Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2023 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1878/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/06/2023
Ngày có hiệu lực 01/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Đầu Thanh Tùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1878/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 01 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TẠI CÁC CƠ SỞ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TRỰC THUỘC TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1355/QĐ-LĐTBXH ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 61/TTr-SLĐTBXH ngày 21/4/2023 và Tờ trình số 89/TTr-SLĐTBXH ngày 25/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa, bao gồm:

1. Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công

2. Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công

(Có Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật theo Điều 1 Quyết định này làm cơ sở xây dựng giá/khung giá dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công và dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công với cách mạng sử dụng ngân sách nhà nước tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động-TBXH (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Điều dưỡng người có công Thanh Hóa, Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công Thanh Hóa;
- Lưu: VT, VXNCC35

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đầu Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

1. Định mức lao động dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công

(Bình quân 130 người/đợt điều dưỡng)

STT

Nội dung công việc

Số lao động cần có (người)

Định mức (giờ làm việc)

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

I

Hoạt động điều dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đón, tiếp nhận đối tượng tại Trung tâm

1

1

3

-

0,5

0,5

0,5

-

2

Bố trí, bàn giao phòng nghỉ và trang thiết bị phòng nghỉ

-

3

3

1

-

1

1

1

3

Họp đoàn, phổ biến quy định và cam kết thực hiện nội quy

1

1

3

-

0,75

0,75

0,75

-

4

Khám, kiểm tra sức khỏe đối tượng

1

3

-

1

8

8

-

8

5

Phục vụ ăn uống, vệ sinh

-

-

8

1

-

-

8

8

6

Tổ chức triển khai các hoạt động điều dưỡng trong đợt

1

1

3

1

8

8

8

8

7

Quản lý, kiểm tra thực hiện nội quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng

1

1

3

1

8

8

8

8

8

Khám, đánh giá sức khỏe của đối tượng cuối đợt điều dưỡng

-

3

-

-

-

8

-

-

9

Họp tổng kết

1

1

3

1

1

1

1

1

10

Bàn giao đối tượng điều dưỡng tại địa phương

1

3

3

1

1

1

1

1

II

Hoạt động hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động

1

1

3

-

8

8

8

-

2

Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh

-

-

-

4

-

-

-

24

2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Định mức trang thiết bị phục vụ chung

 

 

 

1.1

Máy giặt công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

1.2

Máy sấy công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

1.3

Máy phát điện

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

1.4

Thang máy

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0065

1.5

Máy lau sàn nhà công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0041

1.6

Xe ô tô

Thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ

2

Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng

 

 

 

2.1

Xe đẩy thay ga

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

2.2

Xe đẩy dọn vệ sinh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

2.3

Giường gỗ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,406

2.4

Đệm

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,406

2.5

Chăn (chăn bông, chăn thu đông), ga, màn, gối

Bộ/đợt điều dưỡng

12

3,250

2.6

Tủ đựng đồ cá nhân

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,406

2.7

Rèm cửa

Bộ/đợt điều dưỡng

36

0,542

2.8

Bàn, ghế uống nước

Bộ/đợt điều dưỡng

96

0,203

2.9

Ti vi

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,325

2.10

Kệ ti vi

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,203

2.11

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,203

2.12

Gương soi

Chiếc/đợt điều dưỡng

36

0,542

2.13

Đồng hồ treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,325

2.14

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,325

2.15

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,325

2.16

Tủ lạnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,325

2.17

Ấm, chén, cốc uống nước

Bộ/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.18

Ấm đun nước

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,813

2.19

Phích đựng nước

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.20

Bình đựng nước nguội

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.21

Bộ đổ bã chè

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.22

Thau rửa mặt

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.23

Thau giặt đồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.24

Dép nhựa

Đôi/đợt điều dưỡng

12

3,250

2.25

Giá phơi đồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.26

Móc phơi quần áo

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

4,875

2.27

Áo phao tắm biển

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,65

3

Định mức trang thiết bị y tế

 

 

 

3.1

Trang thiết bị , công cụ dụng cụ y tế phòng khám

 

 

 

3.1.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0041

3.1.2

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

3.1.3

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

3.1.4

Khẩu trang y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

26

3.1.5

Găng tay y tế

Đôi/đợt điều dưỡng

 

130

3.1.6

Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,1625

3.1.7

Nước rửa tay

Lít/đợt điều dưỡng

 

0,13

3.1.8

Javel

Lít/đợt điều dưỡng

 

0,026

3.1.9

Bộ khám ngũ quan

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,065

3.1.10

Huyết áp kế

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,065

3.1.11

Kéo y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,39

3.1.12

Kẹp panh y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,39

3.1.13

Khay cấp phát thuốc

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,065

3.1.14

Hộp tiểu phẫu

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,0325

3.1.15

Bình ô xy

Bình/đợt điều dưỡng

 

