Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2024 về Định giá cụ thể dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 590/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/09/2024
Ngày có hiệu lực 17/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Y Ngọc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 590/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 17 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Căn cứ Nghị Quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội[1].

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Định giá cụ thể dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc các Sở, ngành, đơn vị: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Kho bạc Nhà nước Kon Tum; Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/b);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP (đ/b);
+ Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXNTMD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Ngọc

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG (CHO 01 ĐỢT ĐIỀU DƯỠNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

(ĐVT: Đồng)

STT

Danh mục

Chi phí vật tư, thiết bị phân bổ cho 01 đợt điều dưỡng

TỔNG ĐƠN GIÁ
(Không có khấu hao TSCĐ)

Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng

Trang thiết bị y tế

Trang thiết bị, dụng cụ, vật tư phòng ăn

Vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng

Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng

20.686.029

2.154.690

1.285.006

4.398.000

108.850

28.632.575

 

PHỤ LỤC 2

CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG BỘ MÁY DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG (TÍNH CHO CẢ NĂM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

(ĐVT: Đồng)

STT

Danh mục

Chi hoạt động bộ máy cả năm

Tổng cộng

Chi bộ máy

1

2

3

4

1

Dịch vụ điều dưỡng luân phiên Người có công với cách mạng (01 đợt 40 người).

583.826.560

583.826.560

[...]