở, ngành và các
đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê thu thập hệ thống chỉ
tiêu thống kê cấp tỉnh (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh); lấy chữ H (báo cáo
huyện và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống
kê áp dụng đối với các phòng, ban (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp huyện); lấy chữ
X thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với UBND xã, phường,
thị trấn trên địa bàn huyện, thành phố.
Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng
hợp 2 năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.2N/T0903-CT
“Năng lực sản xuất một sản phẩm công nghiệp” (001 là số thứ tự biểu do Sở Công
Thương chủ trì thực hiện; 2N là chu kỳ báo cáo 2 năm; T0903 là chỉ tiêu thống
kê cấp tỉnh do Sở Công Thương chủ trì thực hiện; CT là Sở Công Thương chủ trì
thực hiện biểu mẫu này).
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng
thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả
hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống
kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu
báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch và được quy định cụ
thể của từng biểu mẫu báo cáo thống kê, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng.
b) Báo cáo thống kê quý.
c) Báo cáo thống kê 6 tháng.
d) Báo cáo thống kê 9 tháng.
đ) Báo cáo thống kê năm.
e) Báo cáo thống kê đột xuất
trong trường hợp khi có sự vật, hiện tượng đột xuất xảy ra: Thiên tai, dịch bệnh,
hỏa hoạn và các hiện tượng đột xuất khác. Ngoài ra, còn có kỳ báo cáo khác nhau
đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.
Thời hạn nhận báo cáo được ghi
cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau
năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.
Ngoài ra, tùy thuộc vào các
lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày
nhận báo cáo.
Hệ thống ngành kinh tế quốc
dân, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính Việt Nam sử dụng trong biểu
mẫu báo cáo thống kê thực hiện theo quy định hiện hành.
Các đơn vị báo cáo thống kê bằng
văn bản (bản giấy) hoặc báo cáo điện tử qua hệ thống phần mềm báo cáo điện tử đến
cơ quan thống kê trên địa bàn Tỉnh, huyện, thành thố thuộc Tỉnh theo thời gian
quy định trên từng biểu mẫu. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu
của Thủ trưởng đơn vị hoặc báo cáo điện tử (được ký số) để thuận lợi cho việc
kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
TT chung
|
TT từng sở, ngành
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
|
|
1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất đai
phân theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/T0101.1-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
2
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất nông
nghiệp
|
002.N/T0101.2-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
3
|
3
|
Hiện trạng sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
003.N/T0101.3-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
4
|
4
|
Hiện trạng sử dụng đất chia
theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/ thành phố
|
004.N/T0101.4-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
5
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất chia theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố
|
005.N/ T0101.5-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
6
|
6
|
Số khu và diện tích các khu bảo
tồn thiên nhiên
|
006.5N/T2105-TNMT
|
5 Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
7
|
7
|
Diện tích đất bị thoái hóa
chia theo loại đất
|
007.5N/T2106-TNMT
|
5 Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
8
|
8
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được
thu gom, xử lý
|
008.N/T2107-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
9
|
9
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
được thu gom, xử lý
|
009.N/T2108-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
10
|
10
|
Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5
và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường
cho phép tại các đô thị loại IV trở lên
|
010.N/T2111-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
11
|
1
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
001.N/T1401-KHCN
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm
điều tra
|
12
|
2
|
Chi cho nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
|
002.2N/T1402-KHCN
|
2 Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm
điều tra
|
13
|
3
|
Tỷ lệ khu công nghệ cao đang
hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
003.N/T2109-KHCN
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
14
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
15
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
002.N/T1506-07-08-09-10-11-12-14- GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
16
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ
thông
|
003.N/T1513- GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
|
|
4. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
|
|
|
17
|
1
|
Số thuê bao điện thoại, thuê bao
truy nhập Internet băng rộng
|
001.H/T1301- 04-TTTT
|
Tháng, quý, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng
sau tháng báo cáo
Báo cáo quý: Ngày 15 tháng
sau quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3
năm sau năm báo cáo
|
18
|
2
|
Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi
mạng di động
|
002.N/T1309-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
19
|
3
|
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch
vụ công trực tuyến
|
003.N/T1311-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
20
|
4
|
Số dịch vụ hành chính công có
phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
004.N/T1312-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
5. SỞ Y TẾ
|
|
|
|
21
|
1
|
Số bác sĩ và giường bệnh
|
001.N/T1601-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
22
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
002.N/T1604-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
23
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy
dinh dưỡng