0,065

3.1.16

Kìm kẹp kim

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,39

3.1.17

Nhiệt kế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,1625

3.1.18

Hộp đựng dụng cụ y tế

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,0325

3.1.19

Bàn tiêm

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0041

3.1.20

Bàn khám bệnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0041

3.1.21

Giường Inox

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0041

3.1.22

Cọc truyền

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,0650

3.1.23

Tủ đựng thuốc

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0081

3.1.24

Tủ đầu giường

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0081

3.1.25

Cáng y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,0325

3.2

Máy móc thiết bị y tế dùng trong công tác tập phục hồi chức năng

 

 

 

3.2.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0163

3.2.2

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,052

3.2.3

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,052

3.2.4

Máy chạy bộ điện

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,02

3.2.5

Máy tập đa năng

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,02

3.2.6

Máy massage

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0406

3.2.7

Máy điện châm

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,1625

3.2.8

Xe đạp tập

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,02

4

Định mức trang thiết bị, dụng cụ, vật tư phòng ăn

 

 

 

4.1

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,02

4.2

Tủ lạnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

4.3

Tủ bảo ôn

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

4.4

Tủ bảo lưu thực phẩm

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

4.5

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,065

4.6

Nồi cơm công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

4.7

Bếp ga công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

4.8

Bếp ga đôi

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

4.9

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa,…)

Bộ/đợt điều dưỡng

2

0,0163

4.10

Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn, 6 ghế)

Bộ

96

0,0813

4.11

Xe đẩy thức ăn

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

4.12

Máy xay sinh tố

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,0325

4.13

Máy xay thịt

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,0325

4.14

Bếp lẩu

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,13

4.15

Cân đồng hồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,0325

4.16

Đồng phục dành cho nhân viên phục vụ bếp ăn

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,1625

5

Vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng

 

 

 

5.1

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,39

5.2

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,39

5.3

Chổi lau sàn nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,39

5.4

Chổi lau trần nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,39

5.5

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,39

5.6

Nước lau sàn nhà

Lít/đợt điều dưỡng

 

9

5.7

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Lít/đợt điều dưỡng

 

4,6

5.8

Giấy vệ sinh

Cuộn/đợt điều dưỡng

 

455

5.9

Găng tay

Đôi/đợt điều dưỡng

 

0,39

5.10

Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối tượng

Theo quy định hiện hành

 

 

6

Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng

 

 

 

6.1

Giấy A4

Gram/đợt điều dưỡng

 

0,65

6.2

Giấy phân trang

Tập/đợt điều dưỡng

 

0,065

6.3

Mực in

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,065

6.4

Bệnh án điều dưỡng

Bệnh án/đợt điều dưỡng

 

130

6.6

Bút bi

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

1,3

6.7

Bút xóa

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,065

6.8

Băng xóa

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,065

6.9

Bút nhớ dòng

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,033

6.10

Bút chì

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,065

6.11

Tẩy chì

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,033

6.12

Sổ sách ghi chép

Quyển/đợt điều dưỡng

 

0,033

6.13

Sổ cấp phát thuốc

Quyển/đợt điều dưỡng

 

0,1625

6.14

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển/đợt điều dưỡng

 

0,1625

6.15

Đơn thuốc

Tờ/đợt điều dưỡng

 

130

6.16

Bút viết bảng

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,26

6.17

Dập ghim nhỏ

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,065

6.18

Dập ghim trung

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,033

6.19

Ghim cài

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,065

6.20

Ghim dập nhỏ

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,065

6.21

Ghim dập trung

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,033

6.22

Nhổ ghim

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,033

6.23

Hồ dán

Lọ/đợt điều dưỡng

 

0,065

6.24

Cặp lưu văn bản

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,065

6.25

Cặp trình ký

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,033

6.26

Cặp đựng tài liệu

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,033

6.27

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,033

6.28

Băng dính văn phòng

Cuộn/đợt điều dưỡng

 

0,33

6.29

Băng dính trắng to

Cuộn/đợt điều dưỡng

 

0,065

7

Định mức chi hoạt động bộ máy

 

 

 

7.1

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

kW/người

12

2400

7.2

Nước phục vụ hoạt động bộ máy

m3/người

12

120

7.3

Chi phí xăng xe phục vụ công tác

lít/người

12

500

7.4

Tiền vệ sinh môi trường

ngàn đồng/người

12

240

7.5

Phụ cấp lưu trú

số ngày/người

12

20

7.6

Thuê phòng nghỉ

Số ngày/người

12

10

7.7

Cước điện thoại

ngàn đồng/người

12

300

7.8

Cước phí bưu chính

ngàn đồng/người

12

120

7.9

Văn phòng phẩm

 

