Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2023 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1878/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đầu Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1878/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 01 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1355/QĐ-LĐTBXH ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 61/TTr-SLĐTBXH ngày 21/4/2023 và Tờ trình số 89/TTr-SLĐTBXH ngày 25/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa, bao gồm:
1. Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
2. Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công
(Có Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật theo Điều 1 Quyết định này làm cơ sở xây dựng giá/khung giá dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công và dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công với cách mạng sử dụng ngân sách nhà nước tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN
NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. Định mức lao động dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
(Bình quân 130 người/đợt điều dưỡng)
STT |
Nội dung công việc |
Số lao động cần có (người) |
Định mức (giờ làm việc) |
||||||
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
||
I |
Hoạt động điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đón, tiếp nhận đối tượng tại Trung tâm |
1 |
1 |
3 |
- |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
- |
2 |
Bố trí, bàn giao phòng nghỉ và trang thiết bị phòng nghỉ |
- |
3 |
3 |
1 |
- |
1 |
1 |
1 |
3 |
Họp đoàn, phổ biến quy định và cam kết thực hiện nội quy |
1 |
1 |
3 |
- |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
- |
4 |
Khám, kiểm tra sức khỏe đối tượng |
1 |
3 |
- |
1 |
8 |
8 |
- |
8 |
5 |
Phục vụ ăn uống, vệ sinh |
- |
- |
8 |
1 |
- |
- |
8 |
8 |
6 |
Tổ chức triển khai các hoạt động điều dưỡng trong đợt |
1 |
1 |
3 |
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
7 |
Quản lý, kiểm tra thực hiện nội quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng |
1 |
1 |
3 |
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Khám, đánh giá sức khỏe của đối tượng cuối đợt điều dưỡng |
- |
3 |
- |
- |
- |
8 |
- |
- |
9 |
Họp tổng kết |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Bàn giao đối tượng điều dưỡng tại địa phương |
1 |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
II |
Hoạt động hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động |
1 |
1 |
3 |
- |
8 |
8 |
8 |
- |
2 |
Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
- |
24 |
2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
1 |
Định mức trang thiết bị phục vụ chung |
|
|
|
1.1 |
Máy giặt công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
1.2 |
Máy sấy công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
1.3 |
Máy phát điện |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
1.4 |
Thang máy |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0065 |
1.5 |
Máy lau sàn nhà công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0041 |
1.6 |
Xe ô tô |
Thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ |
||
2 |
Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng |
|
|
|
2.1 |
Xe đẩy thay ga |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
2.2 |
Xe đẩy dọn vệ sinh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
2.3 |
Giường gỗ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,406 |
2.4 |
Đệm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,406 |
2.5 |
Chăn (chăn bông, chăn thu đông), ga, màn, gối |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
3,250 |
2.6 |
Tủ đựng đồ cá nhân |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,406 |
2.7 |
Rèm cửa |
Bộ/đợt điều dưỡng |
36 |
0,542 |
2.8 |
Bàn, ghế uống nước |
Bộ/đợt điều dưỡng |
96 |
0,203 |
2.9 |
Ti vi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,325 |
2.10 |
Kệ ti vi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,203 |
2.11 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,203 |
2.12 |
Gương soi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
36 |
0,542 |
2.13 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,325 |
2.14 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,325 |
