ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1870/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 06
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XỬ LÝ LÀM MỀM NƯỚC VÀ XỬ LÝ NGUỒN NƯỚC THÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 190/TTr-SXD ngày 20 tháng 10 năm 2023 và Báo cáo số 492/BC-SXD ngày 30
tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Định mức dự toán xử lý làm mềm nước và xử lý nguồn nước thô để
các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc quản lý vận hành
công trình cấp nước, xác định và quản lý giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng
chịu trách nhiệm về nội dung Định mức dự toán xử lý làm mềm nước và xử lý nguồn
nước thô ban hành kèm theo Quyết định này và có trách nhiệm phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan công bố, hướng dẫn áp dụng và kiểm tra việc áp dụng
thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Định mức dự toán xử lý làm mềm
nước và xử lý nguồn nước thô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Trà Vinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các Phòng: KT, NN, THNV;
- Lưu: VT, Phòng CNXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN XỬ LÝ LÀM MỀM NƯỚC VÀ XỬ LÝ NGUỒN NƯỚC THÔ
(Kèm theo Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC
1. Định mức dự toán xử lý làm mềm
nước và xử lý nguồn nước thô bao gồm các hao phí cần thiết về nguyên vật liệu để
sản xuất một đơn vị sản phẩm nước sạch theo quy trình công nghệ sản xuất tại địa
phương.
2. Định mức dự toán được xác lập
trên các căn cứ sau:
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quy chuẩn QCVN 09:2023/BTNMT ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất);
- Quy chuẩn QCVN 01-1:2018/BYT ban hành kèm theo
Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử
dụng cho mục đích sinh hoạt);
- Quy chuẩn QCĐP 01:2022/TV ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà
Vinh (Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục
đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh);
- Biên bản thực nghiệm, theo dõi thực tế quá trình
thực hiện các công tác trong tập định mức có xác nhận của các bên liên quan: Chủ
đầu tư, Sở Xây dựng, đơn vị vận hành, đơn vị tư vấn lập định mức;
- Phụ lục các tài liệu do Công ty Cổ phần cấp thoát
nước Trà Vinh cung cấp bao gồm: Quy trình công nghệ sản xuất nước sạch áp dụng
tại các trạm cấp nước; nhật ký theo dõi quá trình sản xuất nước sạch; tổng hợp
dữ liệu thống kê nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất nước sạch thống
kê 01 năm trở lại đây; các tài liệu liên quan đến tình hình sản xuất, áp dụng
tiến bộ khoa học kỹ thuật và thực tế sản xuất, cung cấp nước sạch tại địa
phương do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Trà Vinh quản lý.
3. Kết cấu định mức
Định mức dự toán xử lý làm mềm nước và xử lý nguồn
nước thô gồm 02 bảng được trình bày theo quy trình công nghệ sản xuất nước sạch
(từ nguồn nước dưới đất).
Mỗi định mức gồm: Thành phần công việc, khung trị số
mức, yêu cầu kỹ thuật và đơn vị tính phù hợp.
Định mức dự toán xử lý làm mềm nước và xử lý nguồn
nước thô bao gồm 08 công tác. Cụ thể:
Stt
|
Mã hiệu
|
Tên định mức
|
Đơn vị
|
|
|
Bảng 01
|
|
1
|
NS1.03.00
|
Xử lý làm mềm nước dưới đất tại Nhà máy nước
thành phố Trà Vinh
|
1 m3
|
|
|
Bảng 02
|
|
2
|
NS1.04.01
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy nước thành
phố Trà Vinh
|
1 m3
|
3
|
NS1.04.02
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Trạm cấp nước Châu
Thành (Trạm 6 - Mỹ Chánh)
|
1 m3
|
4
|
NS1.04.03
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy cấp nước Cầu
Ngang - Mỹ Long
|
1 m3
|
5
|
NS1.04.04
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy cấp nước thị
xã Duyên Hải
|
1 m3
|
6
|
NS1.04.05
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy cấp nước thị
trấn Trà Cú
|
1 m3
|
7
|
NS1.04.06
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy cấp nước thị
trấn Tiểu Cần - Cầu Quan
|
1 m3
|
8
|
NS1.04.07
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy cấp nước Thị
trấn Cầu Kè
|
1 m3
|
4. Hướng dẫn áp dụng:
Định mức dự toán xử lý làm mềm nước và xử lý nguồn
nước thô là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào
việc quản lý vận hành công trình cấp nước, xác định và quản lý giá tiêu thụ nước
sạch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
NS1.01.00
SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TỪ NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thành phần công việc: Theo thành phần công việc mã
hiệu NS1.01.00 - Định mức dự toán công tác sản xuất và quản lý, vận hành mạng cấp
nước công bố kèm theo Quyết định số 590/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng.
Yêu cầu kỹ thuật: Nước sạch đảm bảo các tiêu
chuẩn theo quy định.
Bảng 01:
XỬ
LÝ LÀM MỀM NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẠI KHU XỬ LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC NHÀ MÁY NƯỚC THÀNH PHỐ
TRÀ VINH
Đơn vị: 1 m3
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
NS1.03.00
|
Xử lý làm mềm nước dưới đất
|
Nguyên vật liệu:
|
|
|
- Vôi (CaO)
|
gam
|
341
|
- Phèn (AL2(SO4)3 17%)
|
gam
|
62
|
- Soda (NAOH 99%)
|
gam
|
40
|
- Polymer (Cation 90%)
|
gam
|
0,4
|
Bảng 02:
KHỬ
TRÙNG NGUỒN NƯỚC THÔ
Đơn vị: 1 m3
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
NS1.04.01
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy nước thành
phố Trà Vinh
|
Nguyên vật liệu:
- Clo (CL2)
|
gam
|
7
|
NS1.04.02
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Trạm cấp nước Châu
Thành (Trạm 6 - Mỹ Chánh)
|
Nguyên vật liệu:
- Clo (CL2)
|
gam
|
5,98
|
NS1.04.03
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy cấp nước Cầu
Ngang - Mỹ Long
|
Nguyên vật liệu:
- Clo (CL2)
|
gam
|
7
|
NS1.04.04
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy cấp nước thị
xã Duyên Hải
|
Nguyên vật liệu:
- Clo (CL2)
|
gam
|
4,60
|
NS1.04.05
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy cấp nước thị
trấn Trà Cú
|
Nguyên vật liệu:
- Clo (CL2)
|
gam
|
4,57
|
NS1.04.06
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy cấp nước thị
trấn Tiểu Cần - Cầu Quan
|
Nguyên vật liệu:
- Clo (CL2)
|
gam
|
6,35
|
NS1.04.07
|
Khử trùng nguồn nước thô tại Nhà máy cấp nước Thị
trấn Cầu Kè
|
Nguyên vật liệu:
- Clo (CL2)
|
gam
|
6,0
|