 

 

7.9.1

Giấy A4

gram/người

12

15

7.9.2

Bút bi các loại

Chiếc/người

12

17

7.9.3

Bút nước

Chiếc/người

12

1

7.9.4

Bút chì

Chiếc/người

12

1

7.9.5

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc/người

12

1

7.9.6

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc/người

12

1

7.9.7

Bút đánh dấu dòng

Chiếc/người

12

2

7.9.8

Bút xóa

Chiếc/người

12

1

7.9.9

Băng xóa

Chiếc/người

12

1

7.9.10

Băng dính to trong

Cuộn/người

12

1

7.9.11

Băng dính nhỏ

Cuộn/người

12

1

7.9.12

Băng dính hai mặt

Cuộn/người

12

1

7.9.13

Băng dính dán gáy

Cuộn/người

12

1

7.9.14

Hồ dán khô

Lọ/người

12

1

7.9.15

Hồ dán nước

Lọ/người

12

1

7.9.16

Kéo văn phòng

Chiếc/người

12

1

7.9.17

Dao nhỏ

Chiếc/người

12

1

7.9.18

Dao dọc giấy

Chiếc/người

12

1

7.9.19

Gọt bút chì

Chiếc/người

12

1

7.9.20

Tẩy bút chì

Chiếc/người

12

1

7.9.21

Túi clear

Chiếc/người

12

10

7.9.22

Ghim dập các loại

Hộp/người

12

6

7.9.23

Ghim vòng các loại

Hộp/người

12

6

7.9.24

Nhổ ghim

Chiếc/người

12

1

7.9.25

Dập ghim

Chiếc/người

12

1

7.9.26

Sổ công tác

Quyển/người

12

1

7.9.27

Kẹp inox các loại

Hộp/người

12

5

7.9.28

Cặp lưu văn bản

Chiếc/người

12

10

7.9.29

Cặp trình ký

Chiếc/người

12

1

7.9.30

Giấy note các loại

Tập/người

12

2

7.9.31

Giấy phân trang

Tập/người

12

1

7.9.32

Giấy sigh here

Tập/người

12

1

7.9.33

Thước kẻ

Chiếc/người

12

1

7.9.34

văn phòng phẩm khác

 

 

 

7.10

Vật tư, văn phòng

 

 

 

7.10.1

Thay mực máy in

lần/người

12

4

7.10.2

Đổ mực máy photocopy

Lần/đơn vị

12

12

7.10.3

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Cái/người

12

1

7.10.4

Trà

Hộp/đơn vị

12

30

7.10.5

Cà phê

Hộp/đơn vị

12

30

7.10.6

Đường

Kg/đơn vị

12

12

7.10.7

Nước đóng chai

Thùng/đơn vị

12

24

7.10.8

Túi nilon

kg/đơn vị

12

12

7.10.9

Chổi quét nhà

Chiếc/người

12

0,2

7.10.10

Cây lau nhà

Chiếc/người

12

0,2

7.10.11

Giấy vệ sinh

cuộn/người

12

52

7.10.12

Nước lau sàn nhà

Lít/người

12

15

7.10.13

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít/người

12

6

7.10.14

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít/người

12

1

7.10.15

Dung dịch rửa tay

Lít/người

12

0,5

7.10.16

Vật tư khác

 

 

 

7.11

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy

 

 

 

7.11.1

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ/người

60

0,2

7.11.2

Tủ đựng tài liệu

Chiếc/người

60

0,2

7.11.3

Máy vi tính để bàn

Bộ/người

60

0,2

7.11.4

Điện thoại cố định

Chiếc/người

24

0,5

7.11.5

Máy in

Chiếc/người

60

0,02

7.11.6

Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc

Bộ/phòng

60

0,2

7.11.7

Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của cơ quan

Bộ/đơn vị

60

0,2

7.11.8

Máy photocopy

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.9

Máy fax

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.10

Máy scan

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.11

Máy hủy tài liệu

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.12

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/phòng

96

0,2

7.11.13

Két sắt

Chiếc/đơn vị

96

0,2

7.11.14

Bàn ghế hội trường

Bộ/đơn vị

96

0,125

7.11.15

Thiết bị âm thanh hội trường

Bộ/đơn vị

60

0,2

7.11.16

Máy bơm nước

Chiếc/đơn vị

96

0,125

7.11.17

Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống

Bộ/đơn vị

96

0,125

7.11.18

Ti vi 100 inch

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.19

Máy chiếu

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.20

Camera giám sát

Hệ thống/đơn vị

96

0,125

7.12

Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,…)

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

[...]