2.15 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,325 |
2.16 |
Tủ lạnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,325 |
2.17 |
Ấm, chén, cốc uống nước |
Bộ/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.18 |
Ấm đun nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,813 |
2.19 |
Phích đựng nước |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.20 |
Bình đựng nước nguội |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.21 |
Bộ đổ bã chè |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.22 |
Thau rửa mặt |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.23 |
Thau giặt đồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.24 |
Dép nhựa |
Đôi/đợt điều dưỡng |
12 |
3,250 |
2.25 |
Giá phơi đồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
1,625 |
2.26 |
Móc phơi quần áo |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
4,875 |
2.27 |
Áo phao tắm biển |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0,65 |
3 |
Định mức trang thiết bị y tế |
|
|
|
3.1 |
Trang thiết bị , công cụ dụng cụ y tế phòng khám |
|
|
|
3.1.1 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0041 |
3.1.2 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
3.1.3 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
3.1.4 |
Khẩu trang y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
26 |
3.1.5 |
Găng tay y tế |
Đôi/đợt điều dưỡng |
|
130 |
3.1.6 |
Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0,1625 |
3.1.7 |
Nước rửa tay |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
0,13 |
3.1.8 |
Javel |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
0,026 |
3.1.9 |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
3.1.10 |
Huyết áp kế |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
3.1.11 |
Kéo y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
3.1.12 |
Kẹp panh y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
3.1.13 |
Khay cấp phát thuốc |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
3.1.14 |
Hộp tiểu phẫu |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,0325 |
3.1.15 |
Bình ô xy |
Bình/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
3.1.16 |
Kìm kẹp kim |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
3.1.17 |
Nhiệt kế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,1625 |
3.1.18 |
Hộp đựng dụng cụ y tế |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,0325 |
3.1.19 |
Bàn tiêm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0041 |
3.1.20 |
Bàn khám bệnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0041 |
3.1.21 |
Giường Inox |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0041 |
3.1.22 |
Cọc truyền |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,0650 |
3.1.23 |
Tủ đựng thuốc |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0081 |
3.1.24 |
Tủ đầu giường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0081 |
3.1.25 |
Cáng y tế |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,0325 |
3.2 |
Máy móc thiết bị y tế dùng trong công tác tập phục hồi chức năng |
|
|
|
3.2.1 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0163 |
3.2.2 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,052 |
3.2.3 |
Quạt treo tường |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,052 |
3.2.4 |
Máy chạy bộ điện |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,02 |
3.2.5 |
Máy tập đa năng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,02 |
3.2.6 |
Máy massage |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,0406 |
3.2.7 |
Máy điện châm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
12 |
0,1625 |
3.2.8 |
Xe đạp tập |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,02 |
4 |
Định mức trang thiết bị, dụng cụ, vật tư phòng ăn |
|
|
|
4.1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
96 |
0,02 |
4.2 |
Tủ lạnh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
4.3 |
Tủ bảo ôn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
4.4 |
Tủ bảo lưu thực phẩm |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
4.5 |
Quạt trần |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,065 |
4.6 |
Nồi cơm công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
4.7 |