|
003.N/T1605-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
24
|
4
|
HIV VÀ AIDS
|
004.N/T1606-07-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
6. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH/SỞ DU LỊCH
|
|
|
|
25
|
1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
001.H/T1702-VHTTDL
|
Quý, năm
|
Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối
quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3
năm sau năm báo cáo
|
|
|
7. SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
26
|
1
|
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng
nhân dân
|
001.K/T0210-NV
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày
công bố kết quả cấp tỉnh)
|
27
|
2
|
Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ
|
002.N/T0211-NV
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm
báo cáo
|
28
|
3
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ
quan hành chính, sự nghiệp
|
003.5N/T0302.1-NV
|
5 Năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm
điều tra
|
29
|
4
|
Số lao động trong các cơ quan
hành chính, sự nghiệp
|
004.5N/T0302.2-NV
|
5 Năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm
điều tra
|
|
|
8. SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
30
|
1
|
Số cuộc kết hôn
|
001.N/T0111-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
31
|
2
|
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được
đăng ký khai sinh
|
002.N/T0115-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
32
|
3
|
Số trường hợp tử vong được
đăng ký khai tử
|
003.N/T0116-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
33
|
4
|
Số lượt người đã được trợ
giúp pháp lý
|
004.N/T2004-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
9. CÔNG AN TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
34
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
001.H/T1901-CA
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng
báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 18
tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3
năm sau năm báo cáo
|
35
|
2
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ
thiệt hại
|
002.H/T1902-CA
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng
báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 18
tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3
năm sau năm báo cáo
|
36
|
3
|
Tình hình cứu hộ, cứu nạn
trong phòng cháy và chữa cháy
|
003.H/T1903-CA
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng
báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 18
tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3
năm sau năm báo cáo
|
|
|
10. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
37
|
1
|
Số vụ án, số bị can đã khởi tố
|
001.H/T2001-VKS
|
6 tháng, năm
|
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15
tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
38
|
2
|
Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
002.H/T2002-VKS
|
6 tháng, năm
|
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15
tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3
năm sau năm báo cáo
|
|
|
11. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
|
|
|
39
|
1
|
Số vụ ly hôn
|
001.N/T0113-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
40
|
2
|
Tuổi ly hôn trung bình
|
002.N/T0114-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
41
|
3
|
Số vụ án, số bị cáo đã xét xử
sơ thẩm
|
003.N/T2003-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
12. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY/THÀNH
ỦY
|
|
|
|
42
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
|
001.K/T0209-BTC
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày
công bố Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh/thành phố)
|
|
|
13. SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
43
|
1
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
001.H/T0601-TC
|
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/3
năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày
báo cáo là 17/5 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo
cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo
là 17/11 năm báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/5
năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày
báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo
cáo là 17/11 năm báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo
là 17/3 năm sau năm báo cáo
- Số liệu chính thức: Ngày
30/7 năm n-2
|
44
|
2
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
002.H/T0602-TC
|
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/3
năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày
báo cáo là 17/5 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo
cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo
là 17/11 năm báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/5
năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày
báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo
cáo là 17/11 năm báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo
là 17/3 năm sau năm báo cáo
- Số liệu chính thức: Ngày
30/7 năm n-2
|
|
|
14. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI
NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
45
|
1
|
Số dư huy động vốn, dư nợ tín
dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
001.H/T0701-02- NHNN
|
Tháng, quý, năm
|
Ước tính tháng: Ngày 19 hàng
tháng
Sơ bộ tháng: Ngày 19 của
tháng sau tháng báo cáo
Ước tính quý I: Ngày 19 tháng
3
Ước tính quý II và 6 tháng:
Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và 9 tháng:
Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và năm báo
cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5
Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày
19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9 tháng:
Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 19 tháng
3 năm sau năm báo cáo
Chính thức tháng, quý, năm:
Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo
|
46
|
2
|
Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ
|
002.H/T0703-NHNN
|
Tháng, quý, năm
|
30 ngày kể từ ngày cuối cùng
