ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1869/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 24
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 530/TTr-STNMT ngày 18 tháng 6
năm 2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 03
thủ tục hành chính. Nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được ban hành kèm
theo Quyết định số Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Phê duyệt 03 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm.
3. Danh mục thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ bị bãi bỏ. Chi tiết có Phụ lục III đính kèm 02
thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 24 tháng
8 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
và 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại
Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban
hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Tài nguyên và
môi trường có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung thủ
tục hành chính để Trung tâm phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng
dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan,
đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính, đồng thời chỉnh sửa, bổ
sung hoặc gỡ bỏ/thay thế quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Điều 1 Quyết định này trong phần mềm Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày kể từ
ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của
UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và
Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC,(01b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
1
|
Thủ tục tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
15 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tầng 1,
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương
pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
Thủ tục tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
45 ngày làm
việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tầng 1,
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Chưa quy
định
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương
pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
15 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tầng 1,
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Chưa quy
định
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
1
|
Thủ tục tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
2
|
Thủ tục tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
B.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác nước đối với công trình chưa vận hành.
1.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
1.3. Diễn giải quy
trình
1.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo
quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và bàn giao
hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển Văn thư Sở trong thời hạn 1/2 ngày, Văn
thư Sở chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên nước, KTTV&BĐKH ngay sau khi tiếp
nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
1.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
+ Phòng Tài nguyên
nước, KTTV&BĐKH tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở và tiến hành giải quyết hồ
sơ, tiến hành xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đủ
điều kiện hoặc không đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước, KTTV&BĐKH tham
mưu lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản từ chối
không đủ điều kiện giải quyết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công.
+ Trường hợp không
phải họp Hội đồng thẩm định, trong thời hạn 9 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên
nước, KTTV&BĐKH thẩm định hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh
đạo Sở.
- Trong thời hạn 01
ngày làm việc, lãnh đạo Sở xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc Văn phòng UBND tỉnh tiến hành thẩm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt.
- Trong thời hạn 02
ngày lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản tính tiền quyền khai thác tài nguyên
nước.
+ Trường hợp phải họp
Hội đồng thẩm định, trong thời hạn 8,5 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên nước,
KTTV&BĐKH lập báo cáo thẩm định hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Sở ký Giấy mời
họp Hội đồng thẩm định.
- Trong thời hạn 1/2 ngày
làm việc, Hội đồng thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ tính tiền quyền khai
thác nước báo cáo lãnh đạo Sở kết quả thẩm định hồ sơ.
Trong thời hạn 01
ngày làm việc, lãnh đạo Sở xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc Văn phòng UBND tỉnh tiến hành thẩm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
+ Trong thời hạn 1/2
ngày làm việc, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ
hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân qua dịch vụ Bưu chính công ích
1.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Công chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh, chuyển
ngay hồ sơ cho bộ phận Hướng dẫn tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh để trả hồ sơ/kết quả cho tổ chức, cá nhân trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
2.
Thủ tục: Tính tiền cấp quyền khai thác nước đối với công trình đã vận hành.
2.1. Thời hạn giải
quyết: 45
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
2.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
2.3. Diễn giải quy
trình
2.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo
quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và bàn giao
hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển Văn thư Sở trong thời hạn 1/2 ngày, Văn
thư Sở chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên nước, KTTV&BĐKH ngay sau khi tiếp
nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
2.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
+ Phòng Tài nguyên
nước, KTTV&BĐKH tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở và tiến hành giải quyết hồ
sơ, tiến hành xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đủ
điều kiện hoặc không đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước, KTTV&BĐKH tham
mưu lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản từ chối
không đủ điều kiện giải quyết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công.
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì trong thời hạn 35 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên nước, KTTV&BĐKH
thẩm định hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Sở.
- Trong thời hạn 01
ngày làm việc, lãnh đạo Sở xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trong thời hạn 06
ngày làm việc Văn phòng UBND tỉnh tiến hành thẩm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt.
- Trong thời hạn 02
ngày lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
+ Trong thời hạn 1/2
ngày làm việc, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ
hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân qua dịch vụ Bưu chính công ích.
3.
Thủ tục: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
3.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
3.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
3.3. Diễn giải quy
trình
3.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo
quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và bàn giao
hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển Văn thư Sở trong thời hạn 1/2 ngày, Văn
thư Sở chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên nước, KTTV&BĐKH ngay sau khi tiếp
nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
3.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
+ Phòng Tài nguyên
nước, KTTV&BĐKH tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở và tiến hành giải quyết hồ
sơ, tiến hành xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đủ
điều kiện hoặc không đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước, KTTV&BĐKH tham
mưu lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản từ chối
không đủ điều kiện giải quyết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công.
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì trong thời hạn 09 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên nước, KTTV&BĐKH
thẩm định hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Sở.
- Trong thời hạn 01
ngày làm việc, lãnh đạo Sở xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc Văn phòng UBND tỉnh tiến hành thẩm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt.
- Trong thời hạn 02
ngày lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản điều chỉnh tiền quyền khai thác tài
nguyên nước.
+ Trong thời hạn 1/2
ngày làm việc, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ
hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân qua dịch vụ Bưu chính công ích
PHỤ
LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY TRÌNH NỘI BỘ
BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp
phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Nghị định số
41/2021/NĐ- CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương
pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Thủ tục đã được công
bố tại Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương;
- Quy trình nội bộ
tại Quyết định số 2098/QĐ- UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh
|
2
|
|
Điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|