Bếp ga công nghiệp |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
4.8 |
Bếp ga đôi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,0065 |
4.9 |
Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa,…) |
Bộ/đợt điều dưỡng |
2 |
0,0163 |
4.10 |
Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn, 6 ghế) |
Bộ |
96 |
0,0813 |
4.11 |
Xe đẩy thức ăn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,013 |
4.12 |
Máy xay sinh tố |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,0325 |
4.13 |
Máy xay thịt |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
24 |
0,0325 |
4.14 |
Bếp lẩu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
60 |
0,13 |
4.15 |
Cân đồng hồ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,0325 |
4.16 |
Đồng phục dành cho nhân viên phục vụ bếp ăn |
Bộ/đợt điều dưỡng |
|
0,1625 |
5 |
Vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng |
|
|
|
5.1 |
Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.2 |
Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.3 |
Chổi lau sàn nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.4 |
Chổi lau trần nhà |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.5 |
Chổi cọ nhà vệ sinh |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.6 |
Nước lau sàn nhà |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
9 |
5.7 |
Nước tẩy rửa khu vệ sinh |
Lít/đợt điều dưỡng |
|
4,6 |
5.8 |
Giấy vệ sinh |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
455 |
5.9 |
Găng tay |
Đôi/đợt điều dưỡng |
|
0,39 |
5.10 |
Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối tượng |
Theo quy định hiện hành |
|
|
6 |
Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng |
|
|
|
6.1 |
Giấy A4 |
Gram/đợt điều dưỡng |
|
0,65 |
6.2 |
Giấy phân trang |
Tập/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.3 |
Mực in |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.4 |
Bệnh án điều dưỡng |
Bệnh án/đợt điều dưỡng |
|
130 |
6.6 |
Bút bi |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
1,3 |
6.7 |
Bút xóa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.8 |
Băng xóa |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.9 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.10 |
Bút chì |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.11 |
Tẩy chì |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.12 |
Sổ sách ghi chép |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.13 |
Sổ cấp phát thuốc |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0,1625 |
6.14 |
Sổ theo dõi bệnh nhân |
Quyển/đợt điều dưỡng |
|
0,1625 |
6.15 |
Đơn thuốc |
Tờ/đợt điều dưỡng |
|
130 |
6.16 |
Bút viết bảng |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,26 |
6.17 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.18 |
Dập ghim trung |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.19 |
Ghim cài |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.20 |
Ghim dập nhỏ |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.21 |
Ghim dập trung |
Hộp/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.22 |
Nhổ ghim |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.23 |
Hồ dán |
Lọ/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.24 |
Cặp lưu văn bản |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
6.25 |
Cặp trình ký |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.26 |
Cặp đựng tài liệu |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.27 |
Cặp file chéo 3 ngăn |
Chiếc/đợt điều dưỡng |
|
0,033 |
6.28 |
Băng dính văn phòng |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
0,33 |
6.29 |
Băng dính trắng to |
Cuộn/đợt điều dưỡng |
|
0,065 |
7 |
Định mức chi hoạt động bộ máy |
|
|
|
7.1 |
Điện phục vụ hoạt động bộ máy |
kW/người |
12 |
2400 |
7.2 |
Nước phục vụ hoạt động bộ máy |
m3/người |
12 |
120 |
7.3 |
Chi phí xăng xe phục vụ công tác |
lít/người |
12 |
500 |
7.4 |
Tiền vệ sinh môi trường |
ngàn đồng/người |
12 |
240 |
7.5 |
Phụ cấp lưu trú |
số ngày/người |
12 |
20 |
7.6 |
Thuê phòng nghỉ |
Số ngày/người |
12 |
10 |
7.7 |
Cước điện thoại |
ngàn đồng/người |
12 |
300 |
7.8 |
Cước phí bưu chính |
ngàn đồng/người |
12 |
120 |
7.9 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
7.9.1 |
Giấy A4 |
gram/người |
12 |
15 |
7.9.2 |
Bút bi các loại |
Chiếc/người |
