Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 185/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tử Quỳnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 5 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Ninh tại Tờ trình số 478/TTr-UBND ngày 28/3/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-TNMT ngày 10/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Thành phố xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A |
Tổng diện tích tự nhiên |
8.260,88 |
100,00 |
8.260,88 |
|
8.260,88 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.913,04 |
47,37 |
2.709,50 |
|
2.709,50 |
32,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.208,97 |
38,85 |
2.319,17 |
|
2.319,17 |
28,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.019,23 |
36,55 |
2.319,17 |
|
2.319,17 |
28,07 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
51,03 |
0,62 |
8,73 |
|
8,73 |
0,11 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
208,70 |
2,53 |
208,70 |
|
208,70 |
2,53 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
13,08 |
0,16 |
13,08 |
|
13,08 |
0,16 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
351,40 |
4,25 |
124,90 |
|
124,90 |
1,51 |
1.6 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
79,86 |
0,97 |
|
34,92 |
34,92 |
0,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.291,88 |
51,95 |
5.551,38 |
|
5.551,38 |
67,20 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
49,46 |
0,60 |
54,46 |
|
54,46 |
0,66 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
88,38 |
1,07 |
99,38 |
|
99,38 |
1,20 |
2.3 |
Đất an ninh |
6,82 |
0,08 |
30,82 |
|
30,82 |
0,37 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
627,37 |
7,59 |
1.090,67 |
|
1.090,67 |
13,20 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
207,79 |
2,52 |
297,79 |
|
297,79 |
3,60 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
38,99 |
0,47 |
|
24,23 |
24,23 |
0,29 |
2.7 |
Đất có di tích, danh thắng |
9,12 |
0,11 |
21,12 |
|
21,12 |
0,26 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,49 |
0,03 |
15,49 |
|
15,49 |
0,19 |
2.9 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
21,44 |
0,26 |
|
21,44 |
21,44 |
0,26 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
96,06 |
1,16 |
96,06 |
|
96,06 |
1,16 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
119,16 |
1,44 |
39,96 |
|
39,96 |
0,48 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.419,82 |
17,19 |
1.969,82 |
|
1.969,82 |
23,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
69,36 |
0,84 |
71,86 |
|
71,86 |
0,87 |
|
- Đất cơ sở y tế |
29,24 |
0,35 |
41,74 |
|
41,74 |
0,51 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
101,94 |
1,23 |
181,94 |
|
181,94 |
2,20 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
13,71 |
0,17 |
63,71 |
|
63,71 |
0,77 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
953,42 |
11,54 |
1.133,42 |
|
1.133,42 |
13,72 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
467,80 |
5,66 |
567,80 |
|
567,80 |
6,87 |
2.15 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
183,76 |
2,22 |
|
88,92 |
88,92 |
1,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
55,96 |
0,68 |
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 (ha) |
Theo kỳ kế hoạch (ha) |
|
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.203,54 |
672,44 |
531,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
889,80 |
489,00 |
400,80 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
42,30 |
6,10 |
36,20 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
226,50 |
136,00 |
90,50 |
1.6 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
44,94 |
41,34 |
3,59 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 (ha) |
Theo kỳ kế hoạch (ha) |
|
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng số |
55,96 |
52,98 |
2,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
55,96 |
52,98 |
2,98 |
- |
Đất an ninh |
0,51 |
0,51 |
- |
- |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,74 |
0,74 |
- |
- |
Đất phát triển hạ tầng |
54,71 |
51,73 |
2,98 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Ninh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng 2010 (ha) |