của kỳ báo cáo
|
|
|
15. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
|
|
|
47
|
1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
001.N/T0704-05-06.1- BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
|
48
|
2
|
Số người tham gia bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
|
002.N/T0704-05-06.2- BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
|
49
|
3
|
Số người được hưởng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
003.N/T0707.1-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
|
50
|
4
|
Số người được hưởng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
|
004.N/T0707.2-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
|
51
|
5
|
Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
005.H/T0708-BHXH
|
Quý, năm
|
Ước tính quý I: Ngày 19 tháng
3 Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và 9 tháng:
Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và năm báo
cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5
Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày
19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9 tháng:
Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 30
tháng 3 năm sau năm báo cáo
Chính thức tháng, quý, năm:
Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm báo cáo
|
|
|
16. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
52
|
1
|
Năng lực sản xuất một số sản
phẩm công nghiệp
|
001.2N/T0903-CT
|
2 Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận
cùng là 1,3,5,7,9
|
53
|
2
|
Số lượng chợ
|
002.N/T1004.1-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
54
|
3
|
Số lượng siêu thị, trung tâm
thương mại
|
003.N/T1004.2-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
55
|
4
|
Số thương nhân có giao dịch
thương mại điện tử
|
004.2N/T1306-CT
|
2 năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận
cùng là 0, 2, 4, 6, 8
|
56
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt
động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
005.N/T2110-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
17. SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
57
|
1
|
Số lượng đô thị
|
001.N/T0117-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm
báo cáo
|
58
|
2
|
Tổng diện tích nhà ở theo dự
án hoàn thành trong năm
|
002.N/T0409-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm
báo cáo
|
59
|
3
|
Số lượng nhà ở và tổng diện tích
nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
|
003.N/T0410-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm
báo cáo
|
60
|
4
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung
cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
004.N/T1805-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
18. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
61
|
1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
001.N/T0814-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
62
|
2
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
002.N/T1806-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
63
|
3
|
Diện tích rừng hiện có
|
003.N/T2101-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
|
64
|
4
|
Diện tích rừng bị thiệt hại
|
004.H/T2102-NNPTNT
|
Quý, năm
|
Báo cáo quý: Ngày 19 tháng cuối
quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 05 tháng 4
năm sau năm báo cáo
|
65
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
005.N/T2103-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
|
66
|
6
|
Thiên tai và mức độ thiệt hại
|
006.H/T2104-NNPTNT
|
Tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng
báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3
năm sau năm báo cáo
|
|
|
19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
67
|
1
|
Doanh nghiệp đăng ký thành lập
|
001.T/T0305-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
68
|
2
|
Doanh nghiệp quay trở lại hoạt
động
|
002.T/T0306.1-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
69
|
3
|
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh
doanh, tạm ngừng hoạt động, giải thể
|
003.T/T0306.2-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
70
|
4
|
Số dự án và vốn đầu tư nước
ngoài đăng ký
|
004.H/T0401.1-KHĐT
|
Tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng
báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01
năm sau năm báo cáo
|
71
|
5
|
Lũy kế các dự án đầu tư nước
ngoài còn hiệu lực
|
005.N/T0401.2-KHĐT
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
20. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
72
|
1
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
001.H/T0203-LĐTBXH
|
Quý, năm
|
Báo cáo quý: Ngày 22 tháng cuối
cùng quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3
năm sau năm báo cáo
|
|
|
21. SỞ GIAO DỊCH, CHI
NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
73
|
1
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng
đầu tư của nhà nước
|
001.Q/T0402.1-NHPT
|
Quý
|
Ngày 15 tháng cuối quý báo
cáo
|
74
|
2
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng
đầu tư của nhà nước
|
002.N/T0402.2-NHPT
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
22. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG
NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT
|
|
|
|
75
|
1
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế
xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
001.N/T2109-KCNCX
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
23. CÁC SỞ VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG
ĐƯƠNG
|
|
|
|
76
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý
|
001.T/T0402.3-SN
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo cáo
|
77
|
2
|
Danh mục các dự án/công trình
thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý
|
002.T/T0402.4-SN
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo cáo
|
78
|
3
|
Năng lực mới tăng của các dự
án/công trình hoàn thành trong năm
|
003.Q/T0405-SN
|
Quý
|
Ngày 15 tháng 3: Báo cáo quý
I
Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6
tháng
Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9
tháng
Ngày 15 tháng 11 báo cáo năm
|