12 |
17 |
7.9.3 |
Bút nước |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.4 |
Bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.5 |
Bút viết bảng ngòi to |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.6 |
Bút viết bảng ngòi nhỏ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.7 |
Bút đánh dấu dòng |
Chiếc/người |
12 |
2 |
7.9.8 |
Bút xóa |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.9 |
Băng xóa |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.10 |
Băng dính to trong |
Cuộn/người |
12 |
1 |
7.9.11 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn/người |
12 |
1 |
7.9.12 |
Băng dính hai mặt |
Cuộn/người |
12 |
1 |
7.9.13 |
Băng dính dán gáy |
Cuộn/người |
12 |
1 |
7.9.14 |
Hồ dán khô |
Lọ/người |
12 |
1 |
7.9.15 |
Hồ dán nước |
Lọ/người |
12 |
1 |
7.9.16 |
Kéo văn phòng |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.17 |
Dao nhỏ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.18 |
Dao dọc giấy |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.19 |
Gọt bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.20 |
Tẩy bút chì |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.21 |
Túi clear |
Chiếc/người |
12 |
10 |
7.9.22 |
Ghim dập các loại |
Hộp/người |
12 |
6 |
7.9.23 |
Ghim vòng các loại |
Hộp/người |
12 |
6 |
7.9.24 |
Nhổ ghim |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.25 |
Dập ghim |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.26 |
Sổ công tác |
Quyển/người |
12 |
1 |
7.9.27 |
Kẹp inox các loại |
Hộp/người |
12 |
5 |
7.9.28 |
Cặp lưu văn bản |
Chiếc/người |
12 |
10 |
7.9.29 |
Cặp trình ký |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.30 |
Giấy note các loại |
Tập/người |
12 |
2 |
7.9.31 |
Giấy phân trang |
Tập/người |
12 |
1 |
7.9.32 |
Giấy sigh here |
Tập/người |
12 |
1 |
7.9.33 |
Thước kẻ |
Chiếc/người |
12 |
1 |
7.9.34 |
văn phòng phẩm khác |
|
|
|
7.10 |
Vật tư, văn phòng |
|
|
|
7.10.1 |
Thay mực máy in |
lần/người |
12 |
4 |
7.10.2 |
Đổ mực máy photocopy |
Lần/đơn vị |
12 |
12 |
7.10.3 |
Thẻ cán bộ công chức viên chức |
Cái/người |
12 |
1 |
7.10.4 |
Trà |
Hộp/đơn vị |
12 |
30 |
7.10.5 |
Cà phê |
Hộp/đơn vị |
12 |
30 |
7.10.6 |
Đường |
Kg/đơn vị |
12 |
12 |
7.10.7 |
Nước đóng chai |
Thùng/đơn vị |
12 |
24 |
7.10.8 |
Túi nilon |
kg/đơn vị |
12 |
12 |
7.10.9 |
Chổi quét nhà |
Chiếc/người |
12 |
0,2 |
7.10.10 |
Cây lau nhà |
Chiếc/người |
12 |
0,2 |
7.10.11 |
Giấy vệ sinh |
cuộn/người |
12 |
52 |
7.10.12 |
Nước lau sàn nhà |
Lít/người |
12 |
15 |
7.10.13 |
Nước tẩy nhà vệ sinh |
Lít/người |
12 |
6 |
7.10.14 |
Dung dịch rửa cốc, chén |
Lít/người |
12 |
1 |
7.10.15 |
Dung dịch rửa tay |
Lít/người |
12 |
0,5 |
7.10.16 |
Vật tư khác |
|
|
|
7.11 |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy |
|
|
|
7.11.1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
Bộ/người |
60 |
0,2 |
7.11.2 |
Tủ đựng tài liệu |
Chiếc/người |
60 |
0,2 |
7.11.3 |
Máy vi tính để bàn |
Bộ/người |
60 |
0,2 |
7.11.4 |
Điện thoại cố định |
Chiếc/người |
24 |
0,5 |
7.11.5 |
Máy in |
Chiếc/người |
60 |
0,02 |
7.11.6 |
Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc |
Bộ/phòng |
60 |
0,2 |
7.11.7 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của cơ quan |
Bộ/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.8 |
Máy photocopy |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.9 |
Máy fax |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.10 |
Máy scan |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.11 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.12 |
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) |
Chiếc/phòng |
96 |
0,2 |
7.11.13 |
Két sắt |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,2 |
7.11.14 |
Bàn ghế hội trường |
Bộ/đơn vị |
96 |
0,125 |
7.11.15 |
Thiết bị âm thanh hội trường |
Bộ/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.16 |
Máy bơm nước |
Chiếc/đơn vị |
96 |
0,125 |
7.11.17 |
Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống |
Bộ/đơn vị |
96 |
0,125 |
7.11.18 |
Ti vi 100 inch |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.19 |
Máy chiếu |
Chiếc/đơn vị |
60 |
0,2 |
7.11.20 |
Camera giám sát |
Hệ thống/đơn vị |
96 |
0,125 |
7.12 |
Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,…) |
|
|
|