Các năm trong kỳ kế hoạch (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A |
Tổng diện tích tự nhiên |
8.260,88 |
8.260,88 |
8.260,88 |
8.260,88 |
8.260,88 |
8.260,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.913,04 |
3.878,95 |
3.811,41 |
3.566,52 |
3.399,88 |
3.240,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.208,97 |
3.183,16 |
3.140,36 |
2.935,81 |
2.829,04 |
2.719,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.019,23 |
2.996,19 |
2.958,86 |
2.773,70 |
2.697,37 |
2.609,26 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
51,03 |
50,30 |
48,21 |
46,70 |
46,51 |
44,93 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
208,70 |
208,70 |
208,70 |
208,70 |
208,70 |
208,70 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
13,08 |
13,08 |
13,08 |
13,08 |
13,08 |
13,08 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
351,40 |
346,39 |
330,18 |
295,60 |
249,43 |
215,40 |
1.6 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
79,86 |
77,33 |
70,88 |
66,62 |
53,13 |
38,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.291,88 |
4.327,23 |
4.407,06 |
4.667,72 |
4.846,58 |
5.017,30 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
49,46 |
49,46 |
50,26 |
52,71 |
52,71 |
52,66 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
88,38 |
88,38 |
94,38 |
94,38 |
94,38 |
97,38 |
2.3 |
Đất an ninh |
6,82 |
6,82 |
10,32 |
12,41 |
15,22 |
29,50 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
627,37 |
627,37 |
627,37 |
789,07 |
817,37 |
890,67 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
207,79 |
204,81 |
207,13 |
219,57 |
263,96 |
281,79 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
38,99 |
38,92 |
38,92 |
28,85 |
28,09 |
24,93 |
2.7 |
Đất có di tích, danh thắng |
9,12 |
9,12 |
9,12 |
9,12 |
9,12 |
16,72 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,49 |
2,49 |
2,49 |
2,49 |
2,49 |
10,68 |
2.9 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
21,44 |
21,44 |
21,44 |
21,44 |
21,44 |
21,44 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
96,06 |
96,01 |
95,72 |
97,08 |
96,62 |
96,04 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
119,16 |
119,16 |
118,60 |
117,68 |
113,74 |
55,56 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.419,82 |
1.445,73 |
1.492,85 |
1.574,86 |
1.619,39 |
1.777,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
69,36 |
69,17 |
68,38 |
67,59 |
68,04 |
70,36 |
|
Đất cơ sở y tế |
29,24 |
29,74 |
30,74 |
30,74 |
31,54 |
33,24 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
101,94 |
103,84 |
112,12 |
136,72 |
144,82 |
148,34 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
13,71 |
13,71 |
13,71 |
18,05 |
18,05 |
33,71 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
953,42 |
976,67 |
986,33 |
998,63 |
1.045,63 |
1.073,42 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
467,80 |
471,20 |
485,20 |
514,55 |
531,55 |
530,80 |
2.15 |
Các loại đất PNN còn lại |
183,76 |
169,65 |
166,92 |
134,87 |
134,87 |
58,39 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
55,96 |
54,70 |
42,41 |
26,65 |
14,42 |
2,98 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ (ha) |
Chia ra các năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
672,44 |
34,08 |
67,54 |
244,90 |
166,64 |
159,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
489,00 |
25,81 |
42,79 |
204,55 |
106,77 |
109,06 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
6,10 |
0,73 |
2,09 |
1,51 |
0,20 |
1,58 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
136,00 |
5,01 |
16,21 |
34,58 |
46,17 |
34,03 |
1.6 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
41,34 |
2,53 |
6,45 |
4,26 |
13,50 |
14,61 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
DT đưa vào SD trong kỳ (ha) |
Chia ra các năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng số |
52,98 |
1,26 |
12,29 |
15,76 |
12,23 |
11,44 |
1 |
Đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
52,98 |
1,26 |
12,29 |
15,76 |
12,23 |
11,44 |
- |
Đất an ninh |
0,51 |
- |
- |
- |
0,51 |
- |
- |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,74 |
- |
- |
- |
- |
0,74 |
- |
Đất phát triển hạ tầng |
51,73 |
1,26 |
12,29 |
15,76 |
11,72 |
10,70 |
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách nhiệm: