ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 188/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
30 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ ĐỐI VỚI LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM, ĐƯỢC TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
740/QĐ-CT ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
50/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 02 /TTr-SYT ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (có Quy trình nội bộ
chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ các quy trình nội bộ
đã được quy định tại số thứ tự 26, 27, 28, 29 mục II, Quyết định số Quyết định
số 2438/QĐ-CT ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt các quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế, Trung
tâm giám định Y khoa thuộc Sở Y tế; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Sức khỏe, bà mẹ- trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế,
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trạm Y tế, UBND cấp xã.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện
tử giải quyết 04 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của
tỉnh để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Sở Y tế tổ chức thực hiện việc
cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y
TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH
PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 188/QĐ-CT ngày 30/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC:
AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Mã TTHC:
1.003348.000.00.00.H62 (TTHC số 10 QĐ 740/QĐ-CT ngày 29/3/2021)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức/viên chức của Sở Y tế
được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ xử lý, kiểm
tra, soát xét hồ sơ
|
Trưởng phòng An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
0.5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ công bố sản phẩm
|
Chuyên viên phòng An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết:
báo cáo lãnh đạo phòng.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Sau 90 ngày làm việc kể từ
khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi,
bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị..
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả
|
Trưởng phòng An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định hồ sơ công
bố sản phẩm.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển phòng an toàn vệ sinh thực phẩm /cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm
|
|
Bước 6
|
In kết quả
|
Chuyên viên phòng An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
0.5 ngày
|
Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu, đóng dấu, lưu; Chuyển
giao cho cán bộ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm được đóng dấu; chuyển hệ thống quản lý văn bản
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức/viên chức của Sở Y
tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
2. Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi.
Mã TTHC:
1.003332.000.00.00.H62 (TTHC số 11 QĐ 740/QĐ-CT ngày 29/3/2021)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức/viên chức của Sở Y
tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ xử lý, kiểm
tra, soát xét hồ sơ
|
Trưởng phòng An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
0.5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ công bố sản phẩm
|
Chuyên viên phòng An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
2.5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết:
báo cáo lãnh đạo phòng.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Sau 90 ngày làm việc kể từ
khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi,
bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị..
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả
|
Trưởng phòng An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định hồ sơ công
bố sản phẩm.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển phòng an toàn vệ sinh thực phẩm /cán bộ được phân công
|
Sở Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh
vực
|
0.5 ngày
|
Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm
|
|
Bước 6
|
In kết quả
|
Chuyên viên phòng An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
0.5 ngày
|
Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu, đóng dấu, lưu; Chuyển
giao cho cán bộ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm được đóng dấu; chuyển hệ thống quản lý văn bản
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức/viên chức của Sở Y
tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
3. Đăng
ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Mã TTHC:
1.003108.000.00.00.H62 (TTHC số 12 QĐ 740/QĐ-CT ngày 29/3/2021)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức/viên chức của Sở Y
tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ xử lý, kiểm
tra, soát xét hồ sơ
|
Trưởng phòng An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
0.5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ công bố sản phẩm
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết: cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo
- Không đủ điều kiện giải quyết
(hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung):Yêu cầu tổ chức, các nhân sửa đổi, bổ sung trong
vòng 90 ngày nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (cơ quan tiếp nhận
chỉ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 1 lần)
+ Sau 90 ngày tổ chức, cá
nhân không sửa đổi bổ sung thì hồ sơ đó không hợp lệ.
+ Sau 10 ngày làm việc kể từ
khi tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung cơ quan tiếp nhận hồ sơ thẩm định hồ sơ
và có văn bản trả lời.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả
|
Trưởng phòng An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
01 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ quảng
cáo sản phẩm.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển phòng an toàn vệ sinh thực phẩm /cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm (bản điện tử)
|
|
Bước 6
|
In kết quả
|
Chuyên viên phòng An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
01 ngày
|
Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm (Bản giấy)
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu, đóng dấu, lưu; Chuyển
giao cho cán bộ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm được đóng dấu; chuyển hệ thống quản lý văn bản
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức/viên chức của Sở Y
tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
4. Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm;
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Mã TTHC:
1.002425.000.00.00.H62 (TTHC số 13 QĐ 740/QĐ-CT ngày 29/3/2021)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
(Nếu có)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức/viên chức của Sở Y
tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ xử lý
|
Trưởng phòng An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
0.5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ.
|
- Tổ thẩm định, Cán bộ được
phân công.
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ:
- Đủ điều kiện giải quyết: Xếp
lịch thẩm định tại thực địa.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Yêu cầu cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 30 ngày. Nếu trong
vòng 30 ngày cơ sở không có phản hồi, bổ sung thì hồ sơ của cơ sở không còn
giá trị và phải nộp mới nếu có nhu cầu.
|
|
Bước 4
|
- Thẩm định thực địa tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm
|
7.5 ngày
|
Kết quả thẩm định thực tế:
- Đối với trường hợp kết quả
thẩm định tại cơ sở đạt yêu cầu: cơ quan tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày có kết quả thẩm định.
- Đối với trường hợp kết quả
thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định ghi
rõ nội dung khắc phục và yêu cầu cơ sở khắc phục với thời gian trong vòng 30
ngày. Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, trong thời hạn 05 ngày
làm việc đoàn thẩm định sẽ đánh giá kết quả khắc phục và ghi kết luận vào
biên bản thẩm định. Trường hợp kết quả khắc phục đạt sẽ được cấp giấy theo
quy định. Trường hợp kết quả khắc phục không đạt cơ quan tiếp nhận hồ sơ
thông báo kết quả thẩm định không đạt yêu cầu bằng văn bản cho cơ sở và cho
cơ quan quản lý địa phương giám sát và không được hoạt động cho đến khi được
cấp giấy chứng nhận.
- Đối với trường hợp kết quả
thẩm định không đạt yêu cầu, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho cơ quan quản lý địa phương giám sát và không được hoạt động cho đến khi
được cấp giấy chứng nhận.
|
|
Bước 5
|
Nhập phần mềm, in giấy chứng
nhận
|
Cán bộ thực hiện
|
0.5 ngày
|
- Quyết định cấp Chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
- Văn bản trả lời (nếu cơ sở
không đạt)
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển phòng an toàn vệ sinh thực phẩm /cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
- Quyết định cấp Chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; Chuyển
giao cho cán bộ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư/ cán bộ được phân
công
|
01 ngày
|
- Quyết định cấp Chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức/viên chức của Sở Y
tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|